Learn the IPA -- Consonants -- American English

684,848 views ・ 2014-08-12

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Let's take a look at the letter T. It can be silent, like in the word 'fasten', it can
0
210
5810
Chúng ta hãy xem chữ T. Nó có thể câm lặng, như trong từ 'fasten'(đóng chặt), nó có thể
00:06
be pronounced CH, ch, as in the word 'future'. It can be pronounced tt like in the word 'tap'.
1
6020
8119
được phát âm là CH, ch, như trong từ 'future' (tương lai). Nó có thể được phát âm tt như trong từ 'tap'(vòi nước).
00:14
When paired with the H, it can be th, the unvoiced TH, as in the word 'thanks'. Or it
2
14139
6720
Khi ghép với H, nó có thể là th, không có tiếng TH, như trong từ 'cảm ơn'. Hoặc nó
00:20
can be th, the voiced TH, as in the word 'this'. The letter T can actually represent various
3
20859
7660
có thể là TH, có tiếng TH, như trong từ 'THIS' (này). Chữ T thực sự có thể đại diện cho nhiều
00:28
sounds. This is why the International Phonetic Alphabet makes it easier to study the pronunciation
4
28519
6351
âm thanh. Đây là lý do tại sao ngữ âm quốc tế Bảng chữ cái làm cho việc học phát âm dễ dàng hơn
00:34
of foreign languages. This video focuses on consonants.
5
34870
4000
ngoại ngữ. Video này tập trung vào phụ âm.
00:45
What is the International Phonetic Alphabet? It's a system of phonetic notation, and I
6
45670
6009
Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế là gì? Đó là một hệ thống ký hiệu ngữ âm, và tôi
00:51
use it a lot on my website and when I teach students. I've also used it a lot when I've
7
51679
5141
sử dụng nó rất nhiều trên trang web của tôi và khi tôi dạy sinh viên. Tôi cũng đã sử dụng nó rất nhiều khi tôi
00:56
studied foreign languages. The IPA is especially handy when studying English because English
8
56820
5829
học ngoại ngữ. IPA đặc biệt tiện dụng khi học tiếng anh vì tiếng anh
01:02
is not a phonetic language. This means when you see a letter or a group of letters, it
9
62649
5491
không phải là một ngôn ngữ ngữ âm. Điều này có nghĩa là khi bạn thấy một chữ cái hoặc một nhóm các chữ cái
01:08
will not necessarily be pronounced the same in each word in which it occurs, just as in
10
68140
5019
sẽ không nhất thiết phải được phát âm giống nhau trong mỗi từ mà nó xảy ra, giống như trong
01:13
the example at the beginning of this video.
11
73159
3280
ví dụ ở đầu video này.
01:16
The IPA has a written symbol for each phonetic sound. So, this makes it easier to read about
12
76439
6301
IPA có ký hiệu viết cho từng ngữ âm âm thanh. Vì vậy, điều này làm cho nó dễ đọc hơn
01:22
and write about pronunciation. As a student of pronunciation, it's important that you
13
82740
5479
và viết về phát âm. Khi còn là sinh viên về phát âm, điều quan trọng là bạn
01:28
become familiar with the symbols that represent the sounds of American English.
14
88219
6841
trở nên quen thuộc với các biểu tượng đại diện những âm thanh của tiếng Anh Mỹ
01:35
Dd, say that with me, dd. This sound is in dime, redo, smiled.
15
95060
11370
Dd, nói với tôi, dd. Âm thanh này là trong 'dime'(xu),'redo'(làm lại), 'smiled' (mỉm cười)
01:46
Tt, say that with me, tt. This sound is in washed, untie, tip.
16
106430
10759
Tt, nói với tôi, tt. Âm thanh này là trong 'washed' (rửa sạch),'untie' (cởi trói), 'tip' (tiền boa)
01:57
Vv. This sound is in value, of, love.
17
117189
8000
Vv. Âm thanh này là trong 'value'(giá trị), 'of'(của), 'love' (tình yêu).
02:05
Ff. This sound is in staff, enough, phone.
18
125189
7591
Ff. Âm thanh này là trong 'staff'(nhân viên),'enough'( đủ),'phone'( điện thoại).
02:12
Bb, bb. This sound is in big, sob, abandon.
19
132780
8770
Bb, bb. Âm thanh này là 'big'(lớn),'sob'(nức nở), 'abandon'(từ bỏ).
02:21
Pp, pp. This sound is in pan, ship, reapply.
20
141550
9410
Pp, pp. Âm thanh này là trong 'pan' (chảo), 'ship'(tàu), 'reapply'(áp dụng lại).
02:30
Gg, gg. This sound is gap, exhibit, fog.
21
150960
9460
Gg, gg. Âm thanh này là 'gap'(khoảng cách),'exhibit'(triển lãm),'fog'(sương mù).
02:40
Kk, kk. This sound is in choir, quiet, back.
22
160420
9680
Kk, kk. Âm thanh này là trong 'choir'(hợp xướng), (quiet'(yên tĩnh), 'back'(trở lại)
02:50
Th, th. This sound is in thanks, filthy, with.
23
170100
9450
Th, th. Âm thanh này là trong 'thanks'(cảm ơn), 'filthy'(bẩn thỉu), 'with'(với).
02:59
Th, th. This sound is in bother, this, bathe.
24
179550
10690
Th, th. Âm thanh này là trong 'bother'(phiền), 'this'(này), 'bathe'(tắm).
03:10
Ss, ss. This sound is in ice, some, ax.
25
190240
7720
Ss, ss. Âm thanh này là trong 'ice'(băng), 'some'(một vài), 'ax'(rìu).
03:17
Zz, zz. This sound is in lazy, flowers, possess.
26
197960
9090
Zz, zz. Âm thanh này là trong 'lazy'(lười biếng), 'flowers'(hoa), 'possess'(sở hữu).
03:27
Sh, sh. This sound is in polish, ocean, issue.
27
207050
9220
Sh, sh. Âm thanh này là trong 'polish'(đánh bóng), 'ocean'(đại dương), 'issue'(vấn đề).
03:36
Zh, zh. This sound is in beige, vision, azure.
28
216270
9910
Zh, zh. Âm thanh này là trong 'beige'(xám nâu), 'vision'(tầm nhìn), 'azure'(xanh da trời).
03:46
Ch, ch. This sound is in chase, march, chapter.
29
226180
8370
Ch, ch. Âm thanh này là trong 'chase'(cuộc rượt đuổi), 'march'(diễu hành), 'chapter'(chương).
03:54
Jj, jj. This sound is in joy, grudge, change.
30
234550
8560
Jj, jj. Âm thanh này là trong 'joy'(niềm vui), 'grudge'(ác cảm), 'change'(thay đổi).
04:03
Hh, hh. This sound is in happy, rehash, hi.
31
243110
8880
Hh, hh Âm thanh này là trong 'happy'(hạnh phúc), 'rehash'(thử lại), hi.
04:11
Rr, rr. This sound is in wrong, operate, ear.
32
251990
8729
Rr, rr. Âm thanh này là 'wrong'(sai), 'operate'(vận hành), 'ear'(tai).
04:20
Yy, yy. This sound is in yummy, yes. And it often occurs in the EW as in FEW diphthong
33
260719
10841
Yy, yy Âm thanh này là trong 'yumy'(ngon), 'yes'(vâng). Và nó thường xảy ra trong EW như trong FEW nguyên âm đôi
04:31
in words like music.
34
271560
2810
trong những từ như âm nhạc.
04:34
Mm, mm. This sound occurs in words like my, mumble, some.
35
274370
11060
Mm, mm. Âm thanh này xảy ra trong những từ như 'my'(của tôi), 'mumble'(lẩm bẩm), 'some'(một vài).
04:45
Nn, nn. This sound occurs in the words nine, no, undo.
36
285430
10959
Nn, nn. Âm thanh này xảy ra trong các từ 'nine'(9), 'no', 'undo'(hoàn tác)
04:56
Ng, ng. This sound occurs in the words ring, thanks, anger.
37
296389
10960
Ng, ng. Âm thanh này xảy ra trong từ 'ring'(nhẩn), 'thanks'(cảm ơn), 'anger'(sự phẫn nộ)
05:07
Ll, ll. This sound occurs in the words follow, lie, feel.
38
307349
11100
Ll, ll.Âm thanh này trong các từ 'follow'(theo sau), 'lie'(nói dối), 'feel'(cảm nhận).
05:18
Ww, ww. This sound occurs in the word quiet, will, one.
39
318449
10861
Tôi sẽ Âm thanh này xảy ra trong các từ theo sau, nói dối, cảm nhận.
05:29
Great. Familiarizing yourself with these symbols should make it easier to study pronunciation.
40
329310
7729
Tuyệt vời. Làm quen với những biểu tượng này nên làm cho việc học phát âm dễ dàng hơn
05:37
That's it, and thanks so much for using Rachel's English.
41
337039
3000
That's it, and thanks so much for using Rachel's English.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7