English Sounds - N [n] Consonant - How to make the N [n] Consonant

198,743 views ・ 2017-03-02

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English pronunciation video,
0
440
3340
Trong video phát âm tiếng Anh Mỹ này.
00:03
we're going to learn how to make the N consonant sound.
1
3780
4060
chúng ta sẽ học cách phát âm phụ âm N
00:14
To make this sound, the jaw drops a little
2
14700
2900
Để tạo được âm này, hạ hàm một chút
00:17
and the lips part.
3
17600
2440
và môi mở ra.
00:20
Nn-- The front flap part of the tongue goes to the roof
4
20040
5560
Nn- phần vỗ phía trước của lưỡi đi lên về vòm
00:25
of the mouth.
5
25600
1020
miệng,
00:26
Make sure to keep you tongue wide as you do that.
6
26620
3460
Đảm bảo giữ lưỡi rộng khi bạn làm như vậy.
00:30
The soft palate is lowered.
7
30080
2780
Phần vòm miệng mềm bị đẩy xuống.
00:32
Air comes up through the nasal passages.
8
32860
4240
Luồng hơi tạo thành đi qua lỗ mũi.
00:37
This makes it a nasal consonant.
9
37100
2840
Nó tạo thành một âm mũi
00:39
You can feel the vibration in your nose.
10
39940
3320
Bạn có thể cảm nhận được sự rung trong mũi bạn
00:43
Nn--
11
43260
2000
Nn
00:45
There are only 3 nasal sounds in American English.
12
45260
4500
Trong tiếng anh Mỹ chỉ có 3 âm mũi
00:49
Nn-- Ng-- Mm--
13
49760
5860
00:55
It's very important that the tongue be relaxed.
14
55620
4480
Điều rất quan trọng là lưỡi thả lỏng.
01:00
If there is tension in the back of the tongue, it will sound somewhat like the NG sound,
15
60100
6400
Nếu như phần cuống lưỡi bị căng, nó sẽ nghe hơi giống âm NG
01:06
ng-- even if the front of the tongue is in the
16
66500
3679
ng- mặc dù phần trước của lưỡi ở
01:10
right position.
17
70180
2140
đúng vị trí.
01:12
One thing that will help relaxation is to think about keeping the tongue really wide.
18
72320
6580
Một điều sẽ giúp bạn thả lỏng là nghĩ về việc giữ cho lưỡi thực sự bè ra.
01:18
Nn-- nn--
19
78900
4040
01:22
Let's look up close and in slow motion.
20
82940
5500
hãy nhìn âm này gần và trong chuyển động chậm
01:28
The N sound.
21
88440
1720
Âm N
01:30
Lips relaxed, tongue wide and lifted to the roof of the mouth.
22
90160
5280
Môi thả lỏng, lưỡi rộng và nâng lên về phía vòm miệng.
01:35
If you see any darkness on the sides of the tongue when you practice,
23
95440
5280
Nếu bạn thấy hai bên lưỡi tối lại khi bạn tập âm này
01:40
that means there is tension in the tongue.
24
100720
3480
điều đó có nghĩa là lưỡi bị căng.
01:44
Try to release that tension and keep the tongue wide.
25
104200
4160
Cố gắng thả sự căng đó và giữ cho lưỡi rộng.
01:48
The word 'no'.
26
108360
2300
Từ 'no'.
01:50
Tongue soft, relaxed, and wide.
27
110660
5360
Lưỡi mềm, thả lỏng và rộng.
01:56
The word 'snag'.
28
116020
2940
Từ 'snag'.
01:58
Front of the tongue to roof of mouth.
29
118960
4760
Phần trước của lưỡi đưa lên vòm miệng.
02:03
The word 'on'.
30
123720
2900
Từ 'on'.
02:06
Wide tongue to the roof of the mouth to finish the word.
31
126620
6380
Lưỡi rộng về phía đỉnh vòm miệng để kết thúc từ.
02:13
The N consonant sound.
32
133000
2920
Phụ âm N
02:15
No
33
135920
1880
02:17
Snag
34
137800
2280
02:20
On
35
140080
1940
02:22
Example words.
36
142020
1900
Từ ví dụ
02:23
Repeat with me.
37
143920
2060
Lặp lại với tôi
02:25
Nice.
38
145980
2060
02:28
Nn-- nice.
39
148040
5140
02:33
One.
40
153180
2440
02:35
Nn-- one.
41
155620
5880
02:41
Number.
42
161500
2340
02:43
Nn-- number.
43
163840
6480
02:50
Woman.
44
170320
2740
02:53
Nn-- woman.
45
173060
5440
02:58
Win.
46
178500
2700
03:01
Nn-- win.
47
181200
5720
03:06
Any.
48
186920
2240
03:09
Nn-- any.
49
189160
5980
03:15
End.
50
195140
2460
03:17
Nn-- end.
51
197600
5920
03:23
This video is one of 36 in a new series, The Sounds of American English.
52
203520
6560
03:30
Videos in this set will be released here on YouTube twice a month,
53
210080
4900
03:34
first and third Thursdays, in 2016 and 2017.
54
214980
5420
03:40
But the whole set can be all yours right now.
55
220400
4260
03:44
The real value of these videos is watching them as a set, as a whole,
56
224660
5840
03:50
to give your mind the time to take it all in and get the bigger picture.
57
230500
5180
03:55
Most of the materials you'll find elsewhere just teach the sounds on their own in isolation.
58
235680
6760
04:02
It's a mistake to learn them this way.
59
242440
2640
04:05
We learn the sounds to speak words and sentences, not just sounds.
60
245080
5800
04:10
Move closer to fluency in spoken English.
61
250880
3580
04:14
Buy the video set today!
62
254460
2160
04:16
Visit rachelsenglish.com/sounds
63
256620
4300
04:20
Available as a DVD or digital download.
64
260920
4720
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7