50 Phrasal Verbs For Computers, Phones, Electronics and Machines - English Phrasal Verbs The Native

51,583 views

2019-07-24 ・ EnglishAnyone


New videos

50 Phrasal Verbs For Computers, Phones, Electronics and Machines - English Phrasal Verbs The Native

51,583 views ・ 2019-07-24

EnglishAnyone


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Here we go!
0
30
1559
Chúng ta đi đây!
00:01
back up – Please back up your work so it’s saved.
1
1589
5701
sao lưu – Vui lòng sao lưu công việc của bạn để nó được lưu.
00:07
break up – The signal is breaking up, so try a different channel.
2
7290
6160
chia tay – Tín hiệu đang chia tay, vì vậy hãy thử một kênh khác.
00:13
call back – I’ll call you back after I’m finished with my meeting.
3
13450
5850
gọi lại – Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau khi tôi kết thúc cuộc họp của mình.
00:19
call up – I’ll call up the company and place an order.
4
19300
5560
call up – Tôi sẽ gọi cho công ty và đặt hàng.
00:24
click on – Click on the link to download.
5
24860
4640
nhấp vào – Nhấp vào liên kết để tải xuống. bấm
00:29
clock in – I usually clock in at about 9 AM to start my shift.
6
29500
6929
giờ – Tôi thường bấm giờ vào khoảng 9 giờ sáng để bắt đầu ca làm việc của mình.
00:36
clock out – I clock out around 5 PM when I’m ready to go home.
7
36429
7141
hết giờ – Tôi hết giờ vào khoảng 5 giờ chiều khi tôi sẵn sàng về nhà.
00:43
connect up – Connect up the cables and we’ll have Internet.
8
43570
5329
kết nối – Kết nối cáp và chúng ta sẽ có Internet.
00:48
dial up – We used to dial up people to call on old phones.
9
48899
6840
quay số – Chúng tôi thường quay số mọi người để gọi trên điện thoại cũ.
00:55
exit out – Exit out of the program when you’re done.
10
55739
5230
exit out – Thoát khỏi chương trình khi bạn hoàn tất.
01:00
fill out – Please fill out the form with your information.
11
60969
5161
điền vào - Vui lòng điền vào biểu mẫu với thông tin của bạn.
01:06
filter out – We filter out search results we don’t want.
12
66130
6349
lọc ra – Chúng tôi lọc ra các kết quả tìm kiếm mà chúng tôi không muốn.
01:12
freeze up – Looks like the computer is freezing up again.
13
72479
5471
đóng băng – Có vẻ như máy tính lại bị đóng băng.
01:17
go offline – The machine will go offline when the printing is done.
14
77950
6449
ngoại tuyến – Máy sẽ ngoại tuyến khi in xong.
01:24
go online – You can find anything you want when you go online.
15
84399
6221
truy cập trực tuyến – Bạn có thể tìm thấy bất cứ thứ gì bạn muốn khi truy cập trực tuyến.
01:30
hack into – Someone tried to hack into my account.
16
90620
5389
xâm nhập – Ai đó đã cố xâm nhập vào tài khoản của tôi .
01:36
hang up – We would hang up old phones when done with calls, but now we just push a button.
17
96009
8101
gác máy – Chúng tôi sẽ gác điện thoại cũ khi gọi xong, nhưng bây giờ chúng tôi chỉ cần nhấn một nút.
01:44
hold on – Can you hold on for a minute while I take another call?
18
104110
5799
giữ máy – Bạn có thể đợi một phút trong khi tôi nhận một cuộc gọi khác không?
01:49
hook into – Hook this cable into that machine and they’ll be connected.
19
109909
6511
móc vào – Móc cáp này vào máy đó và chúng sẽ được kết nối.
01:56
hook up – I need to hook up all of the parts for the whole machine to work.
20
116420
6460
kết nối – Tôi cần kết nối tất cả các bộ phận để toàn bộ máy hoạt động.
02:02
key in – Be careful when keying in the data so you make no mistakes.
21
122880
6659
nhập – Hãy cẩn thận khi nhập dữ liệu để bạn không mắc lỗi.
02:09
link up – We can speak together online when our computers link up.
22
129539
6511
liên kết – Chúng ta có thể nói chuyện trực tuyến với nhau khi máy tính của chúng ta kết nối.
02:16
log in – Log in to access the data.
23
136050
5260
đăng nhập – Đăng nhập để truy cập dữ liệu.
02:21
log out – When you’re finished, be sure to log out.
24
141310
5209
đăng xuất – Khi bạn hoàn tất, hãy nhớ đăng xuất.
02:26
look up – I often look up things online when I need a quick definition.
25
146519
6411
tra cứu – Tôi thường tra cứu mọi thứ trực tuyến khi tôi cần định nghĩa nhanh.
02:32
pick up – I picked up the phone when I had a call.
26
152930
5119
nhấc máy – Tôi nhấc điện thoại khi tôi có một cuộc gọi.
02:38
plug in – Can I plug in my computer over here?
27
158049
3821
plug in – Tôi có thể cắm máy tính của mình ở đây không?
02:41
My battery is low.
28
161870
3000
Pin của tôi yếu.
02:44
pop up – A warning message popped up on the screen.
29
164870
5160
bật lên – Một thông báo cảnh báo bật lên trên màn hình.
02:50
power down – Please power down the machine during storms.
30
170030
5930
tắt nguồn – Vui lòng tắt nguồn máy khi có bão.
02:55
power up – You power a machine up to get it moving.
31
175960
5809
bật nguồn – Bạn bật nguồn cho máy hoạt động.
03:01
print out / print up – I’ll print out a copy of the report.
32
181769
6311
in ra / in ra – Tôi sẽ in ra một bản sao của báo cáo.
03:08
put in – I’m putting in some code here to fix a bug.
33
188080
5510
đưa vào - Tôi đang đưa vào một số mã ở đây để sửa lỗi.
03:13
ring up – I’ll ring you up on Saturday about our plans.
34
193590
6020
gọi lên – Tôi sẽ gọi cho bạn vào thứ bảy về kế hoạch của chúng tôi.
03:19
scroll down – Scroll down to see the rest of the information.
35
199610
5810
cuộn xuống – Cuộn xuống để xem phần còn lại của thông tin.
03:25
scroll up – If you scroll up, you’ll see the menu.
36
205420
4870
cuộn lên – Nếu bạn cuộn lên, bạn sẽ thấy menu.
03:30
set up – Please set up the equipment over here.
37
210290
5369
thiết lập – Vui lòng thiết lập thiết bị ở đây.
03:35
shut down – Shut down the computer when you’re done using it.
38
215659
5401
tắt máy – Tắt máy tính khi bạn sử dụng xong.
03:41
sign in – Please sign in with your name and password.
39
221060
5709
đăng nhập – Vui lòng đăng nhập bằng tên và mật khẩu của bạn.
03:46
sign out – Please sign out after your session.
40
226769
5211
đăng xuất - Vui lòng đăng xuất sau phiên của bạn.
03:51
sign up – If you’d like to join, please sign up with your name and email address.
41
231980
7410
đăng ký - Nếu bạn muốn tham gia, vui lòng đăng ký bằng tên và địa chỉ email của bạn.
03:59
start up – Start up the application to begin using it.
42
239390
5590
khởi động – Khởi động ứng dụng để bắt đầu sử dụng.
04:04
switch off – Switch off the machine when the work is done.
43
244980
5770
switch off – Tắt máy khi hoàn thành công việc.
04:10
switch on – Switch on the machine to activate it.
44
250750
5150
bật – Bật máy để kích hoạt.
04:15
tune in – I tune in to listen to my favorite radio show every Sunday.
45
255900
7120
điều chỉnh – Tôi điều chỉnh để nghe chương trình radio yêu thích của mình vào Chủ nhật hàng tuần.
04:23
turn down – Please turn down the volume dial to lower the volume.
46
263020
6060
vặn nhỏ – Vui lòng vặn nút giảm âm lượng để giảm âm lượng.
04:29
turn off – Turn off the light when you leave the room.
47
269080
5040
tắt – Tắt đèn khi bạn rời khỏi phòng.
04:34
turn on – Turn on the TV with the remote.
48
274120
5350
bật – Bật TV bằng điều khiển từ xa.
04:39
zoom out – Zoom out to see more of the screen.
49
279470
5280
thu nhỏ – Thu nhỏ để xem thêm màn hình.
04:44
type up – I’m typing up a paper for school.
50
284750
5280
đánh máy - Tôi đang đánh máy một bài báo cho trường học.
04:50
You just learned 50 useful phrasal verbs the native way!
51
290030
3900
Bạn vừa học được 50 cụm động từ hữu ích theo cách bản xứ!
04:53
Now, to discover the secret to using THOUSANDS of phrasal verbs in your conversations, so
52
293930
5190
Bây giờ, để khám phá bí quyết sử dụng HÀNG NGÀN cụm động từ trong các cuộc hội thoại của bạn để
04:59
you sound more natural and native, click on the link in the upper right of this video,
53
299120
5370
bạn nghe có vẻ tự nhiên và bản địa hơn, hãy nhấp vào liên kết ở phía trên bên phải của video này
05:04
or on the link in the description below this video.
54
304490
3560
hoặc vào liên kết trong phần mô tả bên dưới video này.
05:08
My best-selling, complete phrasal verb training is waiting for you with…
55
308050
4190
Cuốn sách đào tạo cụm động từ đầy đủ, bán chạy nhất của tôi đang chờ bạn với…
05:12
Over 600 usages...
56
312240
1620
Hơn 600 cách sử dụng
05:13
More than 1,000 full-sentence examples...
57
313860
3230
... Hơn 1.000 ví dụ về câu đầy đủ... Cùng với
05:17
Plus mini-stories and quizzes!
58
317090
2579
những câu chuyện nhỏ và câu đố!
05:19
I'll see you in the program!
59
319669
1571
Tôi sẽ gặp bạn trong chương trình!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7