The Case for a New Great Migration in the US | Charles M. Blow | TED

36,915 views ・ 2023-11-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Lập Nguyễn Reviewer: Trang Phạm
00:03
In the summer of 2020, after the murder of George Floyd,
0
3625
4379
Vào mùa hè năm 2020, sau vụ giết George Floyd,
00:08
we saw one of the largest series of protests for racial justice
1
8046
5547
chúng ta đã chứng kiến một trong những cuộc biểu tình công lý chủng tộc lớn nhất
00:13
in American history.
2
13635
2044
trong lịch sử Hoa Kỳ.
Hàng triệu người, chủ yếu là trẻ tuổi, đa số da trắng,
00:16
Millions of people, mostly young, a plurality white,
3
16096
4629
00:20
poured into the streets to assert that Black Lives Matter,
4
20725
3337
đổ ra đường để đòi quyền lợi cho người da đen với đại diện là BLM
00:24
and to demand police accountability and racial justice.
5
24062
4171
và yêu cầu trách nhiệm giải trình của cảnh sát về công bằng chủng tộc.
00:28
Some optimistically thought that this was the beginning
6
28775
3504
Một số người lạc quan nghĩ rằng đây là khởi đầu
00:32
of a racial reckoning.
7
32279
1710
của nạn phân biệt chủng tộc.
00:34
We painted murals on the streets.
8
34573
1584
Chúng tôi vẽ tranh tường trên đường phố.
00:36
We took down statues.
9
36199
1919
Chúng tôi đã gỡ bỏ những bức tượng.
00:38
Members of Congress, draped in kente cloth,
10
38159
2670
Các thành viên Quốc Hội, mặc vải kente,
00:40
took a knee in the capital's Emancipation Hall.
11
40870
3713
quỳ gối trong Hội trường Giải phóng của thủ đô.
00:44
But just three years later, we are engulfed in a full backlash.
12
44958
5714
Nhưng chỉ ba năm sau, chúng tôi bị phản ứng dữ dội nhấn chìm.
00:51
We have seen a raft of bills, in statehouses across the country,
13
51006
4129
Rất nhiều dự luật đã được đưa ra ở các nghị viện khắp cả nước,
00:55
to restrict voting and protests,
14
55135
3503
để hạn chế bỏ phiếu và biểu tình,
00:58
as well as bills meant to restrict how race, gender and history
15
58638
6882
cũng như các dự luật hạn chế thảo luận về chủng tộc, giới tính và lịch sử
01:05
can be discussed in schools.
16
65562
2335
trong trường học.
01:08
Wokeness,
17
68356
1335
Wokeness
01:09
a mantra during the Black Lives Matter movement,
18
69733
3044
là một câu thần chú trong phong trào Black Lives Matter
01:12
was converted into a pejorative, and used against the movement.
19
72819
3962
bị biến thành công cụ bôi nhọ và được sử dụng để chống lại phong trào.
01:17
This is, unfortunately,
20
77782
2253
Thật không may,
01:20
a repeat of the tired and exhausting dance
21
80076
3254
điệu nhảy mệt mỏi và kiệt sức lại bị lặp lại
01:23
that America does: when Black people make progress --
22
83371
4255
mà nước Mỹ thực hiện: khi người da đen tiến bộ --
01:27
some white people feel threatened and respond with force.
23
87667
4296
một số người da trắng cảm thấy bị đe dọa và phản ứng lại bằng vũ lực.
01:32
This seems to happen in a major way every 50 years or so.
24
92964
3587
Cứ khoảng 50 năm thì dường như lại xảy ra một biến động lớn.
01:36
The advances of Reconstruction were followed by Jim Crow.
25
96926
4171
Theo sau những tiến bộ của thời kì Tái thiết
là luật Jim Crow.
01:41
The advances of the Great Migration,
26
101806
2545
Những tiến bộ của Cuộc di cư vĩ đại,
01:44
which was the relocation of millions of African Americans,
27
104351
4296
là việc di dời hàng triệu người Mỹ gốc Phi,
01:48
primarily from the rural South to cities in the North and West,
28
108647
4713
chủ yếu từ vùng nông thôn miền Nam đến các thành phố ở Bắc và Tây,
01:53
was met with the violence of Red Summer.
29
113360
2919
đã gặp phải bạo lực của Mùa hè Đỏ.
01:57
The advances of the Civil Rights Movement were followed by mass incarceration.
30
117155
6590
Theo sau những tiến bộ của Phong trào Dân quyền
là việc giam giữ hàng loạt người da đen.
02:04
I, for one, am sick of this dance.
31
124788
5171
Tôi đã phát ngán với điệu nhảy này.
02:09
Audience: Yes.
32
129959
1252
(Vỗ tay)
02:11
(Applause)
33
131252
5423
02:16
I am sick of taking two steps forward and one step back.
34
136716
3712
Tôi phát ốm vì phải tiến hai bước và lùi một bước.
02:20
Sick of the periods when progressives grow weary
35
140470
3378
Phát ốm vì những giai đoạn mà những người tiến bộ trở nên mệt mỏi
02:23
and conservatives grow vicious.
36
143890
1835
và những người bảo thủ trở nên hung dữ.
02:26
Sick of being told that now is not the moment
37
146267
4505
Phát ốm vì bị nói rằng bây giờ không phải là thời điểm
02:30
for the most ambitious efforts towards actual justice.
38
150814
4379
cho những nỗ lực đầy tham vọng nhất hướng tới công lý thực tế.
02:36
I want to sidestep all of that.
39
156528
2085
Tôi muốn tránh tất cả những điều đó.
02:39
I want a plan for equality now,
40
159489
3420
Tôi muốn có một kế hoạch cho bình đẳng ngay bây giờ,
02:42
one that does not require marching and pleading,
41
162951
4212
một kế hoạch không đòi hỏi phải diễu hành và cầu xin,
02:47
one in which Black people can access true American equality
42
167205
4213
một kế hoạch trong đó người Da đen có thể tiếp cận sự bình đẳng thực sự của Mỹ
02:51
by their own actions.
43
171418
2419
bằng hành động của chính họ.
02:54
One that cannot be so easily regressed or reneged upon.
44
174587
5214
Một thứ không thể dễ dàng bị thoái lui hoặc từ bỏ.
03:00
And I just so happen to have such a plan.
45
180969
2085
Và tôi tình cờ có một kế hoạch như vậy.
03:03
(Laughter)
46
183054
1585
(Tiếng cười)
03:04
(Applause)
47
184681
5839
(Vỗ tay)
03:10
Energizing reverse migration by encouraging even more Black people
48
190895
5172
Tạo năng lượng cho cuộc di cư ngược bằng cách khuyến khích nhiều người da đen
03:16
to leave cities in the North and West and return to the South.
49
196109
4630
rời khỏi các thành phố ở miền Bắc và phía Tây và trở về miền Nam.
03:20
And I want them to do so, primarily,
50
200739
3044
Và tôi muốn họ làm như vậy, chủ yếu,
03:23
to concentrate and increase their political power,
51
203825
3211
để tập trung và tăng cường quyền lực chính trị của họ,
03:27
to have greater influence over and access to state power.
52
207078
5464
để có ảnh hưởng lớn hơn và tiếp cận quyền lực nhà nước.
03:33
(Applause)
53
213793
4797
(Vỗ tay)
03:38
States control the lion's share of many of the issues
54
218590
2919
Các quốc gia kiểm soát phần lớn trong nhiều vấn đề quan trọng
03:41
crucial to Black people:
55
221551
1919
đối với người Da đen:
03:43
criminal justice, judicial processes, election administration, education --
56
223511
4505
tư pháp, hình sự, quy trình tư pháp, quản lý bầu cử, giáo dục --
03:48
that's just to name a few.
57
228016
1752
đó chỉ là một số ít.
03:50
And this plan wouldn't create a new condition,
58
230435
3837
Và kế hoạch này sẽ không tạo ra một điều kiện mới,
03:54
but rather restore a historical condition.
59
234272
5047
mà là khôi phục lại một điều kiện lịch sử.
04:00
At the end of the Civil War,
60
240320
1460
Vào cuối cuộc Nội chiến,
04:01
three southern states were majority Black --
61
241821
2670
ba tiểu bang miền nam đa số là da đen --
04:04
South Carolina, Mississippi and Louisiana.
62
244491
2627
Nam Carolina, Mississippi và Louisiana.
04:07
Three others, Alabama, Florida and Georgia,
63
247744
2878
Ba tiểu bang khác, Alabama, Florida và Georgia,
04:10
were within eight percentage points of being majority Black.
64
250663
2878
thiếu 8% để trở thành nơi có đa số người da đen.
04:13
Indeed, 90 percent of all Black people at the time in this country
65
253541
6006
90 phần trăm tất cả người da đen vào thời điểm đó ở đất nước này
04:19
lived in the American South.
66
259547
1877
sống ở miền Nam nước Mỹ.
04:22
Enslavers had flooded the region with captive Black people,
67
262425
4046
Những người nô lệ ở khắp mọi nơi với những người da đen bị giam cầm,
04:26
producing, for themselves and the country, staggering wealth.
68
266471
4921
tạo ra sự giàu có đáng kinh ngạc cho chính họ và đất nước.
04:32
They never imagined that, one day, those Black people would be free,
69
272769
4087
Họ không bao giờ tưởng tượng, sẽ có một ngày những người da đen này được tự do
04:36
let alone that the 14th and 15th Amendments would make them citizens,
70
276898
3795
chứ đừng nói đến việc Tu chính án thứ 14 và 15 sẽ biến họ thành công dân,
04:40
and, at least the Black men, voters.
71
280693
3212
và ít nhất những người da đen là cử tri,
04:44
This made Mississippi a center of power during Reconstruction,
72
284948
4462
khiến Mississippi thành trung tâm quyền lực trong thời kỳ Tái thiết,
04:49
because in places like Mississippi, at least for a time,
73
289410
4505
bởi vì ở những nơi như Mississippi, ít nhất là trong một thời gian,
04:53
Black men were the majority of registered voters.
74
293957
4671
đàn ông da đen chiếm đa số cử tri đã đăng ký.
05:00
The state sent scores of Black representatives to the statehouse,
75
300171
4004
Tiểu bang đã gửi hàng chục đại diện da đen đến nghị viện,
05:04
and it gave America its first two Black senators.
76
304217
4504
và nước Mỹ có hai thượng nghị sĩ da đen đầu tiên.
05:10
But, cue the music,
77
310765
2127
Nhưng, hãy bắt đầu âm nhạc,
05:12
because the backlash dance was about to begin.
78
312934
2878
bởi vì điệu nhảy phản ứng dữ dội sắp bắt đầu.
Lo sợ cái mà họ gọi là “sự thống trị của người da đen”,
05:17
Fearing what they called “Black domination,”
79
317021
2837
05:19
white terrorists in the South began a coordinated campaign of violence
80
319899
5089
những kẻ khủng bố da trắng ở miền Nam bắt đầu một chiến dịch phối hợp bạo lực
05:24
and voter suppression.
81
324988
1585
và đàn áp cử tri.
05:26
They clawed back enough power to call constitutional conventions,
82
326614
4463
Họ giành lại đủ quyền lực để gọi các hội nghị hiến pháp,
05:31
during which they wrote white supremacy into the DNA of those states.
83
331077
6632
trong đó họ đã viết quyền tối cao của người da trắng vào DNA của các tiểu bang.
05:38
That codified oppression became known as "Jim Crow."
84
338960
4922
Sự áp bức được hệ thống hóa đó được gọi là “Jim Crow.”
05:44
So you have chronic racial terror,
85
344674
2920
Bạn có nỗi kinh hoàng chủng tộc mãn tính,
05:47
a suffocating legal structure,
86
347594
2419
một cấu trúc pháp lý ngột ngạt,
05:50
and a lagging economy in the South.
87
350054
3629
và một nền kinh tế ảm đạm ở miền Nam.
05:53
That came at the same time that northern factories
88
353725
3753
Điều đó xảy ra cùng lúc các nhà máy phía bắc
05:57
were recruiting workers.
89
357520
1710
đang tuyển dụng công nhân.
05:59
This push and pull helped to launch the Great Migration.
90
359856
5964
Sự thúc đẩy và kéo này đã giúp khởi động Cuộc di cư vĩ đại.
06:06
In the wake of that migration,
91
366362
2002
Trong sự thức tỉnh của cuộc di cư đó,
06:08
only slightly more than half of all Black people in America
92
368364
4088
chỉ hơn một nửa số người Da đen ở Mỹ
06:12
remained in the South.
93
372493
1669
vẫn ở miền Nam.
06:15
In short,
94
375246
1919
Nói tóm lại,
06:17
one of the reasons that Black people lost their majorities
95
377206
5965
một trong những lý do khiến người da đen mất quyền đa số
06:23
in southern states
96
383171
1918
ở các tiểu bang miền Nam
06:25
was because of terrorism.
97
385131
2336
là do khủng bố.
06:28
And as America and the world have learned all too well,
98
388426
4546
Và nước Mỹ và thế giới đã rất hiểu biết
06:33
you can never let terrorists win.
99
393014
4421
nên họ không thể để những kẻ khủng bố giành chiến thắng.
06:38
And that is one of the reasons --
100
398478
1793
Đó là một trong những lý do --
06:40
(Applause)
101
400313
5213
(Vỗ tay)
06:45
That is one of the reasons
102
405526
1293
Đó là một trong những lý do
06:46
that I believe that Black people should return to the South.
103
406861
3504
mà tôi tin rằng người da đen nên quay trở lại miền Nam.
06:51
If Black people today had their pre-Great Migration percentages
104
411074
4588
Nếu người da đen ngày nay vẫn chiếm tỷ lệ như trước cuộc Đại di cư
06:55
in southern states,
105
415662
1209
ở các tiểu bang miền Nam,
06:56
they could again vote to ensure more equitable state-level policies,
106
416871
5297
họ có thể lại bỏ phiếu để bảo đảm các chính sách cấp tiểu bang công bằng hơn
07:02
and they could put more pressure on the federal government,
107
422210
3628
và họ có thể gây áp lực nhiều hơn lên chính phủ liên bang,
07:05
because they could control or form the controlling interest
108
425880
2961
bởi vì họ có thể kiểm soát hoặc hình thành quyền kiểm soát
07:08
for more Electoral College votes
109
428841
2628
cho nhiều phiếu bầu của Đại cử tri
07:11
than California and New York state combined.
110
431511
2586
hơn California và New York cộng lại.
07:14
And that's important here in America,
111
434138
1836
Và điều đó rất quan trọng ở Mỹ,
07:15
because each state has as many electors as they have Members of Congress.
112
435974
5130
bởi vì mỗi tiểu bang có số đại cử tri tương đương với số thành viên Quốc Hội.
07:21
And when you go to vote for president,
113
441104
1835
Và khi bạn đi bỏ phiếu cho tổng thống,
07:22
you're actually voting for that candidate's slate of electors.
114
442981
4087
bạn thực sự đang bỏ phiếu cho danh sách đại cử tri của ứng cử viên đó.
07:27
It is those electors who determine the presidency.
115
447068
3128
Đó là những đại cử tri quyết định tổng thống.
07:31
Black people could also be decisive
116
451239
1793
Người da đen cũng có thể quyết định
07:33
in electing several governors and senators.
117
453074
3587
trong việc bầu ra một số thống đốc và thượng nghị sĩ.
07:38
Now, in an ideal world,
118
458705
3920
Bây giờ, trong một thế giới lý tưởng,
07:42
we wouldn't need to concentrate Black voting power
119
462625
3921
chúng ta sẽ không cần phải tập trung quyền bỏ phiếu của người da đen
07:46
to achieve equality.
120
466546
1626
để đạt được sự bình đẳng.
07:48
Any composition of voters should provide equality for all people.
121
468548
4421
Bất kỳ thành phần cử tri nào cũng nên đảm bảo bình đẳng cho tất cả mọi người.
07:54
But we don't live in that ideal world.
122
474095
3462
Nhưng chúng ta không sống trong thế giới lý tưởng đó.
07:58
In the world that we occupy,
123
478516
2878
Trong thế giới mà chúng ta sống,
08:01
anti-Black racism is still openly manifest in policy and power,
124
481436
5714
việc chống người da đen vẫn thể hiện công khai trong chính sách và quyền lực,
08:07
and candidates who support those policies continue to win
125
487150
3795
và các ứng cử viên ủng hộ các chính sách đó tiếp tục chiến thắng
08:10
and continue to block progress.
126
490987
2919
và ngăn chặn sự tiến bộ.
08:15
Now, there are multiple challenges and unknowns
127
495199
4088
Bây giờ, có nhiều thách thức và ẩn số
08:19
that a plan like this could face,
128
499328
1752
mà một kế hoạch như này có thể đối mặt,
08:21
but it has three major things going for it.
129
501122
3462
nhưng nó có ba điều chính.
08:25
First, there is a precedent for it to succeed.
130
505793
4088
Đầu tiên, có một tiền lệ để nó thành công.
08:30
In the April 1972 issue of "Playboy" --
131
510715
2836
Trong số tháng 4 năm 1972 của “Playboy” --
08:33
and before you say that, yes,
132
513593
1460
và trước khi bạn nói điều đó, vâng,
08:35
some people used to read it for the articles.
133
515053
2127
một số người từng đọc nó trong các bài báo.
08:37
(Laughter)
134
517180
3295
(Cười)
08:40
It featured a piece by writer Richard Pollak,
135
520516
3003
Có một tác phẩm của nhà văn Richard Pollak,
08:43
entitled "Taking Over Vermont,"
136
523561
2669
có tựa đề “Chiếm lấy Vermont”,
08:46
in which Pollak proposed
137
526230
2127
trong đó Pollak đề xuất
08:48
that the nation's alienated young do just that.
138
528357
3295
rằng giới trẻ tâm thần của đất nước làm điều đó.
08:52
Pollak's article sprang from an obscure 1971 paper
139
532195
3920
Bài báo của Pollak xuất phát từ một bài báo khó hiểu năm 1971
08:56
entitled "Jamestown Seventy,"
140
536115
2127
có tựa đề “Jamestown 70”,
08:58
published at Yale by two law students.
141
538242
2753
được xuất bản tại Yale bởi hai sinh viên luật.
09:01
In it, the authors put forth the tantalizing idea
142
541537
3712
Trong đó, các tác giả đưa ra ý tưởng hấp dẫn
09:05
that they called "radical federalism,"
143
545291
3504
mà họ gọi là “chủ nghĩa liên bang cấp tiến”
09:08
the migration of large numbers of people to a single state,
144
548836
3796
sự di cư của nhiều người đến một tiểu bang duy nhất,
09:12
for the express purpose of effecting a peaceful political takeover of the state
145
552632
5630
với mục đích rõ ràng là thực hiện tiếp quản chính trị hòa bình của tiểu bang
09:18
through the elective process.
146
558262
2211
thông qua quá trình bầu cử.
Nhiều người trẻ tuổi đã chuyển đến Vermont
09:21
Indeed, many young people were already moving to Vermont
147
561057
2753
09:23
before these things were written.
148
563810
1876
trước khi những điều này được viết.
09:26
But the plan worked.
149
566145
3045
Nhưng kế hoạch đã thành công.
09:29
As writer Yvonne Daley has noted,
150
569607
1710
Như nhà văn Yvonne Daley đã lưu ý,
09:31
"Vermont was transformed,
151
571317
2503
“Vermont đã chuyển mình,
09:33
electing more progressive politicians per capita
152
573820
2711
bầu ra các chính trị gia tiến bộ hơn bình quân đầu người
09:36
in the intervening years than any state,
153
576572
3087
trong những năm qua hơn bất kỳ tiểu bang nào
09:39
and enacting legislation that routinely resulted
154
579700
3963
và ban hành luật thường xuyên dẫn đến
09:43
in Vermont ranking among the most liberal states in the union."
155
583663
5505
việc Vermont được xếp hạng trong số các tiểu bang tự do nhất trong liên minh.”
09:50
I am proposing that, in the same way that young white liberals
156
590002
5923
Tôi đang đề xuất rằng, giống như cách những người trẻ tuổi da trắng cấp tiến
09:55
moved en masse to one of the whitest states in the union
157
595967
3795
di cư hàng loạt đến một trong những bang nhiều da trắng nhất
trong liên minh
09:59
with a political intent,
158
599762
2044
với ý định chính trị,
10:02
that young Black people move to some of the Blackest states,
159
602849
4796
những người da đen trẻ tuổi chuyển đến một số bang nhiều da đen nhất,
10:07
with the same political intent.
160
607645
3837
với cùng một ý định chính trị.
10:12
The second thing that the plan has going for it
161
612400
2294
Điều thứ hai mà kế hoạch đang thực hiện
10:14
is that the reverse migration is already happening.
162
614735
2420
là quá trình di chuyển đã xảy ra.
10:17
Reporters have been chronicling this for at least a decade.
163
617196
3963
Các phóng viên đã ghi lại điều này trong ít nhất một thập kỷ.
10:21
I myself am part of the reverse migration,
164
621159
2877
Bản thân tôi là một phần của cuộc di cư ngược,
10:24
moving from Brooklyn to Atlanta in 2020.
165
624036
2211
chuyển từ Brooklyn đến Atlanta vào năm 2020.
10:26
In fact, Georgia is a nexus of the reverse migration.
166
626289
4170
Trên thực tế, Georgia là một mối liên hệ của cuộc di cư ngược.
10:30
Still, the reverse migration is nowhere near as robust and energetic
167
630918
5714
Tuy nhiên, sự di chuyển ngược không còn mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng
10:36
as its predecessor.
168
636674
1502
như trước đó.
10:38
To match the scale of the Great Migration,
169
638968
2878
Để phù hợp với quy mô của cuộc Đại Di cư,
10:41
the reverse migration needs an adrenaline boost,
170
641888
3962
cuộc di cư ngược cần được tăng cường adrenaline,
10:45
and that is exactly what I am trying to provide.
171
645892
3712
và đó chính xác là những gì tôi đang cố gắng cung cấp.
10:50
And third, the reverse migration is already paying dividends
172
650771
4755
Và thứ ba, cuộc di cư ngược đã trả cổ tức
10:55
in the form of more state-level power.
173
655568
2711
dưới hình thức quyền lực cấp bang nhiều hơn.
10:58
In 2020, Georgia flipped from red to blue,
174
658654
2628
Năm 2020, Georgia chuyển từ đỏ sang xanh,
11:01
for the first time since Bill Clinton won the state in 1992.
175
661324
4421
lần đầu tiên kể từ khi Bill Clinton giành được tiểu bang vào năm 1992.
11:05
(Cheers and applause)
176
665786
5714
(Cổ vũ và vỗ tay)
11:11
And the voters also elected two Democratic senators,
177
671542
2961
Và các cử tri cũng bầu hai thượng nghị sĩ Dân chủ,
11:14
one Black and one Jewish.
178
674545
1877
một người da đen và một người Do Thái.
11:16
(Cheers and applause)
179
676422
5547
(Chúc mừng và vỗ tay)
11:21
The coalition of voters that made that possible
180
681969
2962
Liên minh cử tri đã làm cho điều đó trở nên khả thi
11:24
was led by Black voters,
181
684931
3545
được lãnh đạo bởi các cử tri Da đen,
11:28
who constituted a majority of those voting for Biden,
182
688476
3086
những người chiếm đa số lá phiếu cho Biden,
11:31
according to election estimates.
183
691604
2586
theo ước tính của cuộc bầu cử.
11:34
The success of the Democratic Party's gains in Georgia
184
694774
2586
Thành công của Đảng Dân chủ ở Georgia
11:37
can in part be attributed to a rise in the Black population in this state.
185
697360
4421
một phần có thể là do sự gia tăng dân số Da đen ở tiểu bang này.
11:41
In the early 1990s, when Bill Clinton won,
186
701822
3003
Vào đầu những năm 1990, khi Bill Clinton giành chiến thắng,
11:44
Black people were about a quarter of the state's population.
187
704867
3587
người da đen chiếm khoảng một phần tư dân số của tiểu bang.
11:48
In 2020, they were about a third of the state's population.
188
708496
4713
Vào năm 2020, họ chiếm khoảng một phần ba dân số của tiểu bang.
11:53
Now, in theory, my proposal isn't partisan.
189
713876
3837
Bây giờ, về lý thuyết, đề xuất của tôi không mang tính đảng phái.
11:58
The point is freedom, not party loyalties or party punishments.
190
718381
4337
Cái chính là tự do,
không phải trung thành với đảng hay hình phạt của đảng.
12:03
But in 2020,
191
723427
2419
Nhưng vào năm 2020,
12:05
the candidates chosen by the vast majority of Black people won,
192
725846
5381
các ứng cử viên được đại đa số người Da đen lựa chọn đã chiến thắng,
12:12
making Georgia a model for resurgent Black power in the South,
193
732270
4045
khiến Georgia trở thành hình mẫu cho quyền lực da đen hồi sinh ở miền Nam,
12:16
and for me and the plan that I advanced,
194
736357
2961
và đối với tôi, với kế hoạch mà tôi đã đề xuất,
12:19
making Georgia proof of concept.
195
739318
3337
biến Georgia thành bằng chứng về khái niệm.
12:24
It is one thing to diagram a problem,
196
744156
3087
Vẽ sơ đồ một vấn đề,
12:27
to render it in poetry and passion,
197
747285
3586
thể hiện nó trong thơ ca và đam mê,
12:30
to build a case.
198
750871
1627
tạo ra một trường hợp.
12:33
It is something of a different order
199
753624
2503
Đề xuất kế hoạch
12:37
to propose a plan.
200
757378
1668
cũng là một vấn đề phức tạp đấy.
12:40
This is the difference between talking or asking,
201
760381
2377
Đây là sự khác biệt giữa nói hoặc yêu cầu,
12:42
or pleading and demanding,
202
762758
1502
hoặc cầu xin và đòi hỏi,
12:44
and just doing.
203
764302
1584
và chỉ làm.
12:47
As Frederick Douglass once said about escaping slavery,
204
767221
3045
Như Frederick Douglass đã nói về việc thoát khỏi chế độ nô lệ,
12:50
"I prayed to God to emancipate me.
205
770308
3378
“Tôi cầu nguyện Chúa giải phóng tôi.
12:54
But it was not until I prayed with my legs that I was emancipated."
206
774478
4088
Nhưng phải đến khi tôi cầu nguyện bằng đôi chân của mình,
tôi mới được giải phóng”.
13:00
I am asking as many Black people in America who are able
207
780359
4129
Tôi đang hỏi nhiều người Da đen ở Mỹ, ai có thể
13:05
to do like Douglass.
208
785531
2586
làm như Douglass.
13:08
To pray with your legs and migrate.
209
788909
4672
Cầu nguyện bằng đôi chân
và di cư.
13:14
Thank you very much.
210
794206
1252
Cảm ơn bạn rất nhiều.
13:15
(Cheers and applause)
211
795458
2294
(Chúc mừng và vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7