How to Turn the Tables on Food Waste | Dana Gunders | TED

37,190 views

2024-09-13 ・ TED


New videos

How to Turn the Tables on Food Waste | Dana Gunders | TED

37,190 views ・ 2024-09-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Bích Ngọc Huỳnh Reviewer: Trần Thái Hưng
00:08
For the past 15 years,
0
8588
1293
Trong 15 năm qua,
00:09
I have been obsessed with the amount of food we waste.
1
9881
3045
Tôi luôn bị ám ảnh bởi lượng thực phẩm mà ta lãng phí.
00:13
This makes me like the last person anyone wants to have dinner with.
2
13343
3420
Điều này khiến tôi trở thành người cuối cùng
mà bất cứ ai muốn ăn tối cùng.
00:16
(Laughter)
3
16805
1376
Không thể tránh khỏi khi chúng tôi ngồi cùng nhau ở cuối bữa ăn
00:18
Inevitably, we're sitting there at the end of the meal,
4
18181
2628
00:20
they’re pushing food around their plate they don’t want to eat,
5
20809
2961
mọi người bắt đầu đẩy thức ăn mình không ưa quanh dĩa
00:23
and they're looking at me with some awkward excuse.
6
23812
3712
và rồi họ nhìn tôi với sự khó xử kì lạ
00:27
And I say, look, we can't eat our way out of this.
7
27566
3378
Và tôi nói, nhìn xem, chúng ta không thể thoát khỏi việc này.
00:30
This is a systems problem, and it's just way too big.
8
30986
4379
Đây là một vấn đề mang tính hệ thống, và nó quá lớn.
00:35
How big?
9
35782
1210
Lớn đến mức nào?
00:36
Well, picture a farm.
10
36992
1376
Chà, hình dung một trang trại.
00:38
It's the size of the entire United States.
11
38410
3128
Với kích thước bằng toàn bộ nước Mỹ.
00:41
It uses three times as much water as the whole country,
12
41580
3545
Nơi sử dụng lượng nước nhiều gấp ba lần so với toàn quốc,
00:45
and it grows food all year long, and when harvested,
13
45125
3211
và trồng lương thực cả năm, và khi thu hoạch,
00:48
produces enough to fill 100 tractor trailers every minute all year long.
14
48336
5256
nông sản đủ lấp đầy 100 xe tải mỗi phút trong suốt cả năm.
00:53
Those trucks then drive, fly, and float all over the world.
15
53633
2962
Những chiếc xe tải đó sau đó đi theo đường bộ, hàng không và biển.
00:56
Except instead of going somewhere to be eaten,
16
56636
2628
Ngoại trừ việc thay vì đến nơi nào đó để được ăn.
00:59
they go straight to a landfill
17
59264
1793
Chúng đi thẳng đến bãi rác
01:01
where the food rots and produces methane,
18
61057
2127
nơi thức ăn thối rữa và tạo ra khí mêtan,
01:03
a powerful greenhouse gas.
19
63184
2044
một loại khí nhà kính mạnh mẽ.
01:05
Seems crazy, right?
20
65270
1168
Nghe có vẻ điên rồ nhỉ ?
01:06
But that's effectively what we're doing.
21
66479
2503
Nhưng đó thực sự là những gì chúng ta đang làm.
01:08
From science experiments in the back of our refrigerators
22
68982
2920
Từ các thí nghiệm khoa học ở phía sau tủ lạnh của chúng ta
01:11
to truckloads of products
23
71902
1418
cho đến những chiếc xe tải
01:13
that are too close to some arbitrary expiration date,
24
73361
3212
chở các loại sản phẩm sắp hết hạn sử dụng bất kỳ.
01:16
globally, one billion meals go uneaten every single day.
25
76573
5255
Tính trên toàn cầu, một tỷ bữa ăn bị bỏ phí mỗi ngày
01:22
That's more than a meal per person
26
82454
1710
Đó là nhiều hơn một bữa ăn mỗi người
01:24
for everyone on this planet who faces hunger.
27
84205
3337
cho tất cả những người đang đối mặt với cơn đói trên hành tinh này
01:27
Not to mention it's worth one trillion dollars.
28
87542
2961
Chưa kể nó trị giá một nghìn tỷ đô la.
01:31
And this whole ridiculous exercise
29
91171
2252
Và toàn bộ bài tập lố bịch này
01:33
has five times the greenhouse gas footprint of the entire aviation industry.
30
93423
4880
có lượng khí thải nhà kính gấp năm lần so với toàn bộ ngành hàng không.
01:38
Now, I know it's not obvious
31
98845
1418
Bây giờ, tôi biết rằng ta vẫn chưa rõ
01:40
why food waste would have such a big climate impact,
32
100305
2502
lý do lãng phí thực phẩm lại tác động lớn đến khí hậu như vậy
01:42
so let me explain.
33
102849
1418
hãy để tôi giải thích.
01:44
First, landfills.
34
104309
1168
Đầu tiên, bãi chôn lấp.
01:45
Landfills are the third-largest source of methane in the US,
35
105477
4045
Các bãi chôn lấp là nguồn khí mêtan lớn thứ ba ở Mỹ,
01:49
and almost 60 percent of that methane is coming from food rotting.
36
109564
5047
và gần 60% lượng khí mêtan đó đến từ thực phẩm bị thối rữa
01:54
And as big as that is,
37
114653
1251
Và dù lớn đến mức đó,
01:55
it's dwarfed by the huge amount of energy
38
115946
3670
nó bị lu mờ bởi phần năng lượng
01:59
and resources it takes to grow,
39
119658
2919
và tài nguyên khổng lồ cần để
02:02
harvest, transport, cool, cook food
40
122619
2127
trồng thu hoạch, vận chuyển, làm mát, nấu thức ăn
02:04
and get it to our tables.
41
124788
1585
và đưa nó đến bàn của chúng ta.
02:06
And there's an even larger reason.
42
126748
2211
Và có một lý do thậm chí còn lớn hơn.
02:09
And that's land use.
43
129376
1835
Và đó là việc sử dụng đất.
02:11
We are looking ahead at a future in 2050
44
131211
2794
Chúng ta đang nhìn về tương lai năm 2050,
02:14
where it's projected we'll need about 50 percent more food
45
134047
2711
nơi dự kiến ta sẽ cần nhiều lương thực
02:16
than we had in 2010.
46
136758
1627
hơn khoảng 50% so với năm 2010.
02:18
And the question is, where is that food going to come from?
47
138385
2836
Và câu hỏi đặt ra là, thực phẩm đó sẽ đến từ đâu?
02:21
Are we going to cut down more rainforests to grow it,
48
141221
2711
Ta sẽ chặt phá nhiều khu rừng nhiệt đới hơn để trồng nó,
02:23
or are we going to use the food that we already have?
49
143974
2502
hay chúng ta sẽ sử dụng phần lương thực đã có sẵn?
02:26
Researchers estimate about 20 percent of that gap
50
146518
4045
Các nhà nghiên cứu ước tính khoảng 20% khoảng trống đó
02:30
could be met by simply wasting less.
51
150563
3045
có thể được bù đắp bằng cách lãng phí ít hơn.
02:33
When I first came across these numbers,
52
153608
2503
Khi tôi lần đầu tiên biết những con số này,
02:36
I thought to myself, gosh, this is the dumbest problem.
53
156111
3211
tôi tự nghĩ, trời ơi, đây là vấn đề ngu ngốc nhất.
02:39
(Laughter)
54
159364
1501
02:41
And I wanted to know why.
55
161366
1918
Và tôi muốn biết lý do
02:43
And it turns out, there are all sorts of reasons
56
163326
2252
Và hóa ra, có đủ loại lý do khác nhau
02:45
that are very different for a strawberry farm in California
57
165578
3087
khi so sánh một trang trại dâu tây ở California
02:48
than a market in Africa.
58
168665
2085
với một khu chợ ở Châu Phi.
02:50
But to give you a sense, here are a few.
59
170750
2086
Nhưng để cho bạn hiểu, đây là một vài ví dụ
02:52
One is we don't measure it, so it's invisible.
60
172877
4338
Một là ta không đo lường được nó, vì vậy nó vô hình.
02:57
And as we all know, you don't manage what you don't measure.
61
177674
2836
Và ta đều biết, ta không quản lý được điều không thể đo lường
03:00
Also, in some places, food is relatively cheap
62
180552
3295
Ngoài ra, ở một số nơi, thực phẩm tương đối rẻ
03:03
and the fees to throw it away are even cheaper.
63
183888
2753
và phí để vứt nó đi thậm chí còn rẻ hơn.
03:06
In other places,
64
186641
1335
Ở những nơi khác,
03:08
there's simply not the infrastructure to keep food cold.
65
188018
3003
chỉ đơn giản là họ không có cơ sở hạ tầng để giữ lạnh thực phẩm.
03:12
At times, we're worried about running out
66
192063
1961
Đôi khi, chúng ta lo lắng về việc hết hàng
03:14
because God forbid I don't have enough stuffed mushrooms for everyone.
67
194065
3754
vì Chúa cấm tôi không được có đủ nấm nhồi cho tất cả mọi người.
03:18
And then at other times, we're worried about it making us sick.
68
198445
3295
Và rồi vào lúc khác, ta lo lắng về việc chúng khiến ta bị bệnh.
03:21
When in doubt, throw it out, right?
69
201740
2002
Khi nghi ngờ, hãy vứt bỏ nó, đúng chứ?
03:24
And then there's my seven-year-old son
70
204451
2085
Và sau đó là khi đứa con trai bảy tuổi của tôi
03:26
who begs me for a peanut butter and jelly sandwich in the morning
71
206536
3420
cầu xin tôi một chiếc bánh sandwich bơ đậu phộng và thạch vào buổi sáng
03:29
and comes home in the afternoon with his lunchbox completely untouched.
72
209956
4379
và trở về nhà vào buổi chiều với hộp cơm trưa hoàn toàn chưa đụng đến.
03:34
And when I ask him what he ate for lunch, he says,
73
214377
2378
Và khi tôi hỏi thằng bé đã ăn gì vào bữa trưa,
03:36
"Oh, I just talked."
74
216755
1668
nó nói, “Ồ, con chỉ nói chuyện.”
03:38
Now, I don't know what you do about that one.
75
218465
2127
Tôi không biết bạn sẽ làm gì với điều này nữa.
03:40
(Laughter)
76
220592
1168
03:42
But overall, fixing food waste is not rocket science.
77
222719
3545
Nhưng nhìn chung, điều chỉnh chất thải thực phẩm không phải khoa học tên lửa.
03:46
It’s really just about managing our food better, and it’s solvable.
78
226306
3253
Nó thực sự chỉ là quản lý thực phẩm của ta tốt hơn, và nó có thể xử lý được.
03:49
There's a lot we can do in our own lives, and I'll get to that in a bit.
79
229934
3462
Có nhiều điều ta có thể làm trong cuộc sống của mình,
và tôi sẽ nói đến đó sau
03:53
And there is a lot we can do across the food supply chain.
80
233396
4129
Và có rất nhiều thứ ta có thể làm qua chuỗi cung ứng thực phẩm.
03:57
At ReFED, the organization where I work,
81
237859
3045
Tại ReFed, tổ chức nơi tôi làm việc,
04:00
that is entirely dedicated to reducing the amount of food we waste,
82
240945
3629
nơi hoàn toàn cống hiến cho việc giảm thiểu lượng thực phẩm lãng phí
04:04
we have identified over 80 solutions that can help.
83
244616
3628
chúng tôi đã xác định được hơn 80 giải pháp hữu ích
04:08
Many of them are about prevention,
84
248286
2961
Nhiều trong số đó là về ngăn chặn,
04:11
about making sure that extra food does not occur in the first place,
85
251289
4046
về việc đảm bảo rằng thực phẩm thừa không xuất hiện ngay từ đầu,
04:15
which is really our priority
86
255335
1376
cũng là ưu tiên của chúng tôi
04:16
because prevention gives you the most bang for your buck,
87
256753
2711
vì ngăn chặn mang lại lợi ích cao nhất,
04:19
both environmentally and financially.
88
259464
2628
cả về môi trường và tài chính.
04:22
After that, we look at donating food.
89
262092
2711
Sau đó, chúng tôi xem xét việc quyên góp thực phẩm.
04:24
And, only when that’s been exhausted, at feeding it to animals, composting it,
90
264844
4755
Và, chỉ khi phần đó đã cạn, sau khi cho động vật ăn, ủ phân
04:29
or other recycling methods.
91
269599
1919
hoặc các phương pháp tái chế khác.
04:31
There are so many successful examples out there of these solutions.
92
271518
4963
Có rất nhiều ví dụ thành công về các giải pháp này.
04:36
One is a Nigerian company called ColdHubs.
93
276523
3295
Đầu tiên là một công ty Nigeria có tên là ColdHubs.
04:39
They build solar-powered cold rooms in markets and farms.
94
279818
4254
Họ xây dựng các phòng lạnh chạy bằng năng lượng mặt trời ở chợ và trang trại.
04:44
And in places that don't have electricity
95
284072
2044
Và ở những nơi không có điện,
04:46
this extends shelf life dramatically,
96
286157
2252
điều này kéo dài thời hạn sử dụng đáng kể,
04:48
giving farmers more time to sell their product
97
288409
2461
cho nông dân nhiều thời gian hơn để bán sản phẩm của họ
04:50
and therefore the ability to fetch a better price.
98
290912
2753
và do đó có khả năng bán được một mức giá tốt hơn.
04:53
They have saved thousands of tons of food so far,
99
293665
2419
Họ đã tiết kiệm được hàng nghìn tấn lương thực đến nay,
04:56
all while increasing farmer incomes by 60 percent.
100
296126
3837
đồng thời tăng thu nhập của nông dân lên 60%.
05:00
Another is Too Good To Go.
101
300338
2252
Một cái khác là Too Good To Go.
05:02
It's an app that restaurants and grocery stores can use
102
302632
3545
Đây là một ứng dụng mà các nhà hàng và cửa hàng tạp hóa có thể sử dụng
05:06
to discount product at the last minute,
103
306177
2294
để giảm giá sản phẩm vào phút cuối,
05:08
before they might otherwise throw it out.
104
308471
2002
trước khi họ vứt nó đi.
05:10
Businesses, they get extra revenue,
105
310515
2794
Các doanh nghiệp, họ có thêm doanh thu,
05:13
customers score a deal,
106
313351
2085
khách hàng thì đạt được một thỏa thuận
05:15
and it has spread like wildfire.
107
315478
2086
và nó đã lan rộng như lửa rừng.
05:17
Now in 17 countries,
108
317897
1502
Hiện nay, tại 17 quốc gia,
05:19
they saved over 100 million meals last year alone.
109
319440
3879
họ đã tiết kiệm được hơn 100 triệu bữa ăn chỉ riêng trong năm ngoái.
05:23
From a different angle, there's Compass Group.
110
323862
2168
Từ một góc độ khác, ta có Compass Group.
05:26
It's the largest food service company in the world,
111
326030
2586
Đây là công ty dịch vụ ăn uống lớn nhất thế giới
05:28
and they are busy trying a lot of unsexy things like tracking their waste,
112
328658
6340
và họ đang bận rộn thử rất nhiều thứ nhàm chán như theo dõi chất thải,
05:34
experimenting with smaller containers on buffets
113
334998
2627
thử nghiệm các hộp đựng nhỏ hơn trong tiệc buffet
05:37
or offering different sized portions so that there's a smaller option
114
337667
3879
hoặc cung cấp các phần ăn kích thước khác nhau để bạn có lựa chọn nhỏ hơn
05:41
if you, say, don't want a massive burrito.
115
341588
2836
nếu không muốn một chiếc bánh burrito lớn.
05:44
They've had a lot of success across the world,
116
344465
2545
Họ đã đạt được rất nhiều thành công trên toàn thế giới,
05:47
even decreasing waste up to 50 percent in some of their largest sites.
117
347010
4087
thậm chí chất thải đã giảm lên đến 50% tại một số địa điểm lớn nhất của họ.
05:52
These are just a few of the many solutions
118
352056
2419
Đây chỉ là một vài trong số nhiều giải pháp
05:54
that are being tried and tested.
119
354517
1794
đang được thử nghiệm và kiểm định.
05:56
Some are high-tech, some are low,
120
356352
1710
Một số là công nghệ cao, một số thấp,
05:58
many are win-win -- and they’re starting to work.
121
358062
2795
một số là đôi bên cùng có lợi - và chúng đang bắt đầu hoạt động.
06:01
But it’s not enough, and it’s not fast enough.
122
361441
3962
Nhưng nó chưa đủ, và chưa đủ nhanh.
06:05
Countries and companies from around the world
123
365778
2420
Các quốc gia và công ty từ khắp nơi trên thế giới
06:08
have signed on to the UN Sustainable Development Goal
124
368239
2628
đã ký kết Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên Hợp Quốc
06:10
to cut food loss and waste in half by 2030.
125
370909
2794
nhằm cắt giảm lãng phí và chất thải thực phẩm vào năm 2030.
06:14
The impact of this goal would be enormous.
126
374120
4004
Tác động của mục tiêu này sẽ cực kì lớn.
06:18
It could avoid converting an area of land the size of Argentina into agriculture,
127
378166
6173
Nó giúp tránh chuyển đổi một diện tích đất tương đương Argentina thành nông nghiệp,
06:24
saving one-third of the biodiversity that we’re projected to lose
128
384339
3962
cứu lấy 1 phần 3 lượng đa dạng sinh học mà chúng ta dự kiến sẽ mất đi
06:28
and avoiding as many emissions
129
388343
1668
và tránh được việc xả lượng khí thải tương đương
06:30
as taking every single car in the US and Canada off the road would.
130
390053
4171
với việc mọi chiếc xe ở Mỹ và Canada ngừng chạy.
06:34
Yet, despite that incredible potential
131
394265
2086
Tuy nhiên, bất chấp tiềm năng đáng kinh ngạc đó
06:36
and some beacons of progress,
132
396351
2002
và một số tín hiệu tiến bộ,
06:38
overall, we are barely moving the needle.
133
398394
2753
nhìn chung, chúng ta hầu như không dịch chuyển nổi cây kim.
06:41
And unlike the energy and transportation sectors,
134
401940
4045
Và không giống như các lĩnh vực năng lượng và giao thông vận tải
06:46
attention and investment into food waste have been completely incommensurate
135
406027
4588
sự chú ý và đầu tư vào lãng phí thực phẩm hoàn toàn không tương xứng
06:50
with the opportunity it presents.
136
410615
2336
với cơ hội mà nó mang lại.
06:53
There are so many solutions that are working out there.
137
413618
2794
Có rất nhiều giải pháp đang đạt hiệu quả ngoài kia.
06:56
Let's inject the funds to really scale them.
138
416412
3170
Hãy bơm tiền để thực sự mở rộng quy mô chúng.
07:00
ColdHubs has been quite successful across Nigeria,
139
420250
2419
ColdHubs đã khá thành công trên khắp Nigeria,
07:02
but we need that solution in every market without electricity in every country.
140
422710
4338
nhưng chúng tôi cần giải pháp đó ở mọi thị trường không có điện ở mọi quốc gia.
Theo dõi chất thải, ứng dụng bán hàng vào phút cuối
07:07
Waste tracking, last-minute sale apps
141
427465
2002
07:09
and other technologies are demonstrating they work.
142
429509
2419
và các công nghệ khác đang chứng minh chúng hiệu quả
07:11
Let's provide incentives
143
431928
1376
Hãy cung cấp sự khích lệ
07:13
so that every food business has those at their fingertips.
144
433346
3629
để mọi doanh nghiệp thực phẩm đều có thể tận dụng.
07:17
And we need investment to spark new innovation as well.
145
437016
3128
Và chúng ta cũng cần đầu tư để khơi mào sự đổi mới.
07:20
At ReFED, we estimate that for the US alone,
146
440520
2836
Tại ReFed, chúng tôi ước tính rằng chỉ riêng Mỹ,
07:23
it could take 18 billion dollars to fully scale solutions.
147
443398
5046
ta chỉ mất 18 tỷ đô la để hoàn toàn mở rộng các giải pháp
07:28
A large investment.
148
448444
1418
Một khoản đầu tư lớn.
07:29
But when you are throwing hundreds of billions of food away,
149
449862
4296
Nhưng khi bạn đang vứt hàng trăm tỷ đô thực phẩm đi,
07:34
it actually can have a four-to-one return on that investment.
150
454200
4755
nó thực sự có thể mang về lợi nhuận bốn trên một cho khoản đầu tư đó.
07:38
And other incredible benefits,
151
458955
1918
Và những lợi ích đáng kinh ngạc khác,
07:40
like providing four billion additional meals in food donations,
152
460915
4380
như cung cấp thêm bốn tỷ bữa ăn bằng thực phẩm quyên góp,
07:45
creating 60,000 jobs,
153
465336
2002
tạo ra 60.000 việc làm
07:47
and huge water and greenhouse gas savings.
154
467380
2628
và tiết kiệm nước cùng lượng khí nhà kính khổng lồ.
07:50
And because so much of the action needs to happen across the food supply chain,
155
470049
3712
Và bởi vì rất nhiều hành động cần phải xảy ra trong chuỗi cung ứng thực phẩm,
07:53
we need food businesses to engage and prioritize this work.
156
473803
3629
chúng ta cần các doanh nghiệp thực phẩm tham gia và ưu tiên công việc này.
07:57
They can be doubling down on streamlining their operations
157
477974
4087
Họ có thể tăng gấp đôi trong việc hợp lý hóa hoạt động của họ
08:02
and adopting new solutions as well.
158
482061
2503
cũng như áp dụng các giải pháp mới.
08:04
We also need policy.
159
484605
1836
Chúng ta cũng cần chính sách.
08:06
Ecuador, Japan, France and 10 states across the US
160
486482
3754
Ecuador, Nhật Bản, Pháp và 10 tiểu bang trên khắp Hoa Kỳ
08:10
are just some of the places that have laws
161
490278
2919
là một trong số những nơi có luật
08:13
that restrict food from going to landfills.
162
493239
2544
hạn chế lượng thực phẩm đi vào bãi chôn lấp.
08:15
Instead, they provide infrastructure for composting
163
495825
3170
Thay vào đó, họ cung cấp cơ sở vật chất cho việc ủ phân
08:19
or other recycling methods,
164
499037
3128
hoặc các phương pháp tái chế khác,
08:22
and that compost then goes on to improve soils
165
502206
3087
và phân trộn đó sau cùng tiếp tục cải thiện đất
08:25
and even sequester carbon, potentially.
166
505335
3044
và thậm chí có tiềm năng cô lập carbon.
08:28
In addition, in some of those places,
167
508921
2044
Ngoài ra, ở một số nơi đó,
họ đang chứng kiến sự gia tăng quyên góp thực phẩm
08:31
they're seeing an increase in food donations
168
511007
2210
08:33
and even closer tracking of waste.
169
513259
2795
và thậm chí theo dõi chất thải.
08:36
These laws should be everywhere.
170
516095
2127
Những luật này phải có ở khắp mọi nơi.
08:39
And then there's us.
171
519724
1501
Và sau đó là chúng ta.
Một trong những miếng dán ốp lưng yêu thích của tôi ghi:
08:41
One of my favorite bumper stickers says:
172
521768
1918
08:43
"Hate traffic?
173
523686
1168
“Ghét giao thông?
08:44
You are traffic."
174
524896
1168
Bạn tạo nên giao thông.”
08:46
(Laughter)
175
526105
1126
Chúng ta, với tư cách là người tiêu dùng
08:48
Well, we as consumers,
176
528107
1293
08:49
are actually the largest source of food going to waste.
177
529442
3128
thực sự là nguồn lãng phí thực phẩm lớn nhất.
08:52
More than grocery stores, farms or restaurants.
178
532570
3962
Hơn cả cửa hàng tạp hóa, trang trại hoặc nhà hàng.
08:56
And in the US, as a culture,
179
536908
2627
Và ở Mỹ, với tư cách là một nền văn hóa,
08:59
we have also become really numb to it.
180
539535
2545
chúng ta cũng đã trở nên thực sự tê liệt với nó.
09:02
You know, I could walk down the street and throw half a sandwich on a sidewalk
181
542121
3712
Bạn biết đấy, tôi có thể đi xuống phố và ném nửa chiếc bánh sandwich lên vỉa hè
09:05
and people would think I was crazy.
182
545833
1710
và mọi người sẽ nghĩ tôi điên.
09:07
But if I throw that same half sandwich in a garbage can,
183
547585
2628
Nhưng nếu tôi ném nửa chiếc sandwich đó vào thùng rác,
09:10
they wouldn't think much of it.
184
550213
1626
họ sẽ không nghĩ nhiều về nó.
09:11
We need to be less accepting as a culture of wasting food,
185
551839
4463
Chúng ta - như nền văn hóa, cần ít chấp nhận hơn việc lãng phí thực phẩm,
09:16
and we need to take steps in our own lives as well.
186
556302
2544
Và ta cũng cần phải bắt đầu hành động cả trong cuộc sống của mình.
09:19
But before I get to that, let me tell you what not to do.
187
559389
3628
Nhưng trước khi nói đến điều đó, hãy để tôi nói với bạn những điều không nên.
09:23
You are going to go out into the world now,
188
563810
2002
Bạn sẽ bước ra thế giới ngay bây giờ,
09:25
and you are going to see food being wasted everywhere.
189
565853
2545
và bạn sẽ thấy thức ăn bị lãng phí ở khắp mọi nơi.
09:28
(Laughter)
190
568398
1167
09:29
And you're going to want to, well, eat it.
191
569941
2377
Và bạn có thể, chà, muốn ăn nó.
09:32
(Laughter)
192
572360
1126
09:33
This is not what we're going for, people.
193
573945
2085
Đây không phải là điều chúng ta đang hướng tới,
09:36
Trust me, I have tried.
194
576072
2252
Tin tôi đi, tôi đã cố gắng.
09:38
And I don’t think it’s what you’re going for either.
195
578324
2836
Và tôi cũng không nghĩ đó là những gì bạn muốn.
09:41
Instead, here are five tips that you can try
196
581160
3879
Thay vào đó, đây là năm mẹo
giúp bạn cố gắng quản lý thực phẩm tốt hơn trong cuộc sống của chính mình.
09:45
to manage your food better in your own lives.
197
585081
3045
09:48
First, shopping.
198
588167
1252
Đầu tiên, mua sắm.
09:49
Shopping is really where we commit to food,
199
589419
2127
Mua sắm thực sự là nơi chúng ta cam kết với thực phẩm,
09:51
and so we need to be careful not to overbuy.
200
591587
2336
và vì vậy ta cần cẩn thận để không mua quá nhiều
09:53
Old-school things like shopping lists and meal planning really help.
201
593965
4671
Những thứ cổ điển như danh sách mua sắm và lập kế hoạch bữa ăn thực sự hữu ích.
09:58
And let me be clear, frozen pizza and takeout are totally legit
202
598636
3545
Và để rõ hơn, pizza đông lạnh và đồ ăn mang đi là hoàn toàn hợp pháp
như một phần trong kế hoạch của bạn.
10:02
as part of your plan.
203
602181
1502
10:03
Next, as I tell my friends at the end of dinner,
204
603683
2461
Tiếp theo, như tôi nói với bạn bè vào cuối bữa tối,
10:06
love your leftovers.
205
606144
1710
hãy yêu thức ăn thừa của bạn.
10:07
They are the only true free lunch.
206
607895
1794
Đó là bữa trưa miễn phí duy nhất thực sự
10:09
And when you get sick of them, you can move on to number three,
207
609730
3254
Và khi bạn trở nên ngán ngẫm chúng, bạn có thể chuyển sang số ba,
đó là đông lạnh thức ăn.
10:13
which is freeze your food.
208
613025
1752
10:14
Your freezer is like a magic pause button,
209
614777
2086
Tủ đông giống như một nút tạm dừng kỳ diệu,
10:16
and so many things can be frozen that you don't think of:
210
616904
2920
và rất nhiều thứ có thể bị đông lạnh mà bạn không nghĩ đến:
10:19
bread, milk, cheese
211
619824
1960
bánh mì, sữa, phô mai
10:21
and that half jar of pasta sauce you didn't use.
212
621784
2836
và nửa lọ nước sốt mì ống mà bạn không sử dụng.
10:24
Next, use it up.
213
624620
2002
Tiếp theo, sử dụng nó.
10:26
In my house,
214
626664
1168
Trong nhà tôi,
10:27
this looks like my husband eating that peanut butter and jelly sandwich
215
627832
3337
việc này trông giống như chồng tôi đang ăn bánh sandwich bơ đậu phộng và thạch
10:31
for dinner.
216
631210
1210
cho bữa tối.
10:32
But for you, it might be whipping up a stir fry
217
632420
2210
Nhưng đối với bạn, đó có thể là xào
10:34
with whatever veggies are wilting in your fridge.
218
634672
2294
với bất kỳ loại rau nào đang héo dẫn trong tủ lạnh.
10:37
Whatever it is,
219
637008
1209
Dù đó là gì,
10:38
be sure to shop your fridge before you restock it.
220
638259
3712
hãy nhớ kiểm tra tủ lạnh của bạn trước khi chất đầy chúng lại.
10:41
And lastly, learn your labels.
221
641971
1960
Và cuối cùng, hãy tìm hiểu nhãn thực phẩm
10:43
"Best by" and "enjoy by" are really just guesstimates of when food is at its best,
222
643973
4713
“Tốt nhất tại” và “thưởng thức đến” thực sự chỉ là
ước tính về thời điểm ngon nhất của thức ăn
10:48
they’re not an indication that it’s gone bad.
223
648686
2419
chúng không phải là dấu hiệu cho thấy món ăn bị hỏng
10:51
So be sure to use your senses before you toss things.
224
651105
2878
Vì vậy, hãy sử dụng các giác quan trước khi vứt bỏ thực phẩm.
10:54
These strategies are not Earth-shattering.
225
654025
2085
Những chiến lược này không phải thực mới mẻ
10:56
They're things that many of our parents and grandparents did.
226
656152
3253
Đó là những điều mà nhiều cha mẹ và ông bà của ta đã làm.
10:59
And you can be sure that my son is learning them as well.
227
659864
3170
Và bạn có thể chắc chắn rằng con trai tôi cũng đang học chúng.
11:03
Because as we tackle this massive climate crisis,
228
663075
3504
Bởi vì khi chúng ta giải quyết cuộc khủng hoảng khí hậu lớn này,
11:06
reducing food waste really is the low-hanging fruit.
229
666621
3253
việc giảm lãng phí thực phẩm thực sự là loại mục tiêu dễ đạt.
11:10
But no matter how sustainably we grow that fruit,
230
670833
3879
Nhưng cho dù chúng ta thực hiện việc này bền vững đến đâu,
11:14
it's only a good use of resources and nutrition
231
674754
2836
nó cũng chỉ là một cách tốt để sử dụng các nguồn lực và dinh dưỡng
11:17
if we all do our part to make sure that it actually gets eaten.
232
677632
3837
nếu chúng ta hoàn tất phần của mình để đảm bảo chúng thực sự được ăn.
11:22
Thank you.
233
682220
1126
Cảm ơn bạn.
11:23
(Applause)
234
683387
2962
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7