Virginia Smith: The global risk of flooding -- and how to turn the tide | TED

38,875 views ・ 2022-02-22

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber:
0
0
7000
Translator: Nguyen Ngoc Lam B1808320 Reviewer: Ai Van Tran
00:04
I was in a village in Samoa, in the South Pacific,
1
4584
3754
Tôi đã sống ở một ngôi làng ở Samoa, ở Nam Thái Bình Dương,
00:08
and I don't remember when the rain started,
2
8380
2169
và tôi không nhớ nổi mưa bắt đầu từ lúc nào,
00:10
just that it didn't stop.
3
10590
1418
chỉ là nó không dừng lại.
00:12
For more than a month, 24 hours a day, it just kept coming.
4
12884
5297
Trong hơn một tháng, trời cứ mưa 24 giờ mỗi ngày.
00:18
The rivers rose, and soon no one or nothing could come in or out.
5
18932
4504
Nước sông dâng lên, và chẳng bao lâu nữa không ai hoặc thứ gì có thể vào hoặc ra.
00:24
We were just there, in the flood.
6
24187
2294
Chúng tôi chỉ ở trong trận lụt nơi đó.
00:27
Have you or a loved one ever been affected by flooding?
7
27857
3337
Bạn hay một người thân bạn yêu từng bị ảnh hưởng bởi lũ lụt chưa?
00:31
Think about it.
8
31861
1252
Hãy nghĩ về nó.
00:36
Chances are, based on statistics,
9
36741
2086
Dựa trên số liệu thống kê, rất có thể
00:38
you or someone you know has been impacted by flooding.
10
38827
3837
bạn hoặc người mà bạn biết đã bị ảnh hưởng bởi lũ lụt
00:43
There's a powerless feeling in a flood.
11
43748
1961
Cảm giác bất lực trong một trận lụt.
00:46
You can't stop the rivers from rising.
12
46585
2168
Bạn không thể ngăn việc nước sông dâng lên.
00:49
But for the first time, we are in a place
13
49796
2377
Nhưng lần đầu tiên, chúng ta đang ở một nơi
00:52
where we can shift the power paradigm of flooding.
14
52215
2878
nơi đó chúng ta có thể thay đổi năng lượng của lũ lụt.
00:56
According to the World Water Resource Institute,
15
56261
3670
Theo Viện Tài nguyên nước Thế giới,
00:59
flooding is the most globally impactful of all natural disasters,
16
59973
4713
lũ lụt có tác động mạnh nhất trên toàn cầu trong số các thảm họa thiên nhiên,
01:04
taking between 4,000 to 5,000 lives every year.
17
64728
3753
cướp đi sinh mạng của 4.000 đến 5.000 người mỗi năm.
01:09
In the United States, 14.7 million properties, homes, businesses
18
69566
5881
Tại Hoa Kỳ, có 14,7 triệu tài sản, nhà cửa, cơ sở kinh doanh
01:15
are at substantial risk of flooding,
19
75447
2669
có nhiều nguy cơ bị ngập lụt
01:18
costing billions in economic losses every year.
20
78116
3420
gây thiệt hại kinh tế hàng tỷ USD mỗi năm.
01:22
In fact, in 2010, we spent 176 billion dollars
21
82454
6047
Trên thực tế, vào năm 2010, chúng tôi đã chi 176 tỷ đô la
01:28
on global flood recovery,
22
88543
2252
về khắc phục lũ lụt toàn cầu,
01:30
which is equivalent to roughly 20 percent of the grocery bill
23
90837
3879
tương đương với khoảng 20% ​​hóa đơn hàng tạp hóa
01:34
for every family in the US for one year.
24
94758
3211
cho mỗi gia đình ở Mỹ trong một năm.
01:38
And by 2080, we're projected to spend over four trillion dollars
25
98011
5797
Và đến năm 2080, chúng tôi dự kiến sẽ chi hơn bốn nghìn tỷ đô la
01:43
on global flood recovery.
26
103850
2085
cho việc khắc phục lũ lụt toàn cầu.
01:45
Wow, that's a lot of money.
27
105977
2586
Wow, thật là nhiều tiền.
01:49
Now I'm talking in terms of groceries
28
109564
1835
Bây giờ tôi đang nói về hàng tạp hóa
01:51
because that's something I can wrap my head around.
29
111399
2461
vì đó là thứ mà tôi có mà hiểu được.
01:53
I know how much I spend on food.
30
113860
2002
Tôi biết mình chi bao nhiêu cho thức ăn.
01:55
But that money could go to anything:
31
115862
2169
Nhưng số tiền đó có thể dùng cho bất kỳ thứ gì
01:58
to the national debt, health care, education, back to the citizens.
32
118031
3503
cho nợ quốc gia, chăm sóc sức khỏe, giáo dục, trở lại tay người dân.
02:01
You can do a lot with four trillion dollars.
33
121534
3045
Bạn có thể làm được nhiều điều với bốn nghìn tỷ đô la.
02:05
Now we're pretty good in knowing just how bad a flood will be,
34
125872
4296
Bây giờ chúng ta khá giỏi trong việc biết một trận lụt sẽ tồi tệ như thế nào,
02:10
and we're pretty good at knowing when they're going to happen.
35
130210
2919
và chúng ta cũng khá giỏi để biết khi chúng sẽ xảy ra.
02:13
We've been looking to solve flooding since our earliest civilizations,
36
133171
4505
Chúng ta đã tìm cách giải quyết lũ lụt kể từ những nền văn minh đầu tiên,
02:17
Since Noah, we've been looking for a flood workaround.
37
137717
3379
Kể từ thời Nô-ê, chúng ta đã tìm cách giải quyết lũ lụt.
02:21
So why is this still such a huge problem?
38
141137
2753
Vậy tại sao đây vẫn là một vấn đề lớn?
02:25
Because we love water, we need it, we always have to have it.
39
145475
4504
Bởi vì chúng ta yêu nước, chúng ta cần nước, và luôn phải có nước.
02:29
We build our cities next to oceans and rivers
40
149979
3587
Chúng ta xây dựng các thành phố bên cạnh các đại dương và sông ngòi
02:33
because being next to this critical resource
41
153566
2837
bởi vì ở cạnh nguồn tài nguyên quan trọng này
02:36
makes our lives easier.
42
156403
1501
giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
02:38
In fact, today most of the world lives in coastal areas,
43
158822
4838
Trên thực tế, ngày nay hầu hết thế giới sống ở các khu vực ven biển,
02:43
and more and more of the world lives in urban zones.
44
163660
3003
và ngày càng nhiều người sống trong các khu đô thị.
02:48
Students and entrepreneurs seeking bright futures
45
168331
3837
Những sinh viên và doanh nhân đang tìm kiếm tương lai tươi sáng
02:52
are drawn to exciting opportunities in cities.
46
172210
2711
bị thu hút bởi những cơ hội thú vị ở các thành phố.
02:55
In 2008, for the first time,
47
175922
2419
Năm 2008, lần đầu tiên,
02:58
half the world's population was urban.
48
178383
2794
một nửa dân số thế giới là người thành thị.
03:01
By the time my little girls are my age,
49
181219
3128
Vào thời điểm những cô gái nhỏ của tôi bằng tuổi tôi,
03:04
more than 70 percent of the world's population will be urban.
50
184389
3462
thì hơn 70% dân số thế giới sẽ là người thành thị.
03:08
That's a rapid growth.
51
188810
1460
Đó là một sự phát triển nhanh.
03:11
And as cities rapidly grow, they alter their landscape,
52
191312
4046
Và khi các thành phố phát triển nhanh , chúng làm thay đổi cảnh quan thành phố,
03:15
resulting in more stormwater runoff,
53
195358
1877
dẫn đến có nhiều dòng chảy nước mưa hơn,
03:17
a decrease in water quality
54
197235
1502
giảm chất lượng nước
03:18
and ultimately greater impacts due to floods.
55
198737
3503
và cuối cùng dẫn đến các tác động lớn hơn do lũ lụt.
03:23
We seek to allay this through stormwater and floodplain management,
56
203366
3879
Chúng tôi tìm cách khắc phục thông qua quản lý lượng nước mưa và vùng ngập lũ,
03:27
but in our dynamic and constantly evolving urban environments,
57
207245
3795
nhưng trong môi trường đô thị năng động và không ngừng phát triển của chúng ta,
03:31
the numbers suggest our traditional approaches just aren't enough.
58
211082
4588
số liệu cho thấy các phương pháp tiếp cận truyền thống của chúng ta là không đủ.
03:36
Unfortunately, those hurt the worst are the most vulnerable.
59
216963
3337
Không may, người bị hại nặng nhất lại là người dễ bị tổn thương nhất.
03:41
Low-income unsanctioned housing
60
221885
1835
Nhà không có phép, thu nhập thấp
03:43
is often located in areas of an elevated flood risk.
61
223762
3336
thường nằm trong các khu vực có nguy cơ lũ lụt cao.
03:48
Families and communities without the ability to prevent and combat
62
228725
4755
Gia đình và cộng đồng không có khả năng ngăn chặn và chống lại
03:53
the economic upheaval associated with flooding
63
233480
2669
những biến động kinh tế liên quan đến lũ lụt
03:56
are those hurt the worst, and are hurt repetitively.
64
236149
3754
là những gia đình bị tổn hại nặng nề nhất và lặp đi lặp lại.
04:01
This is a global challenge.
65
241613
2002
Đây là một thách thức toàn cầu.
04:04
And I saw this, stranded in the village of Samoa,
66
244824
2836
Và tôi đã thấy điều này, dòng lũ kẹt ở làng Samoa,
04:07
where those same floodwaters destroyed crops,
67
247660
3462
và phá hoại mùa màng
04:11
flooded markets and shut down businesses.
68
251164
3003
chợ bị ngập lụt và đóng cửa các cơ sở kinh doanh.
04:15
I took this picture in Vanuatu,
69
255001
2544
Tôi chụp bức ảnh này ở Vanuatu,
04:17
where this recently washed out bridge had previously connected communities
70
257587
3670
nơi mà cây cầu bị cuốn trôi, trước đây nó kết nối người dân
04:21
to their farms and schools.
71
261299
1960
với các trang trại và trường học.
04:24
Living in Thailand and working in Vietnam and Cambodia,
72
264344
3545
Sống ở thái lan và làm việc tại Việt Nam và Campuchia,
04:27
seasonal urban flooding made daily activities like commuting
73
267931
4045
Ngập lụt theo mùa ở đô thị khiến các hoạt động hàng ngày như đi lại
04:32
not only a challenge, but risky.
74
272018
2294
không chỉ là khó khăn, mà còn đầy rủi ro.
04:34
Floodwater is not clean.
75
274938
1459
Nước lũ không sạch.
04:37
This was reinforced this summer
76
277440
1543
Điều này được củng cố vào hè này
04:38
when 63 million people in Southeast Asia were affected by floods.
77
278983
4213
khi 63 triệu người ở Đông Nam Á bị ảnh hưởng bởi lũ lụt.
04:44
I saw this working in Afghanistan,
78
284697
2461
Tôi thấy nó đang diễn ra ở Afghanistan,
04:47
where the dry climate is perfect for flash floods.
79
287158
2961
nơi có khí hậu khô hạn rất thích hợp cho lũ quét.
04:51
Lack of resilience, rapid urban growth and flood frequency
80
291246
4337
Thiếu khả năng phục hồi, đô thị tăng trưởng nhanh và tần suất lũ lụt
04:55
have unfortunately made Afghanistan one of the world's leaders
81
295625
3212
đã làm Afghanistan trở thành một trong những nước dẫn đầu thế giới.
04:58
in deaths per capita due to flooding,
82
298878
3712
về số người chết do lũ lụt,
05:02
on top of dealing with decades of war.
83
302632
2085
ngoài viêc chiến tranh nhiều thập kỷ.
05:06
This was reinforced in the spring and summer of 2020,
84
306386
3587
Điều này được củng cố vào mùa xuân và mùa hè năm 2020,
05:10
when thousands lost their homes and hundreds lost their lives
85
310014
3254
khi hàng nghìn người mất nhà cửa và hàng trăm người thiệt mạng
05:13
in flooding in Afghanistan.
86
313309
1585
vì lũ lụt ở Afghanistan.
05:16
And I saw this working in projects in Kenya, Sierra Leone, Paraguay, Haiti.
87
316062
4755
Và tôi đã thấy nó diễn ra trong các dự án ở Kenya, Sierra Leone, Paraguay, Haiti.
05:22
But we see this in our own hometowns.
88
322068
2544
Nhưng ta thấy điều này ở chính quê hương của ta
05:24
We see this in Philadelphia when we drive around after a storm
89
324612
4421
Ta thấy điều này ở Philadelphia khi ta lái xe xung quanh sau một cơn bão
05:29
or when we cross Lancaster Avenue near Villanova.
90
329033
2920
khi chúng ta băng qua Đại lộ Lancaster gần Villanova.
05:33
We've seen this when the Mississippi River floods.
91
333329
2586
Ta đã thấy điều này khi sông Mississippi ngập lụt.
05:35
We've seen this in hurricanes like Harvey, Katrina and Sandy.
92
335957
3837
Ta đã thấy điều này trong các trận bão như Harvey, Katrina và Sandy.
05:39
We saw this this summer in Isaias, and we will see this again.
93
339836
5255
Ta đã thấy điều này vào mùa hè ở Isaias, và sẽ thấy nó một lần nữa.
05:45
This is a challenge that unites us.
94
345133
2753
Đây là một thử thách gắn kết chúng ta
05:47
And these are challenging times, but they're interesting times.
95
347927
4505
Và đây là khoảng thời gian đầy thử thách, nhưng cũng là khoảng thời gian thú vị.
05:53
Sir Isaac Newton said, "If I've seen further,
96
353683
2419
Ngài Isaac Newton nói rằng, “Nếu tôi nhìn xa hơn,
05:56
it's because I've stood on the shoulder of giants."
97
356144
3003
là vì tôi đứng trên vai của những người khổng lồ.”
05:59
And from the shoulders of giants,
98
359147
2127
Và từ vai của những người khổng lồ,
06:01
we can see the world like we've never seen it before.
99
361274
3170
chúng ta có thể nhìn thấy thế giới mà ta chưa từng thấy bao giờ.
06:05
This is an image taken by the astronauts of Apollo 17.
100
365695
3921
Đây là hình ảnh do các phi hành gia trên tàu Apollo 17 chụp lại.
06:09
They were some of the first to see our whole Earth.
101
369616
2877
Họ là một số người đầu tiên nhìn thấy toàn bộ Trái đất.
06:13
Our beautiful lonely planet had just been revealed.
102
373244
3170
Hành tinh cô đơn xinh đẹp của chúng ta vừa được tiết lộ.
06:17
By 2029, 57,000 satellites will orbit our planet,
103
377457
6423
Đến năm 2029, có 57.000 vệ tinh sẽ quay quanh hành tinh của chúng ta,
06:23
generating hundreds of terabytes of Earth data every single day.
104
383922
4587
tạo ra hàng trăm terabyte dữ liệu Trái Đất mỗi ngày.
06:28
We are alive in the data revolution.
105
388551
2878
Chúng ta đang sống trong cuộc cách mạng dữ liệu.
06:31
Data is being generated constantly, not only through satellites,
106
391471
3253
Dữ liệu được tạo ra liên tục, không chỉ thông qua vệ tinh,
06:34
but gauges and sensors,
107
394766
1251
mà còn máy đo và cảm biến,
06:36
through our own actions, just using our cell phones.
108
396059
2669
qua hành động của ta, chỉ bằng dùng điện thoại di động.
06:39
Scientists and engineers are learning how to harness this information
109
399562
3379
Các nhà khoa học và kỹ sư đang học cách khai thác thông tin này
06:42
to gain novel insights into how floods work
110
402941
3628
để có được những hiểu biết mới về cách lũ lụt hoạt động
06:46
and illuminate new solutions.
111
406569
2169
và đưa ra các giải pháp mới.
06:49
Sitting here at Villanova,
112
409781
1459
Ở tại Villanova này,
06:51
we can predict ideal locations for infrastructure in Haiti and Kenya
113
411240
4255
Ta có thể dự đoán các vị trí lý tưởng cho cơ sở hạ tầng ở Haiti và Kenya
06:55
and apply artificial intelligence
114
415495
2085
và áp dụng trí thông minh nhân tạo
06:57
to know where a river will cross its banks in Utah --
115
417622
3086
để biết nơi con sông sẽ ngập bờ ở Utah -
07:00
from our desk.
116
420750
1251
từ bàn làm việc của ta.
07:03
This is being coupled with advancements in infrastructure.
117
423211
3086
Điều này đang được kết hợp với những tiến bộ cơ sở hạ tầng.
07:06
In recent decades, engineers have realized new ways
118
426339
3712
Trong những thập kỷ gần đây, các kỹ sư đã nhận ra những cách mới
07:10
to harness stormwater.
119
430093
2335
để khai thác nước mưa.
07:12
Green stormwater infrastructure, like the one shown here,
120
432470
3795
Cơ sở hạ tầng xanh thoát nước mưa, giống như được hiển thị ở đây,
07:16
mitigates the flood pulse while cleaning stormwater,
121
436307
3045
giảm mạch lũ trong khi làm sạch nước mưa
07:19
using tools from the soil and plants.
122
439394
2711
bằng cách sử dụng các công cụ từ đất và thực vật.
07:22
Infiltration, evaporation and transpiration --
123
442105
3795
Sự thẩm thấu, bay hơi và thoát hơi nước -
07:25
this has been shown to be effective and efficient
124
445900
2544
điều này đã được chứng minh là hiệu quả
07:28
in meeting federal water regulations,
125
448444
2795
trong việc đáp ứng các quy định về nước của liên bang,
07:31
and is surprisingly cost-effective, too.
126
451239
2753
đồng thời cũng tiết kiệm chi phí một cách đáng ngạc nhiên.
07:35
Although this is a fairly new type of infrastructure,
127
455284
2753
Mặc dù đây là một loại cơ sở hạ tầng khá mới,
07:38
it's revolutionizing the urban landscape.
128
458037
3003
nhưng nó đang cách mạng hóa cảnh quan đô thị.
07:41
In Philadelphia in just 10 years,
129
461082
2669
Ở Philadelphia chỉ trong 10 năm,
07:43
thousands of green storm water systems have been implemented,
130
463793
3879
đã thực hiện được hàng ngàn hệ thống nước mưa xanh.
07:47
taking the city from being one of the worst offenders of water quality
131
467714
4212
đưa thành phố từ một trong những nơi vi phạm chất lượng nước tồi tệ nhất
07:51
to a global leader.
132
471968
1752
trở nên dẫn đầu toàn cầu.
07:54
And they're not alone.
133
474470
1335
Và họ không đơn độc.
07:55
Similar programs exist in New York City, Portland, Detroit and many, many others.
134
475847
5463
Chương trình tương tự cũng có ở New York, Portland, Detroit và nhiều nơi khác.
08:01
And the success of these programs has fueled global popularity.
135
481352
3837
Và sự thành công của các chương trình này đã thúc đẩy sự phổ biến toàn cầu.
08:06
But the benefits aren’t just limited to stormwater
136
486024
4045
Nhưng lợi ích không chỉ giới hạn ở nước mưa
08:10
but extend to community health and well-being,
137
490069
3295
mà còn mở rộng đến sức khỏe và hạnh phúc của cộng đồng,
08:13
environmental restoration and floodplain management.
138
493364
3504
phục hồi môi trường và quản lý vùng ngập lũ.
08:17
So these are exciting times.
139
497744
1626
Vì vậy, đây là thời gian thú vị.
08:19
These are times of hope,
140
499370
2169
Đây là thời điểm hy vọng,
08:21
times that we have the potential to stand up to the challenge of flooding.
141
501581
4337
Thời điểm mà chúng ta có tiềm năng để chống chọi với thử thách của lũ lụt.
08:25
And here's the great part:
142
505960
1877
Và đây là phần tuyệt vời:
08:27
we can all be part of meeting that challenge.
143
507879
3086
Chúng ta đều có thể là một phần để đáp ứng thách thức đó.
08:32
This is an issue of civil infrastructure,
144
512008
2252
Đây là một vấn đề của cơ sở hạ tầng dân sự,
08:34
and civil infrastructure is meant to serve civil societies,
145
514302
4796
và cơ sở hạ tầng dân sự nhằm phục vụ các xã hội dân sự,.
08:39
which includes all of us.
146
519849
2044
bao gồm tất cả chúng ta
08:41
It includes everyone.
147
521934
1877
Bao gồm tất cả mọi người.
08:44
So how does one get involved?
148
524520
1710
Vì vậy, làm thế nào để tham gia?
08:47
Number one, use your voice.
149
527190
2377
Đầu tiên, dùng tiếng nói của bạn.
08:50
We need to be investing in solutions.
150
530359
2837
Chúng ta cần đầu tư vào các giải pháp.
08:53
The World Resources Institute showed that for every 1 dollar spent
151
533196
4254
Viện Tài nguyên Thế giới cho thấy cứ 1 đô la
08:57
on flood protection infrastructure in India,
152
537450
2669
chi cho cơ sở hạ tầng chống lũ lụt ở Ấn Độ,
09:00
it resulted in 248 dollars of avoided damages.
153
540119
4630
thì kết quả là có thể tránh được 248 đô la tiền thiệt hại.
09:04
Similar results were shown in other countries.
154
544791
2877
Ỏ các quốc gia khác cũng cho thấy kết quả tương tự.
09:08
If we can invest in mitigation, we can assuage the cost of flood recovery,
155
548544
5339
Nếu ta có thể đầu tư vào giảm nhẹ, thì có thể giảm chi phí khắc phục lũ lụt,
09:13
ultimately reducing the cost of losses due to flooding.
156
553925
3795
cuối cùng là giảm chi phí thiệt hại do lũ lụt.
09:19
In the United States, where much of our infrastructure is aging,
157
559013
3295
Ở Hoa Kỳ, nơi mà phần lớn cơ sở hạ tầng đang già cỗi,
09:22
it needs to be replaced or updated.
158
562350
2711
nó cần được thay thế hoặc sửa chửa.
09:25
But civil infrastructure is not one-size-fits-all.
159
565103
3461
Nhưng cơ sở hạ tầng dân dụng không phải là một nơi phù hợp cho tất cả.
09:28
It has to meet the needs of the community that it serves.
160
568564
3837
Nó phải đáp ứng nhu cầu của cộng đồng mà nó phục vụ.
09:32
So what are the needs of your community?
161
572401
2503
Vì vậy, những nhu cầu của cộng đồng là gì?
09:34
How has flooding impacted you?
162
574904
1710
Lũ lụt đã ảnh hưởng đến bạn ra sao?
09:38
Speak up, let your representatives know, take part in public hearings
163
578825
4337
Hãy lên tiếng, cho người đại diện biết, tham gia các buổi điều trần công khai
09:43
and be part of finding the solution for your community.
164
583162
3253
và là một phần trong việc tìm ra giải pháp cho cộng đồng của bạn.
09:47
Number two, use your actions.
165
587667
2377
Thứ hai, dùng hành động của bạn.
09:51
Imagine a raindrop falls on your roof.
166
591087
2210
Hãy tưởng tượng mưa rơi trên mái nhà của bạn.
09:54
As it rolls over your sidewalk or your yard,
167
594757
2711
Khi nó lăn trên vỉa hè hoặc sân của bạn,
09:57
what does it take with it?
168
597510
1293
nó sẽ mang theo những gì?
10:00
The stormwater coming from your home or your business or your community
169
600096
4296
Nước mưa từ nhà bạn hoặc công ty của bạn hoặc cộng đồng của bạn
10:04
impacts the rivers and the streams that it drains into.
170
604433
3504
tác động đến các sông và suối mà nó chảy vào.
10:07
So make your property or your community part of the solution.
171
607937
3921
Vì vậy, hãy biến tài sản hoặc cộng đồng của bạn thành một phần của giải pháp.
10:12
Volunteer to help maintain green stormwater infrastructure
172
612608
3587
Tình nguyện giúp duy trì cơ sở hạ tầng nước mưa xanh
10:16
or create and invest in green stormwater infrastructure
173
616195
3087
hoặc tạo ra và đầu tư vào cơ sở hạ tầng nước mưa xanh
10:19
at your home or your business.
174
619282
1668
tại nhà hay doanh nghiệp của bạn.
10:22
This is an example from Villanova.
175
622493
2336
Đây là một ví dụ từ Villanova.
10:24
I've circled it in red because it's not that obvious.
176
624829
4087
Tôi đã khoanh tròn nó bằng màu đỏ vì nó không quá rõ ràng.
10:28
This isn't a big, obtrusive piece of infrastructure.
177
628958
2586
Đây không phải là cơ sở hạ tầng lớn, khó chịu.
10:31
This is an obtainable, feasible solution.
178
631586
2919
Đây là một giải pháp khả thi, có thể thực hiện được.
10:36
And number three, innovate.
179
636048
2920
Và thứ ba, đổi mới.
10:39
Stage is set.
180
639010
1293
Sân khấu đã sẵn sàng.
10:41
Developments and data, computational power,
181
641596
2877
Sự phát triển và dữ liệu, sức mạnh tính toán,
10:44
water resource management
182
644515
1543
quản lý tài nguyên nước
10:46
have opened the door for advancements.
183
646100
2252
đã mở ra cánh cửa cho những bước tiến.
10:49
But this isn’t just an issue for engineering;
184
649395
2127
Nhưng đây không chỉ là vấn đề của kỹ thuật;
10:51
this includes all of us.
185
651522
1752
điều này bao gồm tất cả chúng ta.
10:54
Arts, education, biology, chemistry, urban planning, public health, governance,
186
654775
5256
Nghệ thuật, giáo dục, sinh học, hóa học, quy hoạch đô thị, y tế công cộng,quản trị
11:00
business, all of us.
187
660031
1793
kinh doanh, tất cả chúng ta.
11:03
So what's your solution?
188
663701
2169
Vậy giải pháp của bạn là gì?
11:05
What's your innovation?
189
665870
2377
Sự đổi mới của bạn là gì?
11:08
What are the next steps?
190
668289
1543
Các bước tiếp theo là gì?
11:12
Flooding has been an issue
191
672752
1793
Ngập lụt đã là một vấn đề
11:14
that we've faced since our earliest societies.
192
674587
3128
mà chúng ta đã đối mặt kể từ những xã hội đầu tiên của chúng ta.
11:17
But for the first time,
193
677757
2335
Nhưng lần đầu tiên,
11:20
we have the potential for which we can find solutions.
194
680134
4004
chúng ta có tiềm năng mà có thể tìm ra giải pháp.
11:25
The damages, the cost, the lives lost.
195
685348
2794
Những thiệt hại, chi phí, thiệt mạng.
11:28
We can change that.
196
688184
1752
Chúng tôi có thể thay đổi điều đó.
11:30
In our yards and our communities and our cities,
197
690770
2919
Trong sân, cộng đồng và thành phố của chúng ta,
11:33
with our voices and our actions and our innovations,
198
693689
3003
với tiếng nói, hành động và những đổi mới của chúng ta,
11:36
we can find solutions
199
696692
2378
chúng ta có thể tìm ra giải pháp
11:39
and we can shift the power paradigm of flooding.
200
699070
3003
và chúng ta có thể thay đổi mô hình năng lượng của lũ lụt.
11:42
Thank you.
201
702782
1251
Cảm ơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7