Practice Future Perfect Tense | Basic English Grammar Course | CheckUp

29,366 views ・ 2020-09-29

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Let's start this checkup for the future perfect tense.
0
520
3720
Hãy bắt đầu kiểm tra thì tương lai hoàn thành.
00:04
Take a look at the first sentence.
1
4280
2400
Hãy nhìn vào câu đầu tiên.
00:06
It says, ‘We _blank_ that book by tomorrow.’
2
6680
4600
Nó nói, 'Chúng tôi _để trống_ cuốn sách đó vào ngày mai.'
00:11
The verb to use is ‘read’.
3
11280
3600
Động từ được sử dụng là 'đọc'.
00:14
Remember, in the future perfect tense, we start with the subject,
4
14880
4340
Hãy nhớ rằng, ở thì tương lai hoàn thành,
chúng ta bắt đầu với chủ ngữ,
00:19
and we have that here, ‘we’.
5
19220
2240
và chúng ta có chủ ngữ đó ở đây, 'chúng tôi'.
00:21
Then say, ‘will have’ and the past participle of the verb.
6
21480
5920
Sau đó nói 'sẽ có' và phân từ quá khứ của động từ.
00:27
So here we need to say ‘will have’.
7
27409
3710
Vì vậy ở đây chúng ta cần phải nói 'sẽ có'.
Phân từ quá khứ của 'đọc' là gì?
00:31
What is the past participle of ‘read’?
8
31119
4021
00:35
The correct answer is ‘read’.
9
35140
4120
Câu trả lời đúng là 'đọc'.
00:39
They're spelled the same, but they are pronounced differently.
10
39260
3980
Chúng được đánh vần giống nhau,
nhưng chúng được phát âm khác nhau.
00:43
‘We will have read that book by tomorrow.’
11
43240
4900
'Chúng ta sẽ đọc cuốn sách đó vào ngày mai.'
Câu tiếp theo có nội dung:
00:48
The next sentence says, ‘She _blank_ the video by bedtime.’
12
48140
5360
'Cô _để trống_ video trước khi đi ngủ.'
00:53
Here we have ‘not’ so I want you to try the negative form.
13
53500
4890
Ở đây chúng ta có 'not'
nên tôi muốn bạn thử dùng dạng phủ định.
00:58
And the verb to try is ‘watch’.
14
58390
5080
Và động từ cần thử là 'watch'.
01:03
In the negative form, we start with the subject.
15
63470
2849
Ở dạng phủ định, chúng ta bắt đầu với chủ ngữ.
01:06
And instead of ‘will have’, we say ‘will not have’.
16
66319
4141
Và thay vì 'sẽ có', chúng ta nói 'sẽ không có'.
01:10
‘She will not have …’ Then we need the past participle of the verb.
17
70460
8089
'Cô ấy sẽ không có ...'
Sau đó chúng ta cần phân từ quá khứ của động từ.
01:18
In this case, it is ‘watched’.
18
78549
3111
Trong trường hợp này, nó được 'đã xem'.
01:21
‘She will not have watched the video by bedtime.’
19
81660
4940
'Cô ấy sẽ không xem video trước khi đi ngủ.'
01:26
Now find the mistake in the next sentence.
20
86600
5020
Bây giờ hãy tìm lỗi sai trong câu tiếp theo.
01:31
‘Ryan will not have be to Cuba by summer.’
21
91620
5120
'Ryan sẽ không phải tới Cuba vào mùa hè.'
01:36
This is the negative form because we have ‘will not have’.
22
96740
4180
Đây là dạng phủ định vì chúng ta có 'will not had'.
01:40
That's correct.
23
100920
1200
Đúng rồi.
01:42
But we need the past participle of ‘be’.
24
102120
4220
Nhưng chúng ta cần phân từ quá khứ của 'be'.
01:46
So we need to change it to ‘been’.
25
106340
3220
Vì vậy chúng ta cần đổi nó thành 'been'.
01:49
‘Ryan will not have been to Cuba by summer.’
26
109560
4899
'Ryan sẽ không đến Cuba vào mùa hè.'
01:54
The last sentence says, ‘I will have go to school by 8 30 a.m.’
27
114459
5720
Câu cuối cùng nói,
'I will be go to school by 8:30 am'
02:00
Here, we have the affirmative, ‘will have’.
28
120180
3740
Ở đây, chúng ta có câu khẳng định, 'will has'.
02:03
But, uh oh, we forgot the past participle of ‘go’ which is ‘gone’.
29
123920
7340
Nhưng, ồ, chúng ta đã quên phân từ quá khứ của 'go' là 'biến mất'.
02:11
‘I will have gone to school by 8 30 a.m.’
30
131260
4700
'Tôi sẽ đến trường lúc 8 giờ 30 sáng'
02:15
Great job, everybody.
31
135970
1330
Mọi người làm tốt lắm.
02:17
Let's move on.
32
137300
1020
Tiếp tục nào.
02:18
Good job, guys.
33
138320
1570
Làm tốt lắm các bạn.
02:19
Now you have a better understanding of the future perfect tense.
34
139890
4330
Bây giờ bạn đã hiểu rõ hơn về thì tương lai hoàn thành.
02:24
I want you to keep studying and practicing this tense.
35
144220
3760
Tôi muốn bạn tiếp tục học và thực hành thì này.
02:27
I know studying English can be difficult, but I believe in you
36
147980
3690
Tôi biết học tiếng Anh có thể khó khăn,
nhưng tôi tin tưởng vào bạn và tôi sẽ hướng dẫn bạn vượt qua điều đó.
02:31
and I will guide you through it.
37
151670
2110
02:33
I'll see you in the next video.
38
153780
1860
Tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7