Words with Silent 'H' English Vocabulary Lesson

2,432 views ・ 2024-12-01

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hi, guys.
0
680
847
Chào các bạn.
00:01
My name is Fanny.
1
1527
1159
Tên tôi là Fanny.
00:02
In this video,
2
2686
1013
Trong video này,
00:03
I'm going to tell you about the pronunciation of words
3
3699
3002
tôi sẽ nói với bạn về cách phát âm các từ
00:06
containing a silent H in English.
4
6701
2909
có chứa âm H câm trong tiếng Anh.
00:09
And these words are very common.
5
9610
3250
Và những từ này rất phổ biến.
00:12
A silent ‘h’ can be found after another consonant.
6
12860
4633
Âm 'h' câm có thể được tìm thấy sau một phụ âm khác.
00:17
For example, we have the word ‘ache’,
7
17493
3346
Ví dụ: chúng ta có từ 'ache',
00:20
containing ‘ch’
8
20839
2157
chứa
00:22
very common combination.
9
22996
2194
sự kết hợp rất phổ biến của 'ch'.
00:25
And the sound is a hard ‘k’
10
25190
2474
Và âm thanh là âm 'k' cứng
00:27
so that the ‘h’ is actually silent.
11
27664
3633
nên âm 'h' thực sự im lặng.
00:31
Sometimes you can find a silent ‘h’
12
31297
3302
Đôi khi bạn có thể tìm thấy âm 'h' im lặng
00:34
in the beginning of a word.
13
34599
1724
ở đầu một từ.
00:36
For example, the word ‘hour’.
14
36323
3396
Ví dụ: từ 'giờ'.
00:39
So these are a few examples. There are others.
15
39719
3297
Vì vậy, đây là một vài ví dụ. Có những người khác.
00:43
Actually, I have a list of the most common words.
16
43016
3836
Thực ra, tôi có một danh sách những từ phổ biến nhất.
00:46
So let's get started.
17
46852
1684
Vì vậy, hãy bắt đầu.
00:52
Okay, guys.
18
52320
802
Được rồi các bạn.
00:53
Listen very carefully
19
53122
1566
Hãy lắng nghe thật kỹ
00:54
and don't forget please repeat after me.
20
54688
3509
và đừng quên lặp lại theo tôi.
00:58
It's very important that you repeat and practice.
21
58197
4146
Điều rất quan trọng là bạn lặp lại và thực hành.
01:02
Let's get started.
22
62343
2970
Hãy bắt đầu.
01:05
ache
23
65313
4430
đau
01:09
anchor
24
69743
4273
mỏ
01:14
aghast
25
74016
4473
neo kinh hoàng khảo
01:18
archeology
26
78489
4270
cổ học kiến
01:22
architect
27
82759
4766
trúc
01:27
archives
28
87525
4446
01:31
chaos
29
91971
5140
01:37
character
30
97111
3142
01:40
characteristic
31
100253
4175
01:44
charisma
32
104428
3324
01:47
chemical
33
107752
3646
01:51
chemist
34
111398
4087
sư lưu trữ sự hỗn loạn tính cách đặc trưng sức lôi cuốn nhà hóa
01:55
chemistry
35
115485
3712
học hóa học
01:59
chemotherapy
36
119197
3932
hóa trị liệu hợp xướng clo hợp xướng dịch tả hợp âm hợp âm Kitô
02:03
chlorine
37
123129
3845
02:06
choir
38
126974
3274
02:10
cholera
39
130248
3074
02:13
chord
40
133322
4137
02:17
chorus
41
137459
3541
02:21
Christian
42
141000
3879
giáo Giáng sinh
02:24
Christmas
43
144879
3870
02:28
chrome
44
148749
3453
chrome
02:32
echo
45
152202
3291
echo
02:35
exhibition
46
155493
3021
triển lãm
02:38
exhaust
47
158514
3436
xả
02:41
ghost
48
161950
3050
ma
02:45
ghastly
49
165000
3347
khủng khiếp khu ổ chuột
02:48
ghetto
50
168347
3169
02:51
ghoul
51
171516
3643
ma cà rồng
02:55
honest
52
175159
2873
trung thực
02:58
honor
53
178032
2813
03:00
hour
54
180845
2548
giờ
03:03
leprechaun
55
183393
3406
danh dự yêu tinh
03:06
loch
56
186799
3347
03:10
mechanical
57
190146
3702
03:13
melancholy
58
193848
2903
03:16
monarch
59
196751
3228
03:19
monochrome
60
199979
3614
03:23
orchid
61
203593
3887
03:27
rhinoceros
62
207480
3360
hồ cơ khí u sầu quốc vương đơn sắc phong lan tê giác đại hoàng vần nhịp
03:30
rhubarb
63
210840
2760
03:33
rhyme
64
213600
3000
điệu
03:36
rhythm
65
216600
2600
03:39
scheme
66
219200
2900
kế hoạch
03:42
school
67
222100
2779
trường dạ
03:44
stomach
68
224880
3700
dày
03:48
technical
69
228580
2640
kỹ thuật kỹ
03:51
technique
70
231220
2700
thuật
03:53
technology
71
233920
2300
công nghệ xe
03:56
vehicle
72
236230
3470
03:59
what
73
239700
2580
04:02
wheel
74
242280
2640
Bánh xe gì
04:04
when
75
244920
2679
khi
04:07
where
76
247599
2481
nào
04:10
while
77
250080
3180
trong khi đó thì
04:13
which
78
253260
2720
04:15
whisper
79
255980
2500
thầm
04:18
white
80
258480
2680
trắng
04:21
why
81
261160
3586
tại sao
04:24
Very good, guys.
82
264746
1254
Hay lắm các bạn ạ.
04:26
Let’s move on to sentences now.
83
266010
2444
Bây giờ chúng ta hãy chuyển sang câu.
04:28
Ok, guys.
84
268454
1142
Được rồi các bạn.
04:29
Let’s practice pronouncing sentences now.
85
269596
3025
Bây giờ chúng ta cùng luyện phát âm câu nhé.
04:32
Don’t forget the ‘h’ is silent.
86
272621
3587
Đừng quên chữ 'h' là im lặng.
04:36
Repeat after me.
87
276208
2392
Lặp lại theo tôi.
04:38
‘There are white ghosts and ghouls.’
88
278600
7160
‘Có những bóng ma trắng và những con ma cà rồng.’
04:45
‘It’s a ghastly mechanical vehicle.’
89
285760
6880
‘Đó là một phương tiện cơ khí khủng khiếp.’
04:52
‘The honest rhinoceros eat rhubarb.’
90
292640
7108
‘Những con tê giác trung thực ăn đại hoàng.’
04:59
‘She has honours in chemistry and archeology.’
91
299748
7896
‘Cô ấy có bằng danh dự về hóa học và khảo cổ học.’
05:07
Good, guys.
92
307644
1490
Tốt, các bạn.
05:09
Okay, guys.
93
309134
1006
Được rồi các bạn.
05:10
That's it for the video on the silent ‘h’.
94
310140
3532
Vậy là xong phần video ở âm ‘h’ im lặng.
05:13
Please don't hesitate -
95
313672
1420
Xin đừng ngần ngại -
05:15
watch the video again if you need to.
96
315092
2708
hãy xem lại video nếu bạn cần.
05:17
And keep practicing.
97
317810
1750
Và tiếp tục luyện tập.
05:19
Thank you very much.
98
319560
1060
Cảm ơn rất nhiều.
05:20
See you in the next videos.
99
320620
1845
Hẹn gặp lại các bạn ở những video tiếp theo.
05:27
Thank you so much for watching my video, guys.
100
327000
1998
Cảm ơn các bạn rất nhiều vì đã xem video của tôi.
05:28
If you liked it, please show your support.
101
328998
2979
Nếu bạn thích nó, xin vui lòng thể hiện sự ủng hộ của bạn.
05:31
Click ‘like’, subscribe to the channel,
102
331977
2411
Hãy nhấp vào 'thích', đăng ký kênh,
05:34
put your comments below,
103
334388
1562
để lại bình luận của bạn bên dưới
05:35
and share it with your friends.
104
335950
1937
và chia sẻ nó với bạn bè.
05:37
See you.
105
337887
1113
Thấy bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7