Practice Past Continuous Tense | Basic English Grammar Course

62,839 views ・ 2020-06-04

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hi. I’m Esther.
0
160
2020
Chào. Tôi là Esther.
00:02
In this section, let's do a checkup for the past continuous tense.
1
2180
4980
Trong phần này, chúng ta hãy kiểm tra thì quá khứ tiếp diễn.
00:07
Take a look at the first sentence.
2
7160
2580
Hãy nhìn vào câu đầu tiên.
00:09
‘Last night they were blank at school.’
3
9740
4200
‘Tối qua họ trống ở trường.’
00:13
I want you to try to fill in the blank with the negative for the verb ‘stay’.
4
13940
4960
Tôi muốn bạn cố gắng điền vào chỗ trống bằng phủ định cho động từ ‘stay’.
00:18
‘not stay’
5
18900
1880
'không ở lại'
00:20
What do you think it is?
6
20780
2140
Bạn nghĩ nó là gì?
00:22
Remember, for the negative of the past continuous,
7
22920
4060
Hãy nhớ rằng, đối với phủ định của thì quá khứ tiếp diễn,
00:26
all you have to do is put ‘not’ and then ‘verb-ing’ after the 'be' verb.
8
26980
6220
tất cả những gì bạn phải làm là thêm ‘not’ và sau đó thêm ‘verb-ing’ vào sau động từ 'be'.
00:33
‘They were not staying at school last.’
9
33200
10220
‘Họ đã không ở lại trường lần cuối.’
00:43
‘Last night, they were not staying at school.’
10
43430
3070
‘Tối qua, họ đã không ở lại trường.’
00:46
The next sentence says,
11
46500
1610
Câu tiếp theo nói,
00:48
‘Two days ago you blank soccer.’
12
48110
4170
‘Hai ngày trước bạn chơi bóng đá trống.’
00:52
Again try the negative for the verb ‘play’.
13
52280
4320
Một lần nữa thử phủ định động từ ‘chơi’.
00:56
‘Two days ago blank not play soccer.’
14
56600
4980
‘Hai ngày trước trống không chơi bóng đá.’
01:01
In this case, the first thing that's missing is the ‘be’ verb.
15
61580
4360
Trong trường hợp này, điều đầu tiên bị thiếu là động từ ‘be’.
01:05
If the subject is ‘you’, can you think of which be verb needs to be put in there?
16
65940
6160
Nếu chủ ngữ là 'you', bạn có thể nghĩ ra động từ be nào cần được thêm vào đó không?
01:12
The correct answer is ‘were’.
17
72100
3440
Câu trả lời đúng là 'đã'.
01:15
And then, we say ‘not’.
18
75540
3320
Và sau đó, chúng tôi nói 'không'.
01:18
What happens after that?
19
78860
2160
Điều gì xảy ra sau đó?
01:21
Remember, ‘verb-ing’. So ‘you were not playing’
20
81020
7160
Hãy nhớ rằng, 'động từ-ing'. Vì vậy, 'bạn đã không chơi'
01:28
‘two days ago, you were not playing soccer’
21
88180
3840
'hai ngày trước, bạn đã không chơi bóng đá'
01:32
You can also use a contraction and say,
22
92020
2460
Bạn cũng có thể sử dụng cách viết rút gọn và nói,
01:34
‘You weren't playing soccer.’
23
94490
2390
'Bạn đã không chơi bóng đá.'
01:36
Now try to find the mistake in the next sentence.
24
96880
3910
Bây giờ hãy thử tìm lỗi sai trong câu tiếp theo.
01:40
‘Yesterday, she were reading at home.’
25
100790
3650
'Hôm qua, cô ấy đang đọc sách ở nhà.'
01:44
hmmm
26
104440
1350
hmmm
01:45
The subject of this sentence is ‘she’ so the ‘be’ verb to use is not ‘were’.
27
105790
7350
Chủ ngữ của câu này là 'cô ấy' nên động từ 'be' được sử dụng không phải là 'were'.
01:53
It's 'was'.
28
113140
2220
Đó là 'đã'.
01:55
‘Yesterday, she was reading at home.’
29
115360
4170
‘Hôm qua, cô ấy đang đọc sách ở nhà.’
01:59
In the next sentence it says, ‘Tomorrow, they were seeing their friends.’
30
119530
5790
Trong câu tiếp theo nó nói, ‘Ngày mai, họ đang gặp bạn bè của họ.’
02:05
hmmm
31
125320
1040
hmmm
02:06
‘They’ and ‘were’
32
126360
1880
‘Họ’ và ‘đã’
02:08
That's correct.
33
128240
1340
Đúng rồi.
02:09
And we have the ‘verb-ing’
34
129580
2860
Và chúng ta có ‘verb-ing’
02:12
So what's the mistake?
35
132450
1630
Vậy lỗi là gì?
02:14
Remember the past continuous is for the past.
36
134080
4140
Hãy nhớ rằng quá khứ tiếp diễn là dành cho quá khứ.
02:18
‘Tomorrow’ is not the past.
37
138220
2960
'Ngày mai' không phải là quá khứ.
02:21
So instead, we need to put a word that shows the past.
38
141180
4500
Vì vậy, thay vào đó, chúng ta cần đặt một từ chỉ quá khứ.
02:25
For example, I can say, ‘yesterday’.
39
145680
5140
Ví dụ, tôi có thể nói, 'hôm qua'.
02:30
‘Yesterday, they were seeing their friends.’
40
150820
3700
‘Hôm qua, họ đã gặp bạn bè của họ.’
02:34
Let's move on.
41
154520
1320
Hãy tiếp tục.
02:35
Now, let's start a checkup of the ‘when’ usage of the past continuous tense.
42
155840
6060
Bây giờ, hãy bắt đầu kiểm tra cách sử dụng 'khi' của thì quá khứ tiếp diễn.
02:41
Take a look at the first example.
43
161900
2180
Hãy xem ví dụ đầu tiên.
02:44
It says, ‘Andrea and John’ blank when they bank hurt.’
44
164080
5760
Nó nói, 'Andrea và John' để trống khi họ bị thương.'
02:49
Remember ‘when’ shows an interrupting action.
45
169840
4000
Hãy nhớ rằng 'khi' thể hiện một hành động làm gián đoạn.
02:53
It needs to be used with the past simple tense.
46
173840
3660
Nó cần được sử dụng với thì quá khứ đơn.
02:57
So let's first look at the second blank.
47
177500
2680
Vì vậy, trước tiên chúng ta hãy nhìn vào khoảng trống thứ hai.
03:00
‘When they blank hurt’
48
180180
2660
'Khi họ làm tổn thương trống rỗng'
03:02
What's the past tense of the verb ‘get’?
49
182840
3040
Thì quá khứ của động từ 'nhận' là gì?
03:05
The answer is ‘got’.
50
185880
3700
Câu trả lời là 'có'.
03:09
Now let's take a look at the action that was in progress in the past.
51
189580
4900
Bây giờ chúng ta hãy xem hành động đang diễn ra trong quá khứ.
03:14
‘Andrea and John’ or ‘they’
52
194480
3400
'Andrea và John' hoặc 'họ'
03:17
Well what comes after ‘they’?
53
197880
2420
Chà, sau 'họ' là gì?
03:20
‘were’.
54
200300
1380
'là'.
03:21
‘Andrea and John were’
55
201680
2960
‘Andrea and John were’
03:24
Then remember we need to add -ing to the verb.
56
204640
4500
Sau đó, hãy nhớ rằng chúng ta cần thêm -ing vào động từ.
03:29
‘They were skiing’ or ‘Andrea and John were skiing when they got hurt’.
57
209140
7970
'Họ đang trượt tuyết' hoặc 'Andrea và John đang trượt tuyết thì họ bị thương'.
03:37
The next example says, ‘It blank not raining when the game blank’.
58
217110
5630
Ví dụ tiếp theo nói, 'Trời trống không mưa khi trận đấu trống'.
03:42
And I want you to use the verb ‘start’ for the second blank.
59
222740
4540
Và tôi muốn bạn sử dụng động từ 'bắt đầu' cho chỗ trống thứ hai.
03:47
Take a look ‘when the game blank’ what's the past tense of ‘start’?
60
227280
6660
Hãy xem 'khi trò chơi trống' thì quá khứ của 'bắt đầu' là gì?
03:53
‘started’
61
233950
1850
‘started’
03:55
Now let's look at the first part of the sentence.
62
235800
3519
Bây giờ chúng ta hãy nhìn vào phần đầu tiên của câu.
03:59
The subject is ‘it’.
63
239319
2541
Chủ đề là 'nó'.
04:01
So what ‘be’ verb do we use for 'it'?
64
241860
4420
Vậy động từ 'be' nào chúng ta sử dụng cho 'it'?
04:06
‘was’
65
246280
1140
‘was’
04:07
‘It was not raining when the game started.’
66
247420
3640
‘Trời không mưa khi trận đấu bắt đầu.’
04:11
Now find the mistake in the next sentence.
67
251069
5891
Bây giờ hãy tìm lỗi sai trong câu tiếp theo.
04:16
‘I wasn't study at the library yesterday’.
68
256960
4900
‘Tôi đã không học ở thư viện ngày hôm qua’.
04:21
The subject here is ‘I’ and so the ‘be’ verb ‘was’ is correct.
69
261860
5680
Chủ ngữ ở đây là 'I' và vì vậy động từ 'be' 'was' là chính xác.
04:27
Here there's a contraction, ‘I wasn't’ for ‘I was not’.
70
267540
5560
Ở đây có một sự rút gọn, 'I was not' đối với 'I was not'.
04:33
Now the problem is with the verb.
71
273100
3000
Bây giờ vấn đề là với động từ.
04:36
Remember we need to put ‘–ing’ at the end of the verb.
72
276100
4940
Hãy nhớ rằng chúng ta cần đặt '–ing' ở cuối động từ.
04:41
‘I wasn't studying at the library yesterday.’
73
281040
4320
‘Tôi đã không học ở thư viện ngày hôm qua.’
04:45
And finally, ‘We did meet our friends last weekend.’
74
285360
5620
Và cuối cùng, ‘Chúng tôi đã gặp bạn bè của mình vào cuối tuần trước.
04:50
That sounds right, but remember we're doing the past continuous tense.
75
290980
6040
’ Nghe có vẻ đúng, nhưng hãy nhớ rằng chúng ta đang sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
04:57
Take a look again.
76
297020
1520
Hãy xem lại.
04:58
The subject is ‘we’.
77
298540
2520
Chủ đề là 'chúng tôi'.
05:01
We need a ‘be’ verb.
78
301060
1580
Chúng ta cần một động từ 'be'.
05:02
‘were’
79
302640
2360
'đã'
05:05
Then what happens?
80
305000
1700
Rồi chuyện gì xảy ra?
05:06
Remember, we need to add an ‘-ing’ to the end of the verb,
81
306700
5650
Hãy nhớ rằng, chúng ta cần thêm '-ing' vào cuối động từ,
05:12
so we take out ‘did’ and say, ‘We were meeting our friends last weekend.’
82
312350
5680
vì vậy chúng ta bỏ 'did' và nói, 'Chúng tôi đã gặp bạn bè của chúng tôi vào cuối tuần trước.'
05:18
Let's move on.
83
318030
1090
Hãy tiếp tục.
05:19
Now, for this checkup, we'll look at the ‘while’ usage of the past continuous tense.
84
319120
6240
Bây giờ, đối với phần kiểm tra này, chúng ta sẽ xem xét cách sử dụng 'trong khi' của thì quá khứ tiếp diễn.
05:25
Take a look at the first example.
85
325360
2240
Hãy xem ví dụ đầu tiên.
05:27
‘While I blank someone blank my bike.’
86
327600
4340
‘While I blank someone blank my bike.’
05:31
When we use ‘while’ in the past continuous tense,
87
331940
3560
Khi chúng ta sử dụng ‘while’ ở thì quá khứ tiếp diễn,
05:35
we're showing that two actions happened at the same time in the past
88
335500
4620
chúng ta đang chỉ ra rằng hai hành động đã xảy ra cùng một lúc trong quá khứ
05:40
or they were happening at the same time in the past.
89
340120
3580
hoặc chúng đang xảy ra cùng một lúc trong quá khứ.
05:43
So we need to use the past continuous for both actions.
90
343700
5560
Vì vậy, chúng ta cần sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hành động.
05:49
‘While I blank’
91
349260
2560
'Trong khi tôi để trống',
05:51
I want you to use ‘shop’ in the first blank.
92
351820
3340
tôi muốn bạn sử dụng 'cửa hàng' trong ô trống đầu tiên.
05:55
Remember, the subject here is ‘I’ so I need to use the ‘be’ verb ‘was’.
93
355160
7280
Nhớ là chủ ngữ ở đây là ‘I’ nên cần dùng động từ ‘be’ là ‘was’.
06:02
Then ‘verb-ing’.
94
362440
6120
Sau đó, 'động từ-ing'.
06:08
‘While I was shopping’
95
368560
2680
'Trong khi tôi đang mua sắm'
06:11
Now ‘someone’ can be a ‘he’ or ‘she’.
96
371240
3480
Bây giờ 'ai đó' có thể là 'anh ấy' hoặc 'cô ấy'.
06:14
Therefore, again we need to use ‘was’
97
374720
4790
Do đó, một lần nữa chúng ta cần sử dụng 'was'
06:19
and then the ‘verb-ing’ of ‘steal’.
98
379510
4590
và sau đó là 'động từ' của 'steal'.
06:24
‘While I was shopping, someone was stealing my bike.’
99
384100
4540
'Trong khi tôi đang đi mua sắm, ai đó đã lấy cắp chiếc xe đạp của tôi.'
06:28
The next sentence says,
100
388640
1880
Câu tiếp theo nói,
06:30
‘While he blank’
101
390520
2380
'Trong khi anh ấy để trống'
06:32
I want you to use the verb ‘cook’.
102
392900
3080
Tôi muốn bạn sử dụng động từ 'cook'.
06:35
The subject is ‘he’ and so I need to use ‘was cooking’.
103
395980
7540
Chủ ngữ là 'anh ấy' và vì vậy tôi cần sử dụng 'was cook'.
06:43
‘While he was cooking, his girlfriend was cleaning.’
104
403520
9600
'Trong khi anh ấy đang nấu ăn, bạn gái của anh ấy đang dọn dẹp.'
06:53
Did you get that?
105
413120
1880
Bạn đã hiểu điều đó chưa?
06:55
Let's move on.
106
415000
1520
Tiếp tục nào.
06:56
Try to find the mistake in the next sentence.
107
416520
5660
Cố gắng tìm lỗi sai trong câu tiếp theo.
07:02
‘Jane was looking for us while we get off the plane.’
108
422180
5380
'Jane đã tìm kiếm chúng tôi trong khi chúng tôi xuống máy bay.'
07:07
The first part of the sentence is correct.
109
427560
2960
Phần đầu tiên của câu là chính xác.
07:10
‘Jane was looking’
110
430520
2820
'Jane was watching'
07:13
Now the second part of the sentence.
111
433340
2870
Bây giờ là phần thứ hai của câu.
07:16
Notice it's not in the past continuous tense.
112
436210
3630
Lưu ý rằng nó không ở thì quá khứ tiếp diễn.
07:19
‘While we get off the plane’
113
439840
2580
'Trong khi chúng tôi xuống máy bay'
07:22
So what we need to do is say, ‘were getting’.
114
442420
7300
Vì vậy, những gì chúng tôi cần làm là nói, 'were going'.
07:29
‘Jane was looking for us while we were getting off the plane.’
115
449720
5120
‘Jane đã tìm kiếm chúng tôi khi chúng tôi đang xuống máy bay.’
07:34
The next sentence says, 'I was watching TV while my wife sleep’
116
454840
6760
Câu tiếp theo nói, 'Tôi đang xem TV trong khi vợ tôi ngủ’
07:41
Again this part of the sentence did not use the past continuous tense.
117
461600
5660
Một lần nữa, phần này của câu không sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
07:47
My wife is a ‘she’ and so I need to say ‘was sleeping’.
118
467260
8660
Vợ tôi là một 'cô ấy' và vì vậy tôi cần phải nói 'đã ngủ'.
07:55
‘I was watching TV while my wife was sleeping.’
119
475920
4580
‘Tôi đang xem TV trong khi vợ tôi đang ngủ.’
08:00
Great job, everyone. Let's move on.
120
480509
3091
Mọi người làm rất tốt. Tiếp tục nào.
08:03
Good job, everybody in learning the past continuous tense.
121
483600
4420
Làm tốt lắm, mọi người đang học thì quá khứ tiếp diễn .
08:08
This tense can be a little difficult and a little tricky.
122
488020
4300
Thì này có thể hơi khó và phức tạp một chút.
08:12
Especially when it comes to the ‘when’ and ‘while’ usage.
123
492320
3580
Đặc biệt là khi nói đến cách sử dụng 'khi' và 'trong khi'.
08:15
It'll take some practice to really master it, but I know you can do it.
124
495900
4320
Sẽ cần một số thực hành để thực sự thành thạo nó, nhưng tôi biết bạn có thể làm được.
08:20
Keep studying English and I'll see you in the next video.
125
500220
3320
Hãy tiếp tục học tiếng Anh và tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7