How to Pronounce GOT IT -- American English

440,206 views ・ 2013-10-17

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
In this American English pronunciation video,
0
578
3151
Trong video phát âm tiếng Anh Mỹ này,
00:03
we're going to study the pronunciation
1
3730
1920
chúng ta sẽ học cách phát âm
00:05
of the phrase 'Got it'.
2
5651
2174
của cụm từ 'Got it'.
00:07
3
7826
6665
00:14
This is part of a sentence study series
4
14492
2452
Đây là một phần của loạt nghiên cứu về câu,
00:16
where we look at a short common phrase
5
16945
2206
nơi chúng ta xem xét một cụm từ ngắn phổ biến
00:19
and discuss its pronunciation.
6
19152
2079
và thảo luận về cách phát âm của cụm từ đó.
00:21
'Got it'.
7
21232
1118
'Hiểu rồi'.
00:22
This is a phrase you use
8
22351
1283
Đây là một cụm từ bạn sử dụng
00:23
to make it clear that you understand.
9
23635
2198
để làm rõ rằng bạn hiểu.
00:25
For example:
10
25834
777
Ví dụ:
00:26
“We need to leave by 8 because of traffic”
11
26612
2515
“Chúng ta cần rời đi trước 8 giờ vì kẹt xe”
00:29
‘Got it’.
12
29128
1637
‘Hiểu rồi’.
00:30
‘Got it’.
13
30766
849
'Hiểu rồi'.
00:31
Which of these two words seems longer to you?
14
31616
3103
Từ nào trong hai từ này có vẻ dài hơn đối với bạn?
00:34
‘Got it’.
15
34720
1356
'Hiểu rồi'.
00:36
Definitely the first word.
16
36077
1888
Chắc chắn là từ đầu tiên.
00:37
So the sentence structure of this phrase is
17
37966
2409
Vậy cấu trúc câu của cụm từ này là
00:40
DA-da. DA-da.
18
40376
2896
DA-da. DA-da.
00:43
We start with the G sound.
19
43273
1936
Chúng ta bắt đầu với âm G.
00:45
The tongue will come up
20
45210
930
Lưỡi sẽ đưa lên
00:46
and touch the soft palate,
21
46141
2078
và chạm vào vòm miệng mềm,
00:48
we’ll hold the air there
22
48220
1134
chúng ta sẽ giữ không khí ở đó
00:49
for a quick second in our throat,
23
49355
2777
trong một giây nhanh chóng trong cổ họng,
00:52
G, ga, and then we release. Ga-.
24
52133
4642
G, ga, sau đó chúng ta thả ra. Ga-.
00:56
The next sound is the AH as in FATHER sound.
25
56776
3379
Âm tiếp theo là AH như trong âm FATHER.
01:00
Tongue tip is here,
26
60156
1237
Đầu lưỡi ở đây,
01:01
touching behind the bottom front teeth,
27
61394
2149
chạm vào phía sau răng cửa dưới
01:03
and the jaw drops. Ga, ga.
28
63544
3721
và hàm hạ xuống. Ga, ga.
01:07
The back part of the tongue
29
67266
1089
Phần sau của lưỡi
01:08
will press down a little bit. Ga.
30
68356
3316
sẽ ấn xuống một chút. Ga.
01:11
Now we have a T between vowels;
31
71673
2425
Bây giờ chúng ta có chữ T giữa các nguyên âm;
01:14
it’s a flap T.
32
74099
1316
đó là một cái búng chữ T.
01:15
So the tongue will bounce against the roof
33
75416
1833
Vì vậy, lưỡi sẽ đập vào vòm
01:17
of the mouth without stopping the air.
34
77250
2485
miệng mà không ngăn được luồng không khí.
01:19
Got it, got it.
35
79736
2293
Hiểu rồi, hiểu rồi.
01:22
Notice my jaw doesn’t have to close,
36
82030
2451
Lưu ý rằng hàm của tôi không cần phải đóng lại,
01:24
the tongue can move up there
37
84482
1159
lưỡi có thể di chuyển lên đó một cách
01:25
independently of the jaw.
38
85642
1714
độc lập với hàm.
01:27
Got it. Got it. Got it.
39
87357
4925
Hiểu rồi. Hiểu rồi. Hiểu rồi.
01:32
Last we have ‘it’.
40
92283
1947
Cuối cùng chúng ta có 'nó'.
01:34
Your tongue just bounced against the roof
41
94231
2022
Lưỡi của bạn vừa mới đập vào vòm
01:36
of the mouth for the Flap T.
42
96254
1936
miệng cho Flap T.
01:38
Now you want to bring it up again
43
98191
1503
Bây giờ bạn muốn đưa nó lên
01:39
right away for the Stop T in ‘it’.
44
99695
2580
ngay lập tức cho Stop T trong 'it'.
01:42
Got it.
45
102276
3358
Hiểu rồi.
01:45
The IH will happen on its own
46
105635
1633
IH sẽ tự xảy ra
01:47
as you bring the tongue down quickly
47
107269
1741
khi bạn nhanh chóng đưa lưỡi xuống
01:49
between the Flap and the Stop T.
48
109011
2308
giữa Vạt và Stop T.
01:51
So the tongue goes back up for the Stop T,
49
111320
2214
Vì vậy, lưỡi quay ngược trở lại đối với Stop T,
01:53
we stop the air with our throat,
50
113535
1904
chúng ta dùng cổ họng chặn không khí lại,
01:55
and that’s it.
51
115440
1046
thế là xong.
01:56
We don’t need to release the T.
52
116487
1896
Chúng tôi không cần phải phát hành T.
01:58
Got it. Got it.
53
118384
3266
Hiểu rồi. Hiểu rồi.
02:01
And now let’s look at the phrase up close
54
121651
1617
Và bây giờ chúng ta hãy xem xét cụm từ quay
02:03
up close and in slow motion.
55
123269
2285
cận cảnh và chuyển động chậm.
02:05
56
125570
9719
02:15
This video is part of a series,
57
135290
2166
Video này là một phần của chuỗi video,
02:17
click here to see other videos just like it.
58
137457
3287
nhấp vào đây để xem các video khác giống như video.
02:20
That's it, and thanks so much for using
59
140745
2817
Vậy là xong, cảm ơn rất nhiều vì đã sử dụng
02:23
Rachel's English.
60
143563
1380
Rachel's English.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7