American English - EE [i] Vowel - How to make the EE Vowel

458,471 views ・ 2016-03-17

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English pronunciation
0
170
2440
Trong video phát âm tiếng Anh Mỹ này
chúng ta sẽ học cách
00:02
video, we’re going to learn how to
1
2610
2260
00:04
pronounce the EE as in SHE vowel.
2
4870
4240
phát âm nguyên âm EE trong từ SHE
Nguyên âm này rất phổ biến trong nhiều
00:16
This vowel is common to many
3
16500
2100
00:18
languages.
4
18600
2240
ngôn ngữ.
00:20
To make it, the jaw drops just a little bit.
5
20840
4019
Để phát âm âm này, hàm chỉ hạ một chút
00:24
The tongue tip stays behind the bottom
6
24859
2410
Đầu lưỡi ở phía sau hàm răng dưới
Phần giữa/trước của
00:27
front teeth. The middle/front part of
7
27269
2910
lưỡi
00:30
the tongue arches up towards the roof
8
30179
2371
hướng lên phía vòm miệng
00:32
of the mouth, diminishing the space
9
32550
2470
giảm bớt khoảng cách giữa lưỡi và vòm
00:35
between the tongue and the roof of the
10
35020
2010
miệng.
00:37
mouth.
11
37030
1970
Khóe môi kéo căng ra một chút
00:39
The corners of the lips pull a little wide,
12
39000
3210
ee. Khóe môi không hẳn thả lỏng
00:42
ee. They’re not quite relaxed.
13
42210
4250
Chúng ta hãy xem âm này gần và trong
00:46
Let’s see this sound up close and in
14
46460
3540
chuyển động chậm
00:50
slow motion.
15
50000
1320
00:51
A little jaw drop, tongue tip down and
16
51320
3110
Hạ cằm một chút, đầu lưỡi hướng xuống
và ra phía trước trong khi
00:54
forward while the top front of the
17
54430
2359
phần đầu lưỡi
00:56
tongue arches towards the roof of the
18
56789
2450
cong lên
về phía vòm miệng.
00:59
mouth. The corners of the lips pull out.
19
59239
4570
Khóe môi
kéo căng ra.
01:03
In the word ‘please’, the EE vowel is
20
63809
3951
Trong từ '' please'',
nguyên âm EE
01:07
stressed. Same position.
21
67760
5280
được nhấn. Khẩu hình miệng
giống như trên
Khi được nhấn,
01:13
When stressed, the vowel has the up-
22
73040
3020
nguyên âm có
ngữ điệu lên xuống của một âm tiết được nhấn.
01:16
down shape of a stressed syllable: EE.
23
76060
4830
EE
Khi không được nhấn,
01:20
When unstressed, it’s lower and flatter
24
80890
2740
nó thấp hơn và bè hơn
01:23
in pitch, quieter, and faster, ee. This is a
25
83630
6489
về cao độ, nhỏ hơn,
và nhanh hơn,
ee. Đây là một
nguyên âm cuối không nhấn phổ biến
01:30
very common ending unstressed vowel
26
90119
2841
trong tiếng Anh Mỹ
01:32
in American English because of all of
27
92960
2519
bởi vì tất cả những
01:35
the words that end in Y, like the word
28
95479
3871
từ kết thúc là Y,
như từ
01:39
‘busy’. Let’s see this word up close and
29
99350
4420
busy.
Chúng ta hãy xem âm này gần và
01:43
in slow motion.
30
103770
3810
trong chuyển động chậm.
Hạ hàm,
01:47
Jaw drops, top front of tongue arches
31
107580
3080
phần đầu lưỡi
cong lên
01:50
up, and the corners of the lips pull out.
32
110670
3950
và khóe môi kéo căng ra
Chúng ta hãy so sánh âm EE được nhấn trong từ
01:54
Let’s compare the stressed EE in
33
114620
2420
'please'
01:57
‘please’, on top, with the unstressed EE
34
117049
4161
ở phía trên
với âm EE không nhấn
02:01
in ‘busy’, on the bottom. You can see
35
121210
3549
trong từ 'busy'. Bạn có thể thấy
khẩu hình miệng
02:04
the mouth position for the unstressed
36
124759
2381
của âm EE không nhấn
02:07
EE is a little more relaxed. The jaw
37
127140
3420
thả lỏng hơn một chút.
Hàm không hạ nhiều bằng.
02:10
doesn’t drop as much.
38
130560
3289
Khẩu hình miệng thả lỏng hơn
02:13
A more relaxed mouth position for the
39
133849
2881
cho nguyên âm hoặc nguyên âm đôi không nhấn
02:16
unstressed version of a vowel or
40
136730
1899
02:18
diphthong is very common because
41
138629
2671
rất phổ biến
02:21
they are shorter. So, there is less time
42
141300
2549
bởi vì chúng ngắn hơn, vì vậy
02:23
to make the full mouth position.
43
143849
3791
có ít thời gian hơn
để tạo đầy đủ khẩu hình miệng.
02:27
Stressed EE: need, EE
44
147640
9000
Âm EE nhấn
Âm EE không nhấn
02:36
Unstressed: busy, ee
45
156640
7240
02:43
EE, ee. EE, ee.
46
163880
8300
Từ ví dụ. Lặp lại với tôi.
02:52
Example words. Repeat with me:
47
172180
3860
02:56
Keep, early, police, coffee, meet, each.
48
176040
46780
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7