Learn English LESSON 2 / Saying 'hello' and 'goodbye' (NEW 2024)

80,811 views ・ 2024-04-12

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
What do you say when you meet someone?
0
1835
3003
Bạn sẽ nói gì khi gặp ai đó?
00:05
This is a greeting.
1
5021
2169
Đây là một lời chào.
00:07
As a verb, you greet someone.
2
7190
3053
Là một động từ, bạn chào ai đó.
00:10
To greet someone is seen as friendly.
3
10243
3303
Chào hỏi ai đó được coi là thân thiện.
00:13
It is a way of showing the other person that you are friendly.
4
13963
3838
Đó là một cách để cho người khác thấy rằng bạn thân thiện.
00:18
You will normally greet someone by saying ‘hello’.
5
18284
3988
Thông thường bạn sẽ chào ai đó bằng cách nói 'xin chào'.
00:22
It is a simple way to greet someone.
6
22906
2903
Đó là một cách đơn giản để chào hỏi ai đó.
00:25
“Hello.”
7
25809
1451
"Xin chào."
00:27
“Hi.”
8
27260
1401
"CHÀO."
00:28
“Hi there.”
9
28661
1685
"Chào bạn."
00:30
You might use a sentence to greet someone.
10
30346
3003
Bạn có thể sử dụng một câu để chào hỏi ai đó.
00:33
“Hello, how are you?”
11
33349
2370
"Xin chào bạn khoẻ không?"
00:35
“Hi there, how are you doing?”
12
35719
2719
"Chào bạn Bạn thế nào?"
00:38
The action is a greeting.
13
38438
2803
Hành động đó là lời chào.
00:41
‘Hello’ is normally the first thing one person will say to another.
14
41241
4237
'Xin chào' thường là điều đầu tiên một người sẽ nói với người khác.
00:45
You can say it to one person, or many people.
15
45829
3720
Bạn có thể nói điều đó với một người, hoặc nhiều người.
00:50
When saying ‘hello’ to a group, you will say...
16
50016
2820
Khi nói 'xin chào' với một nhóm, bạn sẽ nói...
00:52
“Hi, everybody.”
17
52836
1484
“Xin chào mọi người.”
00:54
“Hi, guys.”
18
54320
1485
"Chào các cậu."
00:55
“Hi, everyone.”
19
55805
1936
"Chào mọi người."
00:57
When you say hello to someone, they will often reply with something.
20
57741
4154
Khi bạn chào ai đó, họ thường sẽ đáp lại bằng điều gì đó.
01:02
I say ‘Hello’
21
62345
1385
Tôi nói 'Xin chào'
01:03
You say ‘hello’ in return.
22
63730
3120
Bạn nói 'xin chào' đáp lại.
01:06
I say ‘hello’.
23
66850
1868
Tôi nói xin chào'.
01:08
You say, ‘hi there’.
24
68718
2386
Bạn nói, 'xin chào'.
01:11
The response can be different.
25
71588
3003
Phản ứng có thể khác nhau.
01:15
It doesn't have to be the same...
26
75075
2435
Nó không nhất thiết phải giống nhau...
01:17
Every time you say ‘hello’.
27
77510
2720
Mỗi lần bạn nói 'xin chào'.
01:20
“Hello.” >> << “Hi there.”
28
80230
1985
"Xin chào." >> << “Xin chào.”
01:22
“How are you?” >> << “Are you okay?”
29
82215
3003
"Bạn có khỏe không?" >> << “Bạn ổn chứ?”
01:25
(reply - “Yes”) “I'm glad to hear it.”
30
85335
2369
(trả lời - “Có”) “Tôi rất vui khi nghe điều đó.”
01:31
When two people leave each other,
31
91074
2185
Khi hai người rời xa nhau,
01:33
they will often say ‘goodbye’.
32
93259
3003
họ thường nói “tạm biệt”.
01:36
There are many ways to say ‘goodbye’. Bye.
33
96412
3120
Có nhiều cách để nói 'tạm biệt'. Tạm biệt.
01:39
“Bye.”
34
99532
1168
"Tạm biệt."
01:40
“See you.”
35
100700
1351
"Thấy bạn."
01:42
“Catch you later.”
36
102051
1535
"Gặp lại sau."
01:43
“See you soon.”
37
103586
1602
"Hẹn sớm gặp lại."
01:45
“Take care.”
38
105188
1301
"Bảo trọng."
01:46
“Bye for now.”
39
106489
1619
“Tạm biệt nhé.”
01:48
“See you around.”
40
108108
1918
"Hẹn gặp lại bạn."
01:50
“Ta ta.”
41
110026
1668
“Tạ nhỉ.”
01:51
People enjoy saying ‘hello’ more than ‘goodbye’.
42
111694
3771
Mọi người thích nói “xin chào” hơn là “tạm biệt”.
01:55
To say ‘goodbye’ means that one person is leaving.
43
115465
4137
Nói 'tạm biệt' có nghĩa là một người sẽ rời đi.
01:59
Two people will say ‘goodbye’ as they part.
44
119602
4205
Hai người sẽ nói 'tạm biệt' khi chia tay.
02:03
To ‘Part’ means to leave each other.
45
123807
3003
“Chia tay” có nghĩa là rời xa nhau.
02:06
But saying ‘goodbye’ does not mean you will be apart forever.
46
126926
4716
Nhưng nói “tạm biệt” không có nghĩa là sẽ xa nhau mãi mãi.
02:12
"Bye for now."
47
132411
1322
"Tạm biệt nhé."
02:13
“Catch you later.”
48
133733
1769
"Gặp lại sau."
02:15
“See you soon.”
49
135502
1735
"Hẹn sớm gặp lại."
02:17
“Until next time.”
50
137237
2135
"Cho đến lần sau."
02:19
I will see you soon for another English lesson.
51
139372
4888
Tôi sẽ sớm gặp lại bạn trong một bài học tiếng Anh khác.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7