What is a cliché? - An interesting English word for you to learn... with Mr Duncan

1,370 views ・ 2025-02-18

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Here is an interesting word that we often use when we want to describe something that has been done,
0
1050
5316
Đây là một từ thú vị mà chúng ta thường sử dụng khi muốn mô tả một việc gì đó đã được thực hiện
00:06
again and again, to the point where it becomes predictable and obvious.
1
6366
6634
nhiều lần, đến mức nó trở nên dễ đoán và rõ ràng.
00:13
The word is cliché.
2
13166
3750
Từ này thật sáo rỗng.
00:16
The word cliché is a noun that describes something created, said, or produced that has been done again and again in the past.
3
16916
10217
Từ sáo rỗng là một danh từ mô tả một cái gì đó được tạo ra, nói hoặc sản xuất đã được thực hiện nhiều lần trong quá khứ.
00:27
An original piece of work, such as a story with an ending that is predictable
4
27683
5667
Một tác phẩm gốc, chẳng hạn như một câu chuyện có kết thúc dễ đoán
00:33
and has been done many times before, might be described as a cliché.
5
33350
6150
và đã được thực hiện nhiều lần trước đó, có thể được mô tả là sáo rỗng.
00:40
A phrase or opinion that is overused' that shows a lack of original thought is a cliché.
6
40216
8900
Một cụm từ hoặc ý kiến ​​được sử dụng quá mức' thể hiện sự thiếu suy nghĩ ban đầu là một điều sáo rỗng.
00:49
A statement that seems stereotypical and overused might also be described as a cliché.
7
49583
7200
Một tuyên bố có vẻ rập khuôn và bị lạm dụng quá mức cũng có thể được mô tả là sáo rỗng.
00:57
For example... ‘a woman's place is in the home’.
8
57016
5100
Ví dụ: 'vị trí của phụ nữ là ở nhà'.
01:02
This phrase might be seen as one that is overused and could be seen as out of date.
9
62116
7017
Cụm từ này có thể được coi là cụm từ được sử dụng quá mức và có thể bị coi là lỗi thời.
01:09
A story might be seen as containing many clichés if they have an unoriginal plot.
10
69900
6383
Một câu chuyện có thể bị coi là chứa đựng nhiều lời sáo rỗng nếu chúng có cốt truyện không nguyên gốc.
01:16
A love story where two people start off disliking each other, but by the end of the story they are madly and passionately in love.
11
76283
8983
Một câu chuyện tình yêu mà hai người ban đầu không ưa nhau nhưng đến cuối câu chuyện họ lại yêu nhau điên cuồng và say đắm.
01:25
This particular storyline might be seen as a cliché.
12
85516
4150
Cốt truyện cụ thể này có thể được coi là sáo rỗng.
01:29
That story has been told many times before in exactly the same way.
13
89666
5900
Câu chuyện đó đã được kể nhiều lần trước đây theo cùng một cách.
01:36
It lacks any originality.
14
96016
3100
Nó thiếu bất kỳ sự độc đáo nào.
01:39
When something contains no original thought,
15
99116
2517
Khi điều gì đó không chứa đựng ý nghĩ ban đầu,
01:41
it will most likely be considered a cliché.
16
101633
3383
rất có thể nó sẽ bị coi là sáo rỗng.
01:45
You might describe something as cliched.
17
105016
3450
Bạn có thể mô tả điều gì đó sáo rỗng.
01:48
This is the adjective form of the word a cliched statement, a cliched ending to a story.
18
108466
7384
Đây là dạng tính từ của từ một câu nói sáo rỗng, một kết thúc sáo rỗng cho một câu chuyện.
01:56
We can describe something that is cliched as unoriginal, hackneyed, trite, stereotyped, overused, and commonplace.
19
116550
10583
Chúng ta có thể mô tả một điều gì đó sáo rỗng là không nguyên bản, nhàm chán, sáo rỗng, rập khuôn, bị lạm dụng quá mức và tầm thường.
02:07
A popular thought or concept that has been used many times by countless people will most likely be described as a cliché.
20
127733
8417
Một suy nghĩ hoặc khái niệm phổ biến đã được vô số người sử dụng nhiều lần rất có thể sẽ bị mô tả là sáo rỗng.
02:17
It is worth noting that clichés are not necessarily bad things.
21
137066
4550
Điều đáng lưu ý là những lời sáo rỗng không hẳn là điều xấu.
02:21
The most negative part of a cliché is the fact that it has been said many times before.
22
141616
6050
Phần tiêu cực nhất của lời nói sáo rỗng là nó đã được nói đi nói lại nhiều lần trước đây.
02:28
The meaning has been eroded through constant use.
23
148050
4316
Ý nghĩa đã bị xói mòn do sử dụng liên tục.
02:32
It would be fair to say that a deep meaning, thought or expression may still be used,
24
152366
5217
Công bằng mà nói, ý nghĩa, suy nghĩ hoặc cách diễn đạt sâu sắc vẫn có thể được sử dụng,
02:37
however, there is always the chance that it will be rejected and pushed aside because of it being viewed as a cliché.
25
157583
7567
tuy nhiên, luôn có khả năng nó sẽ bị từ chối và gạt sang một bên vì bị coi là sáo rỗng.
02:45
Proverbs and well-meaning expressions are often seen as clichés.
26
165916
5167
Những câu tục ngữ và những cách diễn đạt có ý nghĩa tốt thường được coi là những lời sáo rỗng.
02:51
An expression may have been said so many times in the past, that it has now lost its meaning.
27
171083
6650
Một cách diễn đạt có thể đã được nói rất nhiều lần trong quá khứ và giờ đây nó đã mất đi ý nghĩa.
02:58
Even the most sincere statement made with complete, genuine intention might be seen as a cliché.
28
178200
10250
Ngay cả lời tuyên bố chân thành nhất được đưa ra với ý định chân thành, đầy đủ cũng có thể bị coi là sáo rỗng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7