Top 10 phrasal verbs with Take | English vocabulary practice

8,670 views ・ 2022-05-18

Anglo-Link


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello and welcome everyone, this is Minoo at Anglo-Link.
0
240
3574
Xin chào và chào mừng mọi người, đây là Minoo tại Anglo-Link.
00:04
Today, we're going to practice 10 common phrasal verbs with 'take'.
1
4160
4919
Hôm nay, chúng ta sẽ thực hành 10 cụm động từ thông dụng với 'take'.
00:09
If you haven't watched my lesson on how to learn phrasal verbs effectively, you can watch it here.
2
9496
6504
Nếu chưa xem bài học của tôi về cách học cụm động từ hiệu quả, bạn có thể xem tại đây.
00:16
For more lessons and exercises on phrasal verbs and other  topics, please visit my website
3
16365
6345
Để biết thêm các bài học và bài tập về cụm động từ và các chủ đề khác, vui lòng truy cập trang web Anglo-Link.com của tôi
00:22
Anglo-Link.com.
4
22710
2000
.
00:25
I'm going to give you 10 sentences with a 'take' phrasal verb.
5
25360
4209
Tôi sẽ cho bạn 10 câu với cụm động từ 'take'.
00:29
See if you can find the correct preposition to complete the verb.
6
29569
4755
Xem liệu bạn có thể tìm đúng giới từ để hoàn thành động từ hay không.
00:34
So, let's start with No.1
7
34916
2540
Vì vậy, hãy bắt đầu với Số 1
00:37
When a company is taken by another company, some employees lose their jobs.
8
37832
6449
Khi một công ty bị một công ty khác tiếp quản, một số nhân viên bị mất việc làm.
00:44
What's the correct preposition in this sentence?
9
44677
3349
giới từ chính xác trong câu này là gì?
00:50
The correct answer is...
10
50880
1851
Câu trả lời đúng là...
00:52
over.
11
52731
1048
hết.
00:53
When a company is taken over by another company, some employees lose their jobs.
12
53779
5680
Khi một công ty bị công ty khác tiếp quản, một số nhân viên bị mất việc làm.
00:59
To take over is to take control of.
13
59688
3367
Tiếp quản là nắm quyền kiểm soát.
01:03
No.2
14
63472
1035
Số 2.
01:04
I couldn't take anything written on those slides because I was really tired.
15
64900
5647
Tôi không thể tiếp thu bất cứ điều gì được viết trên các trang trình bày đó vì tôi thực sự mệt mỏi.
01:11
What is the correct preposition in this sentence?
16
71331
3895
Giới từ đúng trong câu này là gì?
01:17
The correct preposition is...
17
77200
1769
Giới từ đúng là...
01:18
in.
18
78969
643
in.
01:19
I couldn't take in anything written on those slides because I was really tired.
19
79849
5505
Tôi không thể tiếp thu bất cứ điều gì được viết trên các trang trình bày đó vì tôi thực sự mệt mỏi.
01:25
To take in is to understand information.
20
85542
3373
Tiếp thu là hiểu thông tin.
01:29
No.3
21
89680
942
Số 3
01:31
Let me take your number and call you back.
22
91162
3627
Để tôi lấy số của bạn và gọi lại cho bạn.
01:35
What's the preposition in this sentence?
23
95370
2842
giới từ trong câu này là gì?
01:40
It's...
24
100880
656
01:41
down.
25
101536
1035
Nó chìm rồi.
01:42
Let me take your number down and call you back.
26
102571
3562
Để tôi ghi số của bạn xuống và gọi lại cho bạn.
01:46
To take down is to write down while listening.
27
106902
3695
Ghi xuống là viết ra trong khi nghe.
01:51
No.4
28
111562
1425
Số 4
01:52
Everyone tells me that I take my mum both in looks and in behaviour.
29
112987
6742
Mọi người đều nói với tôi rằng tôi giống mẹ cả về ngoại hình lẫn cách cư xử.
02:00
Choose your preposition for this sentence.
30
120960
3087
Chọn giới từ của bạn cho câu này.
02:06
The correct preposition is...
31
126480
2011
Giới từ đúng là...
02:08
after.
32
128491
1239
after.
02:09
Everyone tells me that I take after my mum both in looks and in behaviour.
33
129877
5825
Mọi người nói với tôi rằng tôi giống mẹ cả về ngoại hình lẫn cách cư xử.
02:16
To take after is to resemble.
34
136307
2758
Theo sau là để giống.
02:19
No.5
35
139920
1140
Số 5
02:21
Our plane took from runway 2.
36
141281
3251
Máy bay của chúng tôi đã cất cánh từ đường băng 2. Giới
02:25
Which preposition completes this sentence?
37
145219
3137
từ nào hoàn thành câu này?
02:29
That's an easy one.
38
149200
1519
Đó là một điều dễ dàng.
02:30
Our plane took off from runway 2.
39
150719
3464
Máy bay của chúng tôi cất cánh từ đường băng 2. Cất
02:34
To take off is to leave the ground.
40
154764
2973
cánh là rời khỏi mặt đất.
02:38
No.6
41
158571
1021
Số 6
02:39
I had to take my shoes because they were so uncomfortable.
42
159920
4882
Tôi phải đi giày vì chúng quá khó chịu.
02:45
What is the preposition to complete this sentence?
43
165440
3351
Giới từ để hoàn thành câu này là gì?
02:50
The correct preposition is again...
44
170745
1918
Giới từ đúng là again...
02:52
off.
45
172663
870
off.
02:53
I had to take my shoes off because they were so uncomfortable.
46
173680
4516
Tôi phải cởi giày ra vì chúng rất không thoải mái.
02:58
So, this is the second meaning of take off which, is to remove.
47
178196
5335
Vì vậy, đây là nghĩa thứ hai của từ cất cánh, nghĩa là loại bỏ.
03:04
No.7
48
184046
1051
Số 7
03:05
I've heard the bank is taking new staff. Why don't you apply?
49
185613
5394
Tôi nghe nói ngân hàng đang tuyển nhân viên mới. Tại sao bạn không áp dụng?
03:12
It is...
50
192640
803
Nó đang...
03:13
on.
51
193443
757
bật.
03:14
I've heard the bank is taking on new staff.  Why don't you apply?
52
194462
4699
Tôi nghe nói ngân hàng đang tuyển nhân viên mới. Tại sao bạn không áp dụng?
03:19
To take on is to employ when we talk about staff.
53
199521
4866
Đảm nhận là tuyển dụng khi chúng ta nói về nhân viên.
03:25
No.8
54
205760
1035
Số 8
03:27
She is ready to take a managerial position as her training has gone well.
55
207122
5705
Cô ấy đã sẵn sàng đảm nhận vị trí quản lý vì quá trình đào tạo của cô ấy đã diễn ra tốt đẹp.
03:34
Choose your preposition.
56
214160
1529
Chọn giới từ của bạn.
03:38
The correct preposition is again...
57
218480
2917
Giới từ đúng là again...
03:41
on.
58
221397
782
on.
03:42
She's ready to take on a managerial position as her training has gone well.
59
222179
5585
Cô ấy đã sẵn sàng đảm nhận vị trí quản lý vì quá trình đào tạo của cô ấy đã diễn ra tốt đẹp.
03:48
To take on in this context means to assume.
60
228533
3514
Đảm nhận trong bối cảnh này có nghĩa là đảm nhận.
03:52
You assume a task, a role, or responsibility.
61
232047
4570
Bạn đảm nhận một nhiệm vụ, một vai trò hoặc trách nhiệm.
03:57
No.9
62
237876
1181
Số 9
03:59
Why don't you take yoga? It'll help you destress.
63
239294
4840
Tại sao bạn không tập yoga? Nó sẽ giúp bạn vận mệnh.
04:06
The correct preposition here is...
64
246320
2131
Giới từ đúng ở đây là...
04:08
up.
65
248451
675
up.
04:09
Why don't you take up yoga? It'll help you destress.
66
249347
4232
Tại sao bạn không tập yoga? Nó sẽ giúp bạn vận mệnh.
04:13
To take up is to start a hobby or an activity.
67
253751
4034
Tiếp nhận là bắt đầu một sở thích hoặc một hoạt động.
04:18
And finally, No.10
68
258880
2148
Và cuối cùng, Số 10
04:21
This sofa takes too much space. We should get a smaller one.
69
261322
4678
Chiếc ghế sofa này chiếm quá nhiều không gian. Chúng ta nên lấy một cái nhỏ hơn.
04:29
This sofa takes up too much space we should get a smaller one.
70
269440
5243
Ghế sofa này chiếm quá nhiều không gian, chúng tôi nên mua một chiếc nhỏ hơn.
04:34
This is the second meaning of 'take up' which, is to occupy space time or energy.
71
274986
7115
Đây là ý nghĩa thứ hai của 'chiếm lên', tức là chiếm lĩnh không gian thời gian hoặc năng lượng.
04:43
Right! That's the end of the lesson.
72
283262
2322
Đúng! Thế là hết bài.
04:45
For more lessons to practice phrasal verbs, check out this playlist.
73
285840
5146
Để có thêm bài học thực hành cụm động từ, hãy xem danh sách phát này.
04:51
For lessons and exercises on all topics,  please visit my website Anglo-Link.com.
74
291141
6139
Đối với các bài học và bài tập về tất cả các chủ đề, vui lòng truy cập trang web của tôi Anglo-Link.com.
04:57
And don't forget to subscribe and allow  notifications to know when my next lesson is available.
75
297280
6184
Và đừng quên đăng ký và để nhận thông báo khi có bài học tiếp theo của tôi.
05:03
Thanks a lot for watching, and see you again very soon.
76
303464
3428
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã xem và hẹn gặp lại bạn trong thời gian sớm nhất.
05:06
Goodbye for now.
77
306892
1436
Tạm biệt bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7