English Lesson | December Holidays Around The World 🎄🌏🎅🏼

Bài Học Tiếng Anh | Giáng Sinh & Năm Mới Khắp Nơi Trên Thế Giới 🎄🌏🎅🏼

62,557 views

2017-12-15 ・ mmmEnglish


New videos

English Lesson | December Holidays Around The World 🎄🌏🎅🏼

Bài Học Tiếng Anh | Giáng Sinh & Năm Mới Khắp Nơi Trên Thế Giới 🎄🌏🎅🏼

62,557 views ・ 2017-12-15

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello! I'm Emma from mmmEnglish!
0
320
3960
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
December is a super fun and exciting month for me.
1
4620
3700
Tháng 12 là một tháng cực kỳ vui và thú vị đối với cô.
00:08
It's also really busy.
2
8660
2260
Nó cũng là một tháng thực sự bận rộn.
00:11
There's Christmas celebrations and all the shopping,
3
11240
3620
Có lễ Giáng Sinh và những việc mua sắm,
00:14
wrapping, cooking and fun times that go with it.
4
14860
4070
gói quà, nấu nướng và những khoảnh khắc vui vẻ cùng với đó.
00:19
And not long after,
5
19700
1220
Và không lâu sau đó,
00:20
we welcome in the new year with a huge party!
6
20920
4200
bọn cô sẽ chào đón một năm mới với những bữa tiệc linh đình!
00:25
I'm always curious to learn more about how
7
25860
2780
Cô luôn tò mò để tìm hiểu nhiều hơn về cách
00:28
other people around the world
8
28640
1720
mà những người khác khắp nơi trên thế giới
00:30
celebrate these traditions,
9
30360
2000
tổ chức ăn mừng kỷ niệm theo phong cách truyền thống,
00:32
so I asked my friends Vicki and Jennifer
10
32540
3760
vì vậy mà cô đã hỏi những người bạn của cô là Vicki và Jennifer
00:36
to share a little more about how they celebrate.
11
36300
4120
chia sẻ thêm đôi điều về cách mà họ mừng Giáng Sinh và năm mới.
00:41
You might recognise them,
12
41280
1480
Các em có thể sẽ nhận ra họ,
00:42
they've been teaching on Youtube for many, many years.
13
42760
4040
họ đã dạy Tiếng Anh trên YouTube nhiều năm nay.
00:47
Jennifer from Jennifer ESL is American
14
47060
4060
Jennifer đến từ Jennifer ESL là một giáo viên đến từ Mỹ
00:51
and Vicki from Simple English Videos is from the UK.
15
51140
4780
và Vicki từ Simple English Videos đến từ Vương Quốc Anh.
00:56
We all celebrate differently and here in Australia,
16
56840
3600
Bọn cô mừng Giáng Sinh và năm mới khác nhau và ở đây tại Úc,
01:00
I celebrate this time of year quite differently
17
60740
2900
Cô mừng kỷ niệm khoảng thời gian này của năm thương đối khác nhau
01:03
because the weather is warm and sunny.
18
63640
3080
bởi vì thời tiết nóng và có nắng.
01:07
If you celebrate Christmas or New Year's Eve as well
19
67480
3500
Nếu các em cũng mừng Giáng Sinh và đêm Giao Thừa
01:10
then I'd love to hear how you celebrate in the comments!
20
70980
3880
cô thực sự muốn nghe cách các em tổ chức ăn mừng trong phần bình luận bên dưới!
01:14
It's such a fun time of year!
21
74860
2340
Nó đúng là một thời điểm thú vị của một năm!
01:19
Christmas just wouldn't feel the same
22
79460
2160
Giáng Sinh sẽ khác lạ
01:21
without a Christmas tree!
23
81620
1680
nếu không có cây thông Noel.
01:23
I live in Massachusetts and here in New England,
24
83520
3160
Cô sống ở Massachusetts và ở đây tại New England,
01:26
it's easy to find a Christmas tree farm.
25
86680
2900
thật dễ để tìm một nông trại trồng cây thông Giáng Sinh.
01:29
Many people buy a real evergreen tree every year.
26
89580
4200
Nhiều người mua cây thương xanh thật hàng năm.
01:34
Other families, like mine, have an artificial tree.
27
94180
3680
Những gia đình khác, như gia đình cô, có một cây thông giả.
01:39
My children and I start decorating for the holidays
28
99800
2900
Con cô và cô thường bắt đầu trang trí cho những ngày lễ này
01:42
in early December.
29
102700
1720
vào đầu tháng 12.
01:44
We put on music,
30
104660
1680
Bọn cô mở nhạc lên,
01:46
we put up the tree
31
106640
1820
lắp đặt cây thông lại với nhau
01:48
and then we decorate it with ornaments, lights
32
108460
3360
và sau đó trang trí những món đồ trang trí, đèn,
01:51
and candy canes.
33
111820
1580
và kẹo.
01:56
The days are short, so we get to
34
116580
2200
Thời gian ban ngày thì ngắn, nên bọn cô có cơ hội
01:58
enjoy the Christmas tree lights in the evening.
35
118780
3260
thưởng thức ánh sáng cây thông Giáng Sinh vào buổi tối.
02:02
The really magical moment is Christmas morning
36
122040
3500
Khoảnh khắc thực sự kỳ diệu là vào buổi sáng Giáng Sinh
02:05
when we find gifts from Santa Claus under the tree
37
125540
3880
khi mà bọn cô tìm thấy những món quà từ ông già Noel bên dưới gốc thông
02:09
and in our stockings that are hanging
38
129420
2540
và trong những chiếc tất được treo
02:11
from the mantle of our fireplace.
39
131960
3020
trước lò sưởi của bọn cô.
02:16
Let's go over some key vocabulary.
40
136880
3220
Chúng ta hãy cùng nhau học một số từ vựng quan trọng nha.
02:20
Real and artificial are opposites when we're
41
140100
3360
Thực tế và nhân tạo là hai từ đối nghịch nhau khi chúng ta nói về
02:23
talking about Christmas trees.
42
143460
2580
cây thông Noel.
02:27
A real tree grows in the forest or on a tree farm.
43
147320
4420
Cây thông thật mọc và phát triển trong rừng hay trong trang trại trồng thông.
02:33
An artificial tree comes in a box,
44
153540
2680
Còn cây giả thì ở trong hộp,
02:36
so you have to assemble it.
45
156220
2000
vì thế mà các em phải lắp đặt chúng lại với nhau.
02:40
'Put on' is a phrasal verb.
46
160900
2420
"Put on" là một cụm động từ.
02:43
If you put on music, you cause it to be heard.
47
163320
4500
Nếu các em put on âm nhạc, các em mở nó lên để nghe.
02:49
Let's put some music on.
48
169140
2340
Hãy mở chút nhạc nghe đi.
02:52
Let's put on some holiday music.
49
172300
2360
Hãy mở chút nhạc lên.
02:57
'Put up' is another phrasal verb.
50
177320
2640
"Put up" là một cụm động từ khác.
02:59
When you put up a tree, you erect or build it.
51
179960
4580
Khi các em put up một cái cây, các em dựng đứng nó lên hay xây lên.
03:06
When are we going to put the tree up?
52
186460
2020
Khi nào thì chúng ta sẽ lắp đặt cây thông lên?
03:10
Did you put your tree up already?
53
190040
2000
Các em đã lắp đặt cây thông lên chưa nào?
03:14
Stockings at one point were regular old socks
54
194280
4020
Bít tất dài thường là những chiếc tất cũ thông thường
03:18
but today, they've become much larger and decorative.
55
198340
3600
nhưng ngày nay, chúng trở nên to hơn và được trang trí nhiều hơn.
03:22
Kids like big Christmas stockings because they can
56
202140
3420
Bọn trẻ thích những chiếc bít tất Giáng Sinh bự vì chúng có thể
03:25
hold more treats from Santa.
57
205580
2320
đựng được nhiều quà từ ông già Noel.
03:30
When are we going to hang the stockings?
58
210200
2000
Các em sẽ treo những chiếc bít tất ở đâu thế?
03:34
Did you hang up your stockings already?
59
214040
2720
Các em đã treo những chiếc bít tất của mình chưa?
03:39
This is the mantel. As you can see it's like a shelf
60
219100
3300
Đây là mặt lò sưởi. Các em có thể thấy nó giống một cái kệ
03:42
above the fireplace.
61
222400
1720
phía trên lò sưởi.
03:44
People often place, photos, clocks and knickknacks
62
224120
3920
Người ta thường đặt, ảnh, đồng hồ và đồ trang trí
03:48
on the mantel.
63
228040
1200
trên mặt lò sưởi.
03:49
At Christmas time, it's where the stockings are hung.
64
229480
3820
Vào thời điểm Giáng Sinh, đó cũng chính là nơi treo bít tất.
03:54
That's interesting!
65
234820
1920
Điều đó thật thú vị!
03:57
In England,
66
237100
1080
Ở Anh,
03:58
we usually hang our stockings on the end of our beds
67
238180
3700
bọn cô thường treo bít tất ở cuối giường
04:01
so we can start opening our presents
68
241940
2780
để bọn cô có thể bắt đầu mở những món quà
04:04
the moment we wake up!
69
244720
2000
khi thức dậy!
04:07
But let me tell you about my Christmas day!
70
247180
3620
Nhưng hãy để cô chia sẻ với các em về ngày Giáng Sinh!
04:12
I get up early on Christmas morning
71
252340
3060
Cô thức dậy sớm vào buổi sáng Giáng Sinh
04:15
to make some stuffing.
72
255400
2000
để làm một số thứ.
04:18
I mix up sage - that's a herb -
73
258020
3360
Cô trộn lẫn cây xô thơm - đó là một loại thảo mộc -
04:21
breadcrumbs and onions
74
261380
3220
vụn bánh mì và hành tây
04:24
and that sticky stuff I'm adding is peanut butter.
75
264980
4420
và cô thêm bơ đậu phộng kết dính vào nữa.
04:30
Our dog loves it!
76
270080
2080
Chó nhà cô yêu thích món này lắm.
04:32
This mixture is called stuffing
77
272980
2840
Đây được gọi là hỗn hợp nhồi
04:35
because we stuff the turkey with it.
78
275820
2720
bởi vì cô sẽ nhồi gà tây với hỗn hợp này.
04:38
Put it inside.
79
278540
2000
Cho nó vào bên trong.
04:41
Turkey is a very traditional English Christmas dish
80
281240
4560
Gà tây là món ăn rất truyền thống dịp Giáng Sinh ở Anh
04:45
and it takes a long time to cook
81
285800
2940
và mất rất nhiều thời gian để nấu món này
04:49
but that's good because I have a lot of other stuff to do.
82
289000
4100
nhưng cũng tốt vì chúng ta có nhiều thời gian để làm những việc khác.
04:53
There's more food to prepare
83
293540
2000
Có nhiều thức ăn cần được chuẩn bị
04:55
and the family are coming,
84
295820
1780
và gia đình sẽ đến,
04:57
so I need to get everything ready for the meal.
85
297600
3660
vì vậy mà cô cần mọi thứ sẵn sàng cho bữa ăn.
05:02
When the turkey is cooked, Jay takes it out of the oven
86
302080
4400
Khi món gà tây đã được nấu chính, Jay lấy nó ra khỏi lò nướng
05:06
and it looks great!
87
306480
1680
và nó trông thật tuyệt!
05:08
So everyone congratulates him.
88
308160
2900
Mọi người sẽ chúc mừng anh ấy.
05:11
Great job Jay!
89
311440
2000
Làm tuyệt lắm Jay!
05:13
And Vicky of course.
90
313800
1840
Và cả Vicky nữa, tất nhiên rồi.
05:17
Do you remember what I put inside the turkey?
91
317520
3500
Các em có nhớ cô cho gì vào bên trong con gà không?
05:21
It was stuffing. If you stuff something, then you fill it.
92
321020
5520
Đó là những thứ để nhồi. Nếu các em stuff thứ gì đó, các em làm đầy nó.
05:26
So you saw me stuffing the turkey with stuffing.
93
326540
4300
Các em sẽ thấy cô nhồi con gà tây này với hỗn hợp nhồi.
05:30
Filling it with the mixture.
94
330840
2260
Nhồi nó bằng hỗn hợp nhồi.
05:33
But stuff has other meanings too.
95
333100
3420
Nhưng từ stuff còn có những nghĩa khác nữa.
05:36
It's an informal word that we use a lot in spoken English.
96
336520
5260
Đó là một từ thông thường bọn cô sử dụng rất nhiều trong Anh nói.
05:42
Sometimes it means substance.
97
342360
3660
Thi thoảng nó mang nghĩa vật chất, thứ gì đó.
05:46
So for example, that peanut butter was sticky stuff.
98
346020
4820
Ví dụ, bơ đậu phộng là thứ kết dính.
05:51
Stuff is a very vague, a nonspecific word.
99
351720
4400
Stuff là từ rất mơ hồ, không cụ thể.
05:56
We use it if the name of something isn't important
100
356200
4240
Chúng ta sử dụng nó để gọi tên những thứ không quan trọng
06:00
or if we don't know the name.
101
360440
2540
hay nếu chúng ta không biết tên gọi.
06:02
So if you want to know what a substance is called,
102
362980
3940
Vậy nếu các em muốn biết chất gì được gọi,
06:06
you can ask "What's that stuff?"
103
366920
2800
các em có thể hỏi "What's that stuff?" (Thứ đó là gì thế?)
06:10
We also use stuff to talk about actions and jobs
104
370560
4780
Bọn cô còn sử dụng từ stuff để nói về hành động và việc làm
06:15
and again, it's nonspecific.
105
375340
3320
và nó cũng không có cụ thể rõ ràng.
06:18
So when I said I had stuff to do, I meant jobs
106
378980
4860
Vậy khi cô nói là cô có stuff phải làm, ý cô là những công việc
06:23
but I didn't say what jobs exactly.
107
383840
3160
nhưng cô không nói công việc cụ thể đó là gì.
06:27
It was just a group of different things.
108
387000
3940
Nó chỉ là những thứ khác nhau.
06:31
One more stuff word.
109
391400
1860
Và thêm một từ stuff nữa.
06:33
After we've eaten a big British Christmas dinner.
110
393740
3960
Sau khi bọn cô đã dùng xong bữa tối chính đêm Giáng Sinh
06:37
we feel stuffed.
111
397700
2000
bọn cô cảm thấy stuffed (no nê).
06:40
"I'm stuffed" is an informal expression
112
400020
3820
"I'm stuffed" là một cách diễn đạt thông thường
06:43
and it means full of food.
113
403840
2020
và nó có nghĩa là nó căng bụng.
06:47
Okay that's enough stuff about Christmas,
114
407180
3400
Được rồi, như thế là đủ về Giáng Sinh rồi,
06:51
let's go to Emma
115
411020
1520
hãy cùng đến với cô Emma nha các em
06:52
and find out about New Year in Australia.
116
412540
4020
và tìm hiểu về năm mới ở Úc.
06:57
While Christmas time is about family and food
117
417820
4080
Trong khi mà thời gian Giáng Sinh là về gia đình và thức ăn
07:01
New Years Eve is about letting your hair down
118
421900
2860
Đêm Giao Thừa là lúc xõa hết mình
07:04
and celebrating with friends.
119
424760
2160
và ăn mừng cùng bạn bè.
07:07
We reflect on the year that's finished
120
427080
2260
Chúng ta nhìn nhận lại một năm đã trôi qua
07:09
and we wish each other luck and good fortune
121
429380
2840
và cầu chúc nhau may mắn và những điều tốt lành
07:12
for the year to come.
122
432220
1220
trong năm mới.
07:14
Here in Australia, it's summertime
123
434060
3260
Nơi đây tại Úc, nó là thời điểm mùa hè
07:17
so our New Year's celebrations are usually outside
124
437320
4240
vì vậy mà việc mừng năm mới của bọn cô thường diễn ra bên ngoài
07:21
at the park,
125
441560
2000
ở công viên,
07:24
at the beach,
126
444640
1720
ở bãi biển,
07:26
on a boat or at someone's house.
127
446360
3600
trên tàu hay ở nhà ai đó.
07:29
We're usually drinking champagne
128
449960
3440
Bọn cô thường uống rượu sâm banh
07:33
or other alcoholic drinks
129
453700
2040
hay những loại rượu khác
07:35
and everyone is excited and in a festive mood.
130
455740
3720
và mọi người cực kỳ hứng khởi và trong không khí lễ hội.
07:39
Around New Year's Eve, you'll hear this question a lot:
131
459780
3820
Trong đêm giao thừa, các em sẽ nghe câu hỏi này rất nhiều:
07:43
"What are your New Year's resolutions?"
132
463880
2280
Những kế hoạch, dự định cho năm mới của các em là gì?
07:47
At the start of a new year we make promises about
133
467000
4020
Bắt đầu một năm mới chúng ta hứa về cách
07:51
how we're going to do better for ourselves
134
471020
3400
mà chúng ta sẽ làm tốt hơn
07:54
in the following year.
135
474420
1680
trong năm tới.
07:56
We promise ourselves that we'll
136
476400
3100
Chúng ta tự hứa với lòng mình rằng chúng ta sẽ
07:59
exercise more or lose weight
137
479500
3540
tập luyện nhiều hơn hay giảm bớt cân đi
08:03
or learn a new language or any other skill.
138
483320
4580
hay học một ngôn ngữ mới hay bất kỳ kỹ năng nào khác.
08:08
But to be completely honest,
139
488320
3000
Nhưng thành thật mà nói,
08:11
most of these resolutions,
140
491320
2000
thì hầu hết những dự định, giải pháp năm mới này,
08:14
they get broken within the first month of the year.
141
494020
3640
chúng bị đổ vỡ chỉ trong tháng đầu tiên của năm.
08:18
Of course, the highlight of New Year's Eve
142
498840
2600
Tất nhiên, điểm nổi bật nhất của đêm giao thừa
08:21
is the countdown to midnight
143
501440
2140
là thời khắc đếm ngược lúc 12h đêm
08:23
when the year officially changes.
144
503580
2940
khi mà một năm mới chính thức bắt đầu.
08:26
During the final 10 seconds of the year,
145
506700
3240
Trong vòng 10 giây cuối của năm,
08:29
we count down from 10 to 1, out loud,
146
509940
3800
chúng ta đếm ngược từ 10 xuống 1, to hết cỡ,
08:33
at the top of our lungs
147
513940
2080
08:36
and then we call out "Happy New Year"
148
516020
5160
và sau đó cùng nói to "CHÚC MỪNG NĂM MỚI"
08:41
and hug everyone around us,
149
521180
2460
và ôm lấy những người xung quanh chúng ta,
08:43
whether you know them or not.
150
523640
2980
dù là các em quen biết họ hay không.
08:47
And of course, that's when the fireworks begin!
151
527040
3200
Và tất nhiên, đó là khi mà những màn pháo hoa được bắt đầu!
08:59
Okay, let's take a closer look
152
539880
2780
Được rồi, hãy nhìn gần hơn
09:02
at the vocabulary that I used.
153
542660
2480
vào những từ vựng mà chúng ta đã dùng.
09:05
I said to let your hair down.
154
545880
3120
Cô đã nói "let your hair down".
09:10
Now this expression is used
155
550020
2660
Giờ, cụm diễn đạt này được sử dụng
09:12
when you want to relax and enjoy yourself
156
552720
4000
khi các em muốn thả lỏng và tự hưởng thụ
09:16
and behave much more freely than usual.
157
556720
4280
và cư xử một cách tự do hơn bình thường.
09:23
I also said a festive mood
158
563620
3480
Cô cũng đã nói về "festive mood"
09:27
and we use this word, festive, to describe
159
567440
3200
và chúng ta sử dụng từ festive để diễn tả
09:30
someone's feelings when they're happy and excited
160
570640
3160
cảm giác của ai đó khi họ vui mừng và thích thú
09:33
because they're celebrating something special,
161
573800
2740
bởi vì họ mừng kỷ niệm một điều gì đó đặc biệt,
09:37
like Christmas or New Year's Eve
162
577460
3560
giống như Giáng Sinh hay đêm Giao Thừa
09:41
or Thanksgiving or even a birthday!
163
581020
3380
hay ngày Lễ Tạ Ơn hoặc thậm chí là sinh nhật!
09:45
What about a New Year's resolution?
164
585300
3400
Thế còn về những sự quyết tâm, mong ước của các em trong năm mới là gì thế?
09:49
A resolution is a promise to do or not to do something
165
589460
5220
Sự quyết tâm là lời hứa thực hiện hay không thực hiện điều gì
09:54
to try and improve yourself.
166
594680
2160
để cố gắng cải thiện bản thân.
09:57
There are a few collocations that you need to remember
167
597820
3840
Có một số collocation mà các em cần ghi nhớ
10:01
when you're using resolutions.
168
601660
2700
khi các em sử dụng từ resolution.
10:04
Verbs that are usually used with this noun
169
604360
4400
Những động từ thường được sử dụng với danh từ này
10:09
like make,
170
609160
1740
như make,
10:11
have,
171
611600
1020
have,
10:12
keep,
172
612940
880
keep,
10:14
and break.
173
614460
2280
và break.
10:17
Do you have any New Year's resolutions?
174
617640
4340
Các em có bất kỳ sự quyết tâm, ước muốn nào trong năm mới không?
10:22
If you do, share them in the comments!
175
622180
2740
Nếu có, hãy chia sẻ chúng vào phần bình luận bên dưới nha.
10:26
Do you usually make New Year's resolutions?
176
626440
3980
Các em có thường đưa ra những sự quyết tâm trong năm mới không?
10:31
I don't keep any of my New Year's resolutions.
177
631760
4360
Cô không giữ được bất kỳ sự quyết tâm năm mới nào của cô cả.
10:38
I usually break
178
638520
1780
Cô thường bỏ lỡ
10:40
all of my resolutions by the end of January.
179
640300
3140
tất cả những sự quyết tâm đó cuối tháng 1.
10:43
I'm hopeless!
180
643740
1420
Cô chẳng còn hy vọng!
10:46
I also use the noun, highlight,
181
646260
2860
Cô cũng sử dụng danh từ highlight,
10:49
which means the best part.
182
649580
2740
có nghĩa là phần tốt nhất, phần nổi bật nhất.
10:52
The highlight of the night is the best part of the night.
183
652420
4240
The highlight của đêm là phần tốt nhất, nổi bật nhất của đêm đó.
10:57
I mentioned the countdown
184
657520
3260
Cô đã đề cập tới countdown
11:00
but I also used the phrasal verb 'to count down'
185
660780
4520
nhưng cô cũng đã sử dụng cụm động từ "to count down"
11:05
and that means to wait for something to happen.
186
665980
3400
và điều đó có nghĩa là chờ đợi điều gì đó diễn ra.
11:09
When you're watching the clock and you're waiting,
187
669380
4200
Khi các em nhìn đồng hồ và các em chờ đợi,
11:13
waiting, waiting for something to happen.
188
673580
2540
đợi, đợi điều gì đó xảy ra.
11:16
You're counting down the minutes
189
676120
2160
Các em đếm ngược từng phút
11:18
until something exciting happens.
190
678280
3060
cho tới khi điều gì đó thú vị diễn ra.
11:23
'The countdown' is a compound noun
191
683780
3320
"The countdown" là một danh từ ghép
11:27
and it looks different. The two words are together.
192
687100
4500
và nó trông khác. Hai từ được ghép lại với nhau.
11:32
And finally, at the top of our lungs.
193
692340
4120
Và cuối cùng, at the top of our lungs.
11:37
And this just means, well this is an idiom,
194
697180
2720
Và điều này chỉ đơn giản có nghĩa là... đây là một thành ngữ,
11:39
it just means
195
699900
1140
và nó có nghĩa là
11:41
as loudly as you can possibly say something
196
701040
3400
nói to hết mức có thể
11:44
at the top of your lungs.
197
704620
2280
11:48
Happy holidays and happy studies everyone!
198
708640
3520
Mừng Giáng Sinh, Chúc Mừng Năm Mới và Học Tập Vui Vẻ nha các em!
11:52
Merry Christmas everyone!
199
712940
2600
Chúc Mừng Giáng Sinh các em nha!
11:57
Happy New Year!
200
717040
2000
Chúc Mừng Năm Mới!
12:01
Make sure you subscribe to all our channels
201
721420
3180
Hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ toàn bộ kênh của các cô nha
12:04
so you don't miss any of our videos!
202
724600
3400
để các em không bị bỏ lỡ bất kỳ video bài học nào!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7