Harris vs. Trump — and What’s at Stake for the World | TED Explains the World with Ian Bremmer

391,429 views ・ 2024-10-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Chu Bá Dương Reviewer: Nguyễn Hà Thi Ân
00:04
Helen Walters: Hello, everybody.
0
4367
1534
Chào mọi người. Thật vinh dự khi được ở đây hôm nay.
00:05
It's lovely to be here with you today.
1
5934
1833
00:07
I am Helen Walters, I am the head of media and curation at TED,
2
7801
2966
Tôi là Helen Walters - người đứng đầu bộ phận quản lý truyền thông tại TED,
00:10
and I am thrilled to be your host
3
10801
2266
rất vui khi được là người dẫn chương trình
00:13
for this episode of TED Explains the World with Ian Bremmer.
4
13067
3534
cho tập ngày hôm nay của “TED Explain the World” với Ian Bremmer.
00:16
Ian, of course, is not only the president and founder
5
16634
2533
Ian không chỉ là chủ tịch và người sáng lập
00:19
of the geopolitical risk advisory firm Eurasia Group,
6
19201
3200
công ty tư vấn rủi ro địa chính trị Eurasia Group,
00:22
he is also a scion of the media industry.
7
22434
2500
mà còn là tương lai của ngành truyền thông,
00:24
He is the head of GZERO Media.
8
24967
2634
với tư cách là người đứng đầu GZERO Media.
00:27
And today, I wanted to say hi to all of the TED members
9
27634
2600
Chào mừng tất cả các thành viên TED đang ở đây ngày hôm nay,
00:30
who are here watching this,
10
30234
1300
00:31
and thank you for sending in your questions.
11
31567
2067
và cảm ơn vì câu hỏi của các bạn.
Chúng tôi sẽ giải đáp chúng sớm thôi. Chào anh Ian.
00:33
We are going to get right to them.
12
33667
1634
00:35
Hi, Ian.
13
35301
1166
Ian Bremmer (IB): Xin chào
00:36
Ian Bremmer: Hi, good to see you.
14
36501
1600
HW: Chủ đề hôm nay của chúng ta sẽ về cuộc bầu cử Mỹ,
00:38
HW: OK, so we are here to talk about the US election,
15
38101
2500
00:40
a giant moment not just for America but also for the entire world.
16
40634
3433
một sự kiện lớn không chỉ với nước Mỹ mà còn là toàn thế giới.
00:44
On the docket, we have former President Donald Trump
17
44101
2900
Ngay lúc này, chúng ta có cựu Tổng thống Donald Trump
00:47
and Vice President Kamala Harris.
18
47034
2067
và Phó Tổng thống Kamala Harris tranh cử.
00:49
Today is October 10,
19
49134
2233
Hôm nay là ngày 10/10,
00:51
people have already started to vote.
20
51401
2133
mọi người đã bắt đầu bỏ phiếu rồi.
00:53
But as we count down to the official election day of November 5,
21
53567
3834
Trong lúc đếm ngược đến ngày bầu cử chính thức vào ngày 5/11,
00:57
what do you think, what thoughts are people taking
22
57434
2333
anh nghĩ cảm nhận lúc này của người dân là như thế nào?
00:59
into the ballot box with them?
23
59801
2000
01:01
IB: I think the most important thought, and this is a global conversation,
24
61834
4433
IB: Tôi nghĩ cái quan trọng nhất, với mọi người trên toàn thế giới
01:06
it’s a global audience that’s dialed in to us today.
25
66301
3033
- một khán giả quốc tế đã gọi đến chúng tôi ngày hôm nay.
01:09
We’ve had a lot of elections happening this year,
26
69334
4000
Chúng tôi đã có rất nhiều cuộc bầu cử diễn ra trong năm nay,
01:13
and most of them have been change elections.
27
73367
4234
và hầu hết trong số đó là các cuộc “tái” bầu cử.
01:17
They are a backdrop of people that are not particularly happy
28
77634
5033
tổ chức bởi những người dân không hài lòng
01:22
with where they believe their country is going.
29
82701
4166
với hướng đi hiện tại của đất nước.
01:26
And that has led to a lot of voting against incumbents
30
86901
5066
Nó đã dẫn đến nhiều lượt bỏ phiếu chống đối với người đương nhiệm,
01:32
who traditionally have some advantages.
31
92001
3200
vốn có lợi hơn so với người mới ứng cử.
Không phải tất cả người đương nhiệm đều bị như vậy,
01:35
Doesn't mean all the incumbents have been voted out,
32
95234
2467
01:37
but they've all had a tough time.
33
97701
1600
nhưng cũng gây ảnh hưởng đến họ ít nhiều.
01:39
And that is as true in countries with enormously popular leaders
34
99334
4700
Các vị lãnh đạo nổi tiếng khác cũng gặp trường hợp tương tự,
01:44
like Modi, for example, in India,
35
104067
2967
như ông Modi ở Ấn Độ,
01:47
as it is in countries that have had leaders
36
107067
2700
cũng như các nhà lãnh đạo gặp khó khăn thực sự,
01:49
that have faced real difficulties, like Macron in France.
37
109767
3367
như ông Macron ở Pháp,
01:53
You’ve seen in South Africa, Ramaphosa and the ANC.
38
113867
4500
ông Ramaphosa của Đảng Đại hội Dân tộc Phi tại Nam Phi;
01:58
A number of conservative PMs seeing the end of their rule
39
118367
3834
Thủ tướng Đảng Bảo thủ phải bại trận trước các ứng cử viên Đảng Lao động.
02:02
in the UK with Labour.
40
122234
1433
02:03
That's the backdrop.
41
123667
1400
Đây là bối cảnh chung,
02:05
And this backdrop comes in part because inflation is really high
42
125101
5366
và một phần nguyên nhân là tình trạng lạm phát cao sau đại dịch.
02:10
on the back of the pandemic,
43
130467
1767
Người dân cảm thấy bất an và hoang mang về hướng phát triển kinh tế của họ.
02:12
and people are upset about their economic prospects.
44
132267
3234
02:15
Also, because migration is high,
45
135534
3467
Nguyên nhân nữa là vì tỉ lệ di cư cao sau đại dịch,
02:19
in part on the back of the pandemic,
46
139034
3067
do đột ngột từ bó buộc một chỗ quay trở về tự do đi lại.
02:22
when people weren’t moving and suddenly they could.
47
142101
2400
02:24
And also, in part, broader structural trends around the world,
48
144501
3933
Thêm vào đó là các xu hướng gây ảnh hưởng với quy mô toàn cầu
02:28
bigger gaps between rich and poor,
49
148467
2800
như khoảng cách giàu - nghèo lớn,
02:31
climate challenges, geopolitical challenges and war.
50
151301
4300
thách thức về mặt khí hậu, địa chính trị và xung đột chiến tranh.
02:35
All of those things, repressive regimes,
51
155634
2933
Tất cả những điều đó hiện hữu trong các chế độ áp bức,
02:38
have led to environments
52
158601
1766
đã dẫn đến việc người dân bỏ phiếu trong trạng thái không hài lòng
02:40
where people that are going to the ballot box
53
160401
2333
02:42
are not happy with who they’re voting for.
54
162767
2034
với những người họ phải bỏ phiếu cho.
02:44
And the United States is no exception.
55
164834
3667
Hoa Kỳ cũng không phải là ngoại lệ,
02:48
The difference in the US, I would say a couple of big ones.
56
168501
4166
nhưng cũng có những sự khác biệt lớn.
02:52
One is that the disinformation environment
57
172667
3234
Thứ nhất, môi trường thông tin sai lệch,
02:55
and the political division
58
175934
1733
cũng như sự phân chia chính trị và sự hỗn loạn do nó gây ra,
02:57
and dysfunction around that division is much higher today
59
177701
4066
đang cao hơn nhiều so với các nền dân chủ công nghiệp hiện đại khác.
03:01
than it has been in any of the other advanced industrial democracies.
60
181801
4600
03:06
And secondly,
61
186434
1733
Thứ hai, sự bất bình từ trong thâm tâm của những người bỏ phiếu chống
03:08
the visceral unpopularity among opponents
62
188167
5034
03:13
of these candidates is much higher
63
193201
4433
với các ứng cử viên này cũng cao hơn nhiều
03:17
than we have seen either in these other countries or historically
64
197634
4467
so với tại các quốc gia khác hoặc với lịch sử bầu cử của Mỹ.
03:22
in recent times in the United States.
65
202134
2233
03:24
Which means not only is this a very, very close election,
66
204367
3000
Đây là một cuộc bầu cử rất “ngang tài ngang sức”.
03:27
and I don't have a strong view at this point,
67
207401
2100
Tôi không có vấn đề gì với nó lúc này cả,
03:29
even one month out, of who’s going to win.
68
209534
2300
cũng như việc ai sẽ thắng vào 1 tháng nữa.
03:31
It’s going to be determined by a small number of voters
69
211867
2667
Nó sẽ được định đoạt bởi một số ít cử tri
03:34
in a small number of districts in a small number of swing states,
70
214567
3067
ở một số ít quận trong một số ít bang dạo động.
Những điều này cũng quen thuộc rồi, tôi cũng không muốn thêm gì giữa;
03:37
you've all seen that,
71
217634
1200
03:38
I have nothing more to tell you than what you've seen
72
218834
2500
kết quả của các cuộc thăm dò ý kiến và truyền thông quảng bá,...
03:41
from all the pollsters and all the media on that.
73
221367
2334
03:43
But also that so many Americans are not prepared to accept the outcome.
74
223734
4700
Nhưng cũng có nhiều người dân Mỹ không sẵn sàng chấp nhận kết quả đó.
03:48
So many Americans are prepared to see that this is rigged.
75
228467
3367
Rất nhiều người Mỹ cho rằng điều này là gian lận.
03:51
And let's also remember, we've just gotten through,
76
231867
2734
Và hãy nhớ rằng, chúng ta vừa trải qua
03:54
and no one asked me about this in the past few weeks,
77
234634
3000
(không ai hỏi tôi về điều này trong vài tuần qua),
03:57
but it's important,
78
237667
1200
2 vụ việc nghiêm trọng là hai vụ ám sát,
03:58
we've just had two assassination attempts, quite serious ones,
79
238901
3166
04:02
one that was very close from succeeding, against former President Trump.
80
242101
3700
trong đó một vụ suýt thành công với đối tượng là cựu Tổng thống Trump.
04:05
In case people were worried, you know,
81
245834
1933
Có thể mọi người đang lo lắng với
04:07
not thinking about just how serious the passions, the tensions,
82
247801
4833
sự dâng cao của quyết tâm chiến thắng, cũng như căng thẳng và xung đột
04:12
the conflict is as the backdrop for this election.
83
252667
3234
trong bối cảnh cuộc bầu cử lần này.
04:15
The stakes are very serious indeed.
84
255934
1800
Tôi nghĩ mọi người lo lắng là đúng đắn đấy.
04:18
HW: All right, let's dive headlong into your world.
85
258134
2600
HW: Chúng ta hãy quay trở về với chuyên môn của bạn.
04:20
Let's talk foreign policy.
86
260767
1767
Hãy nói về chính sách đối ngoại nào.
04:22
What do you see as the major differences between the candidates
87
262567
3267
Sự khác biệt lớn nhất giữa các ứng cử viên và thế giới quan của họ là gì,
04:25
and their worldview,
88
265867
1167
04:27
and what might be the difference
89
267067
2834
và sự khác biệt trong cách họ tiếp cận quan hệ quốc tế
04:29
in how they approach international relations
90
269934
2067
nếu họ được bầu là gì?
04:32
if they're elected?
91
272034
1400
04:33
IB: Well, one, I mean, this might be a boring way to start,
92
273467
3367
IB: Điều này nghe có thể nhàm chán,
04:36
but it's important,
93
276867
1234
nhưng điều quan trọng hơn cả vẫn là cách họ sẽ quản lý đất nước.
04:38
is the way that they will govern will be very different.
94
278134
3367
04:41
Very different from Biden and very different from each other.
95
281534
3800
Sẽ khác với người tiền nhiệm Biden, và bản thân họ cũng sẽ khác với nhau.
04:45
Biden is and has been the most experienced foreign policy hand
96
285901
6000
Biden đã và đang là nhà ngoại giao lão luyện nhất
chúng ta từng có với tư cách là một tổng thống trong nhiều thập kỷ qua.
04:51
we've had as a president in decades.
97
291934
2767
04:55
He was vice president, of course, and served that completely.
98
295301
4833
Ông ấy cũng từng là một phó tổng thống hoàn toàn xuất sắc trọng trách của mình.
05:00
Before that, he had served in the Senate for his entire career,
99
300167
4100
Trong toàn bộ sự nghiệp, ông đã làm việc tại Thượng viện,
05:04
including running the Foreign Relations Committee.
100
304301
3266
đảm nhiệm cả trọng trách điều hành Ủy ban Đối ngoại.
05:07
So when you see Biden, or back before his age really started to show,
101
307601
4833
Vì vậy, đa phần khi bạn nhìn thấy Biden, bây giờ hoặc khi ông còn trẻ,
05:12
when you have seen Biden on stages globally,
102
312467
4867
hoặc khi bạn thấy Biden trong các sự kiện quốc tế,
05:17
you see him meeting with leaders that he has known personally,
103
317367
4134
bạn sẽ các nhà lãnh đạo khác sẽ rất thân với Biden,
05:21
he has had long relationships with for a very long time.
104
321534
4000
và họ đã thiết lập mối quan hệ với nhau từ rất lâu rồi.
05:25
That is also true of his inner circle in the White House.
105
325567
4234
Điều đó cũng đúng với bên trong nội bộ Nhà Trắng,
05:29
These are people that have worked with Biden for decades,
106
329834
2700
với những người thân cận và đáng tin cậy
đã làm việc với Biden trong nhiều thập kỷ qua.
05:32
that he knows, that he trusts.
107
332567
1434
05:34
And therefore, Biden's foreign policy decision-making style
108
334034
4833
Do đó, phong cách đối ngoại của Biden được hình thành từ Nhà Trắng, phải không?
05:38
is made in the White House, right?
109
338867
2134
05:41
And they make decisions,
110
341001
2333
Và khi Nhà Trắng đưa ra quyết định nào đó,
05:43
the president makes a surprising number of those decisions himself,
111
343334
3900
thực chất Tổng thống phần lớn thời gian tự mình quyết định,
05:47
and then they expect the cabinet to execute on those decisions,
112
347267
4000
còn nội các chỉ thực thi các quyết định đó mà thôi.
05:51
implement on them.
113
351301
1200
05:52
That's very different than what we would see
114
352501
2266
Điều đó rất khác với những gì chúng ta thấy dưới thời của Kamala Harris.
05:54
under Kamala Harris.
115
354801
1533
05:56
She's had a lot of foreign policy exposure from being vice president,
116
356334
4533
Kinh nghiệm ngoại giao của bà được tích lũy từ việc làm phó tổng thống
06:00
made a lot of trips, met with a lot of leaders,
117
360901
2200
với những chuyến thăm và gặp gỡ nhiều nhà lãnh đạo trong bốn năm tại chức.
06:03
that’s very useful, for four years.
118
363134
1700
06:04
That's very different from a lot of direct foreign policy making experience
119
364834
4300
Điều này rất hữu ích, nhưng nó khác với
việc đưa ra chính sách đối ngoại trực tiếp với tư cách là một người đứng đầu,
06:09
as a principal.
120
369167
1167
06:10
That she has not had.
121
370367
1234
thứ mà bà chưa có được.
06:11
And she would rely on a much more traditional cabinet.
122
371634
5300
Và bà ấy sẽ phải dựa vào một bộ nội các truyền thống hơn.
06:16
So how a Harris foreign policy manifests
123
376967
3700
Phong cách đối ngoại của bà Harris sẽ phản ánh nhiều hơn
06:20
would have much more to do with the people she decides to appoint
124
380701
3800
những người mà bà quyết định bổ nhiệm vào các Bộ,
06:24
in state as NSA, in defense, in treasury, in commerce,
125
384501
5733
như là Cơ quan An ninh Quốc gia, Bộ Quốc Phòng, Bộ Ngân Khố, Bộ Thương Mại,
06:30
than it has for the Biden administration.
126
390267
2367
điều mà khác so với sự quản lý của Biden.
06:32
And they'll have regular cabinet meetings, which Biden has not been doing.
127
392667
3600
Và họ có nhiều cuộc họp nội các hơn, còn Biden thì lại ngược lại.
06:36
And when they do, and they have differences that need to be hashed out,
128
396301
3333
Khi đó, sẽ không tránh khỏi sự xung đột ý kiến trước mặt bà Harris,
06:39
they'll be hashed out in front of her,
129
399667
1834
và bà sẽ phải tích cực đóng vai trò điều phối cuộc trò chuyện.
06:41
and she'll play a very active role in steering that conversation.
130
401534
3100
06:44
But it's very different from Biden.
131
404634
1733
Điều này cũng rất khác với Biden.
06:46
Where for a Trump administration,
132
406401
1700
Đối với sự lãnh đạo của Trump,
06:48
there would be a small number of high-level issues
133
408134
2400
một số vấn đề cấp cao ông sẽ tự đưa ra quyết định
06:50
that he will make decisions on
134
410567
2200
06:52
in a untransparent and frequently instinctive way.
135
412801
4633
một cách không công khai và khá là cảm tính.
06:57
And he won't take a lot of advice from other people
136
417467
2400
Và ông ấy sẽ không cần lời khuyên từ người khác cho những quyết định đó.
06:59
around those decisions.
137
419901
1166
07:01
And then there'll be a whole other host of policy-making decisions
138
421101
3366
Kéo theo đó sẽ là một loạt các chính sách khác
07:04
that he will not be interested in almost at all.
139
424501
3566
mà ông ta gần như quyết định “đại” thôi.
07:08
And those will be decisions that will be made by others
140
428101
3300
Những quyết định còn lại sẽ được đưa ra bởi
07:11
that happen to be trusted around him
141
431434
2333
những người mà Trump tin tưởng
07:13
and afforded the responsibility for those issues,
142
433801
2866
cũng như đủ khả năng chịu trách nhiệm những vấn đề đó,
07:16
which might be the cabinet secretaries,
143
436701
1900
có thể là các Thư ký nội các,
07:18
but might also be informal people
144
438634
2100
hoặc là những người không có chức vụ chính thức
07:20
that are in or around the White House.
145
440767
3167
ở trong hoặc xung quanh Nhà Trắng.
07:23
For example, as Jared Kushner ended up with the Middle East portfolio
146
443967
4267
Ví dụ, sự giúp đỡ của Jared Kushner vào nhiệm kỳ của ông
đã giúp Mỹ nằm trong danh mục đầu tư của Trung Đông.
07:28
last time around.
147
448267
1667
07:29
So, I mean, I know you want to ask me about policy,
148
449967
3400
Dù tôi biết câu hỏi là về các chính sách,
07:33
but I don't want to sleep on the fact
149
453401
2033
nhưng tôi vẫn muốn nhắc đến việc thực thi chính sách
07:35
that a lot of the way policy gets implemented
150
455467
2400
07:37
in a really big organization like the US government
151
457867
4234
trong một tổ chức lớn như chính phủ Mỹ
07:42
depends on what kind of leadership and structure you have.
152
462134
3467
phụ thuộc vào kiểu lãnh đạo và cách tổ chức của bạn.
07:45
And these would be two very, very different structures.
153
465634
3067
Và đây sẽ là hai cấu trúc rất khác nhau.
07:49
HW: That's really interesting.
154
469401
1666
HW: Điều đó nghe thật thú vị.
07:52
I think that the question of personnel,
155
472101
3033
Tôi nghĩ rằng vấn đề nhân sự,
07:55
the question of who's in those inner circles does really matter.
156
475167
3767
hay ai là người đứng sau hỗ trợ người đứng đầu thật sự quan trọng.
07:58
What is your sense of who's going to be surrounding the president
157
478967
3067
Bạn nghĩ rằng ai sẽ là người đứng sau hỗ trợ tổng thống trong bốn năm tới?
08:02
in the next four years?
158
482034
1533
08:04
IB: Well, I want to say, one, that for Trump,
159
484101
5733
IB: Đối với Trump mà nói,
08:09
those decisions are almost always made at the last minute.
160
489867
5000
ông hầu như đưa ra quyết định vào phút cuối cùng,
08:14
And Trump responds a lot to recency.
161
494901
3400
và thích sự mới lạ tức khắc.
08:18
The person that he just met that just impressed him,
162
498767
3467
Một người mà ông ấy vừa gặp, chỉ cần có ấn tượng tốt,
08:22
that looked like, sounded like the person that should be in that role.
163
502267
3300
trông có vẻ như là người hoàn hảo cho vị trí đó,
08:25
Even if he has never met that person before,
164
505601
2166
dù cho chưa gặp nhau bao giờ,
08:27
he'll be very excited and say,
165
507801
1700
Trump vẫn sẽ rất phấn khích và nói, “Tôi muốn người đó cho vị trí này.”
08:29
"I want that person in that job."
166
509501
1700
08:31
Look at the way Rex Tillerson became secretary of state.
167
511234
4067
Thử nhìn vào cách Rex Tillerson trở thành Ngoại trưởng mà xem:
08:35
I mean, didn't know Trump from Adam
168
515301
3733
dù không được giới thiệu với Trump từ Adam Schiff
nhưng Rex vẫn bước ra từ cuộc họp và kiểu
08:39
and came out of that meeting,
169
519067
1534
08:40
“Well, I’m going to guess I get the job.”
170
520634
1967
“Chắc là ngày mai tôi sẽ làm việc cho Donald Trump đấy.”
08:42
And that could have been Jim Stavridis,
171
522601
1900
Đó đã có thể là Jim Stavridis, hay Dave Petraeus.
08:44
that could have been Dave Petraeus.
172
524534
1700
08:46
They would have been very different.
173
526234
1833
Mọi việc có thể đã rất khác.
08:48
So definitely, the fact
174
528067
1534
Vì thế, việc Trump đã làm tổng thống được bốn năm
08:49
that Trump has been president for four years
175
529634
2633
08:52
means that there is a constellation of people around him
176
532301
2700
đồng nghĩa là đã có nhóm người thân cận, đã làm việc cho Trump
08:55
that have worked with him, that are trusted,
177
535034
2133
mà ông sẽ tiếp tục bổ nhiệm.
08:57
that he will go back to.
178
537201
1233
08:58
I think Robert O'Brien,
179
538434
1600
Tôi nghĩ là Robert O’Brien, người từng là Cố vấn An ninh Quốc gia,
09:00
who had been national security advisor,
180
540034
1900
09:01
will certainly play a senior role again in a Trump administration.
181
541967
4367
sẽ tiếp tục giữ vai trò đó nếu Trump thắng cử.
09:06
I think that certainly Robert Lighthizer,
182
546834
3467
Chắc chắn Robert Lighthizer,
09:10
who was US trade rep,
183
550334
1600
nguyên Đại diện Thương mại Hoa Kỳ,
09:11
will probably be running trade in some form, in some position.
184
551967
3800
sẽ tiếp tục quản lý mảng thương mại dưới một hình thức hoặc vị trí nào đó.
09:15
He'd like to be secretary of treasury.
185
555801
1833
Có thể Bộ trưởng Bộ Tài chính,
09:17
I don't think he's going to get that job, but he'll do something.
186
557667
3100
tôi không quá chắc chắn, nhưng anh ấy sẽ nắm một chức vụ gì đó.
09:20
But there'll also be a bunch of people that, you know,
187
560801
2566
Nhưng cũng sẽ có những nhân tố bất ngờ, thậm chí gây sốc trong hệ thống chính phủ.
09:23
will be complete surprises, even shocks to the system.
188
563401
4300
09:28
And I can tell you, like, you know, people that look good right now,
189
568034
3200
Tôi nghĩ những người đang làm tốt công việc của họ,
09:31
Tom Cotton, the senator, certainly looks like he's, you know,
190
571234
4200
như Thượng nghị sĩ Tom Cotton chẳng hạn, trông có vẻ ông ấy sẽ đứng đầu
09:35
got a very good chance of either running Defense or CIA.
191
575434
5067
Bộ Quốc phòng hoặc Cơ quan Tình báo Trung ương CIA.
09:40
Pompeo always throws himself in the mix,
192
580534
2767
Ông Pompeo cũng là một ứng cử viên sáng giá,
mặc dù ông cũng không tán thành với Trump lắm cho đến phút cuối,
09:43
though he didn't endorse Trump until very late,
193
583301
2266
09:45
and it's not clear whether he'd get a nod or not.
194
585567
3800
và không rõ liệu ông có được bổ nhiệm hay không.
09:49
There’s always a question of what Jared and/or Ivanka might do,
195
589367
3367
Nhiều người cũng thắc mắc liệc Jared và Ivanka sẽ làm gì,
09:52
even though they've said they don't want to be around this time around.
196
592767
3400
dù họ cũng nói rằng họ không muốn làm ở Nhà Trắng lúc này.
09:56
Trump keeps going back to them every time he sees them and says,
197
596201
3033
Trump thì mỗi lần gặp là một lần khẳng định rằng,
09:59
"Of course you're saying that, but you're going to be in,
198
599234
2700
“Hai anh nói vậy thôi nhưng các anh sẽ phải tham gia,
10:01
and I want you in."
199
601934
1200
và tôi muốn như vậy.”
Bạn sẽ hiểu điều đó sớm thôi.
10:03
And you'll see what that means.
200
603167
1500
10:04
So I think there's an enormous amount of uncertainty.
201
604667
3000
Tóm lại, tôi không chắc chắn lắm về tình huống với Trump.
10:07
Now for Kamala Harris,
202
607667
1900
Còn đối với Kamala Harris,
10:09
she has told the people that want the positions around her
203
609567
5234
cô ấy đã nói với những người có nguyện vọng làm ở vị trí dưới bà,
10:14
that, you know, definitely her staff is collecting all that information.
204
614834
4000
rằng nhân viên của bà đang thu thập những nguyện vọng đó.
10:18
She is not prepared to start that decision-making process
205
618867
4067
Bà ấy sẽ không quyết định ngay
10:22
until after an election, assuming she wins.
206
622934
3467
mà sẽ chờ sau cuộc bầu cử kết thúc, trong trường hợp bà thắng cử.
10:26
So still very early in that process, too.
207
626434
3700
Còn quá sớm để quyết định.
10:30
But you have a lot of people around Kamala, certainly,
208
630467
5267
Nhưng vẫn sẽ có nhiều người gần Kamala
mà bạn chắc chắn sẽ có những vị trí quan trọng.
10:35
that you would expect to have significant positions.
209
635734
2467
10:38
In my world,
210
638234
1633
Với tôi, Cố vấn chính sách đối ngoại chính của Kamala,
10:39
her lead foreign policy advisor has been Phil Gordon,
211
639867
3200
Phil Gordon - người đã làm trong Hội đồng An ninh Quốc gia tại Nhà Trắng,
10:43
serving in the National Security Council in the White House.
212
643067
3167
rất có tiềm năng.
10:46
Very capable.
213
646234
1200
10:47
I would expect he'd have a good shot at being national security advisor,
214
647434
3633
Tôi hy vọng ông ấy sẽ có cơ hội trở thành Cố vấn An ninh Quốc gia,
10:51
assuming he wants that job.
215
651101
2366
nếu ông ấy muốn công việc đó.
10:53
I think for secretary of state Bill Burns, a lot of people say he’s older,
216
653834
3967
Với Ngoại trưởng Bill Burns,
nhiều người nói rằng ông nên nghỉ hưu ở độ tuổi 70 là được rồi,
10:57
he's in his mid 70s,
217
657834
1433
10:59
but he’s done a very solid job not only running the CIA
218
659301
2900
nhưng ông ấy đã làm rất tốt, không chỉ điều hành CIA
11:02
but also running point on the Middle East.
219
662234
2133
mà còn phụ trách quản lý tình hình ở Trung Đông.
11:04
If he wanted the job at state,
220
664401
2000
Nếu anh ấy muốn làm việc ở văn phòng chính phủ,
11:06
I think he'd have a very good shot at it.
221
666401
2466
tôi nghĩ anh ấy sẽ có cơ hội lớn.
11:08
I think my good friend Chris Coons, the senator from Delaware,
222
668867
3134
Tôi nghĩ bạn tốt của tôi, Thượng nghị sĩ bang Delaware Chris Coons,
người từng là Cố vấn chính sách đối ngoại hàng đầu tại Thượng viện,
11:12
who's been a lead foreign policy voice in the Senate,
223
672034
3000
11:15
probably the most capable on Senate co-chair of the campaign,
224
675067
4334
có lẽ là người có tiềm năng nhất cho chức đồng Chủ tịch Thượng viện,
11:19
would certainly be in the running for that post.
225
679434
4200
và chắc chắn ông ấy sẽ tranh cử cho vị trí đó.
11:24
I could see others.
226
684134
1167
Những người khác,
11:25
Susan Rice, former national security advisor,
227
685334
2133
như cựu Cố vấn An ninh Quốc gia Susan Rice,
11:27
I think is certainly interested in it.
228
687501
1833
cũng có thể quan tâm đến vị trị này.
11:29
So a lot of people
229
689367
1834
Nhiều người mà bạn xem là thuộc trường phái trung lập hoặc cánh tả,
11:31
that I think you would consider to be fairly center to center-left,
230
691234
5667
11:36
fairly establishment-type figures
231
696901
2533
đa phần là những người có vị trí vững chắc
11:39
in key foreign policy
232
699434
2067
liên quan đến ngoại giao và kinh tế
11:41
and economic related roles.
233
701534
2667
11:44
I don't think there'd be a huge shift from Biden to that group.
234
704201
5400
Tôi không nghĩ sẽ có sự thay đổi lớn từ người của Biden sang nhóm người trên.
Tôi không biết liệu người của Biden có ở lại hay không,
11:50
I'm not expecting the Biden people would stay.
235
710067
2300
11:52
But in terms of their orientation towards the world,
236
712401
2600
nhưng xét về định hướng của họ cũng không có gì khác biệt gì quá đáng kể.
11:55
I don't think it would be dramatically different.
237
715034
2300
11:57
HW: I mean, whatever happens,
238
717367
1400
HW: Quan trọng hơn cả,
11:58
foreign policy is going to be front and center
239
718801
2166
chính sách đối ngoại sẽ là ưu tiên số một cho bất cứ ai làm việc những vị trí đó.
12:00
for whoever is in those positions.
240
720967
3000
12:04
We are all watching what's happening in the Middle East,
241
724001
2700
Diễn biến Trung Đông hiện tại đang ngày càng tồi tệ hơn
12:06
what's unfolding there,
242
726701
1200
12:07
with increasing horror as Lebanon has been drawn in,
243
727934
3033
khi mà Lebanon bị lôi kéo vào và sự can dự của Iran ngày càng lớn.
12:11
increasingly Iran is connected.
244
731001
2066
12:13
What changes do you see in the Middle East come January 25?
245
733101
4100
Bạn nghĩ tình hình của Trung Đông sẽ như thế nào vào ngày 25/1?
12:17
IB: Well, let's first talk about the changes we're seeing
246
737501
2700
IB: Trước hết, hãy nói về những gì chúng ta đang chứng kiến
12:20
before January 25,
247
740201
1166
trước ngày 25/1,
12:21
because this war, you and I, Helen,
248
741401
1733
tôi và bạn cũng đã thảo luận về chủ đề này vài lần kể từ ngày 7/10 rồi,
12:23
have talked about it a few times since October 7,
249
743167
3100
12:26
and it continues to change pretty dramatically
250
746301
3200
và tình hình thay đổi gần như liên tục mỗi ngày.
12:29
on almost a daily basis.
251
749534
1667
12:31
One of the biggest things that changed is, of course,
252
751701
2500
Tất nhiên, một trong những thay đổi lớn nhất,
đó là chiến tranh đã và đang ngày càng leo thang.
12:34
you're right that the war has escalated.
253
754201
1966
12:36
It's escalated on several different occasions since October 7.
254
756201
3533
Một vài sự kiện đã xảy ra từ ngày 7/10 đến nay.
12:40
But in addition to the fact that the war has escalated, you know,
255
760567
4067
Ngoài ra, bạn cũng biết rồi đấy,
12:44
in Gaza to a ground invasion,
256
764667
3800
chiến tranh bùng nổ ở Gaza với cuộc cuộc tấn công tổng lực trên bộ,
12:48
now into the northern front,
257
768501
3800
bây giờ phát triển thành cuộc tấn công vào mặt trận phía bắc
12:52
into Lebanon with Hezbollah
258
772301
2066
vào Lebanon của Đảng phái Hezbollah,
12:54
and of course more broadly across the Middle East
259
774401
2866
và chiến tranh nổ ra trên khắp Trung Đông
12:57
with the so-called axis of resistance led by Iran.
260
777301
2533
với cái gọi là “Trục kháng chiến” do Iran dẫn dắt.
12:59
And even with shots fired between the Iranians and Israel now
261
779867
4000
Thậm chí lâu lâu vẫn có những đợt xả súng giữa Iran và Israel.
13:03
on a couple of occasions.
262
783867
1967
13:06
The fact is that some of the organizations that have been involved in this war
263
786534
4000
Trên thực tế, một số tổ chức dính dáng vào cuộc chiến này
13:10
are no longer experiencing the capacity to escalate.
264
790567
3500
đã không còn khả năng khiến tình hình leo thang hơn nữa.
13:14
So, I mean, Hamas,
265
794734
1400
Người lãnh đạo phong trào Hamas mà chúng ta biết, Sinwar,
13:16
you may have seen that Sinwar,
266
796134
3033
13:19
who is running Hamas on the ground,
267
799201
2833
13:22
has just recently, in the last 24 hours,
268
802067
2500
trong 24 giờ mới đây đã tuyên bố rằng
13:24
announced that they're going to start suicide bombings again,
269
804601
4066
họ tiếp tục thực hiện các cuộc đánh bom tự sát,
13:28
which they had said that they weren't going to use as operational policy.
270
808701
4133
vốn là điều họ nói sẽ không sử dụng làm hình thức hoạt động nữa.
13:33
The reason they're announcing that
271
813201
1666
Lý do cho lời tuyên bố ấy là vì họ không thể làm gì khác nữa.
13:34
is because they can't do much of anything else.
272
814901
2433
13:37
Their tunnels have been sealed,
273
817334
1633
Đường hầm của họ thì bị bịt kín,
13:39
their weapons caches have been destroyed.
274
819001
2300
kho vũ khí của họ thì bị phá hủy.
13:41
Their leadership has been obliterated.
275
821334
2700
Bộ phận đứng đầu của họ thì bị xóa sổ.
13:44
I mean, they just don't have the ability to mount a credible,
276
824367
4334
Họ không còn khả năng tổ chức lực lượng chiến đấu
13:48
organized fighting force.
277
828734
1800
và vực dậy niềm tin tưởng được nữa.
13:51
And so it's definitely still a threat.
278
831167
2834
Các cuộc đánh bom liều chết vẫn là một mối đe dọa lớn.
13:54
Because, you know, suicide bombers are not to be slept on.
279
834034
3533
Chúng không phải là vấn đề mà ta có thể bỏ qua.
13:57
But it is nowhere near the threat it was on October 7.
280
837601
4666
Nhưng mức độ nghiêm trọng của nó phải chào thua sự kiện ngày 7/10.
14:02
Hezbollah has now said that they would like a cease fire with Israel,
281
842301
5333
Tổ chức Hezbollah đã tuyên bố muốn thỏa thuận ngừng bắn với Israel,
14:07
and they're not linking it to ending the fighting in Gaza anymore.
282
847634
3600
và thỏa thuận này không liên quan đến chấm dứt giao tranh ở Gaza.
14:11
That was utterly fundamental to what they were saying
283
851234
3533
Điều này là cốt lõi nhất cho những gì họ đã nói trong cả năm qua.
14:14
for the last entire year.
284
854801
1400
14:16
They started launching rockets at Israel on October 8,
285
856234
2733
Họ bắt đầu phóng tên lửa vào Israel vào ngày 8/10,
14:18
the day after October 7.
286
858967
1834
một ngày sau khi tuyên bố muốn ngừng bắn.
14:20
And they said they're not going to stop until Israel stops bombing Gaza.
287
860801
4400
Và họ sẽ không dừng lại cho đến khi Israel ngừng ném bom Gaza.
14:25
Well, what changed?
288
865234
1167
Vậy cục diện đã thay đổi như thế nào?
14:26
What changed is that Nasrallah, the leader of Hezbollah,
289
866434
3733
Nasrallah, thủ lĩnh của Hezbollah, đã bị ám sát.
14:30
was assassinated.
290
870201
1166
14:31
His entire leadership team has been systematically assassinated.
291
871367
4267
Toàn bộ đội ngũ lãnh đạo của Hezbollah đã bị ám sát một cách có hệ thống.
14:35
Thousands and thousands of their fighters have been killed and maimed,
292
875667
4434
Hàng ngàn binh lính của họ đã bị sát hại và làm bị thương,
14:40
and their war-fighting capability
293
880134
2233
và khả năng chiến đấu cũng như khả năng liên lạc của họ
14:42
and their communications capability is being systematically torn apart.
294
882401
4033
đang dần dần suy giảm một cách nghiêm trọng.
14:46
So Israel's military asymmetries
295
886434
4200
Vì vậy, sự bất đối xứng quân sự của Israel
14:50
have stopped their enemies from being capable of escalating
296
890634
6533
đã ngăn chặn khả năng làm chiến tranh leo thang của đối phương,
14:57
with the potential untested exception of Iran.
297
897201
5966
với nhân tố còn ẩn giấu là Iran.
15:03
And the big debate right now, of course,
298
903801
1933
Cái đáng quan tâm nhất bây giờ, tất nhiên,
15:05
is how will the Israelis respond to the Iranian attacks,
299
905734
4700
là phản ứng của Israel với các cuộc tấn công của Iran,
15:10
the 180 ballistic missiles,
300
910434
2333
cụ thể 180 tên lửa đạn đạo,
15:12
and what might the Iranians do in response?
301
912801
4500
và động thái của Iran với phản ứng đó.
15:17
I think the concerns of escalation here
302
917701
2400
Tôi nghĩ lo ngại về vấn đề leo thang ở đây
15:20
are overwhelmingly about the Israeli decision-making process,
303
920134
3933
chủ yếu liên quan đến quá trình quyết định của Israel,
15:24
because the Iranians actually understand that they, too,
304
924067
4767
bởi Iran biết cũng sẽ rất khó với họ
15:28
are quickly running out of ways to effectively escalate
305
928867
4600
để có thể hành động gây hấn với Israel,
15:33
against a far, far stronger Israel
306
933467
2900
bởi lẽ Israel không chỉ là một nước mạnh
15:36
with a completely committed ally of the United States.
307
936401
4833
mà còn nhận được sự hậu thuẫn từ cam kết đồng minh của Mỹ.
15:41
So that's where we have been, that's where we are now.
308
941267
3300
Đó đã và vẫn đang là tình hình của chúng ta hiện tại.
15:44
I'm happy to move to,
309
944601
1633
Tôi nghĩ chúng ta nên tiếp tục,
15:46
you know, who would do what and what to expect going forward,
310
946267
2867
bởi tương lai vốn khó lường trước,
nhưng đây là ý kiến của tôi thôi, còn bạn hiểu sao cũng được.
15:49
if you like, Helen, but please, frame it as you wish.
311
949167
2834
15:52
HW: I think the question
312
952001
1200
HW: Tôi nghĩ một câu hỏi mà rất nhiều thành viên đã gửi đến
15:53
that a lot of members actually have sent in before we convened here,
313
953201
4433
trước khi chúng ta bắt đầu,
15:57
and I think a question on a lot of people's minds
314
957634
2300
và câu hỏi đó là điều gì -
15:59
is what influence --
315
959967
1167
16:01
you talk about the Israeli decision-making process.
316
961167
3534
bạn đã nhắc đến quá trình quyết định của Israel -
16:04
What influence can either candidate actually have
317
964734
2733
điều gì mà một trong hai ứng cử viên có thể thực hiện
16:07
on that decision-making process,
318
967467
2000
nhằm tác động đến quá trình quyết định đó,
16:09
and how does either candidate actually have a hope
319
969501
2566
và họ làm điều đó như thế nào mới có thể
16:12
of making any kind of difference in what actually is transpiring
320
972067
3034
thay đổi tình hiện hiện tại của Trung Đông?
16:15
over in the Middle East?
321
975134
1233
16:16
I think that's the framing.
322
976401
1400
Tôi nghĩ đại ý câu hỏi là vậy.
16:17
IB: Well, let's first of all recognize
323
977834
2567
IB: Đầu tiên, chúng ta cần xác định rõ
16:20
that even if the United States wanted to have a lot of influence
324
980434
3767
là ngay cả khi Hoa Kỳ muốn có nhiều ảnh hưởng hơn
16:24
and was prepared to use leverage to get it,
325
984234
3133
và sẵn sàng sử dụng sự bấp bênh đó để đạt được mục đích -
16:27
which President Biden has not been willing to do,
326
987367
3434
thứ mà Tổng thống Biden không hề muốn,
16:30
but even if they were,
327
990834
2467
người Israel nói chung và chính phủ Israel nói riêng
16:33
that does not mean that the Israelis,
328
993334
2467
16:35
and this Israeli government in particular,
329
995834
2967
16:38
would be falling in lockstep behind the United States's preferences.
330
998801
5733
sẽ không chịu thất thế trước mong muốn đó của Mỹ đâu.
16:44
I mean, in Ukraine, you have a country
331
1004567
2000
Ukraine là một quốc gia phụ thuộc nhiều
16:46
that is much more reliant on American largesse to continue fighting
332
1006567
4667
vào lượng viện trợ hào phòng của Mỹ để chiến đấu hơn Israel,
16:51
than the Israelis are,
333
1011234
1567
16:52
and at the end of the day,
334
1012801
1700
nhưng rốt cuộc,
16:54
the Ukrainians have taken a number of decisions in this war,
335
1014534
3500
Ukraine vẫn đơn phương đưa ra nhiều quyết định
16:58
in their war,
336
1018067
1167
mà Mỹ không hề hay biết cũng như không hề ủng hộ.
16:59
that the Americans weren't aware of
337
1019234
2600
17:01
and would not have supported, right?
338
1021834
2067
17:03
I mean, for example, the sending of 40,000 troops into Russia, into Kursk.
339
1023934
3967
Ví dụ như việc Ukraine gửi 40.000 quân vào thành phố Kursk của Nga.
17:07
The US didn't know that
340
1027934
1267
Mỹ không hề biết điều đó,
17:09
and certainly didn't think it was a good idea afterwards.
341
1029234
2767
và tất nhiên họ cũng không nghĩ đó là một nước đi hay.
17:12
Taiwan is much more reliant on the United States
342
1032001
3833
Đài Loan cũng là một nước phụ thuộc nhiều vào Mỹ,
17:15
for its continued ability to survive in some sovereign fashion,
343
1035867
5300
để có thể tiếp tục tồn tại và quản lý lãnh thổ
với tư cách một nhà nước độc lập chủ quyền.
17:21
governing its own territory.
344
1041201
2066
17:23
And yet we see frequently decisions by the Taiwanese government
345
1043301
4166
Tuy nhiên, chúng ta vẫn thấy có những quyết định của chính phủ Đài Loan
17:27
statements they make
346
1047467
1200
17:28
that are clearly seen as escalatory by Beijing,
347
1048701
2866
mang tính chất gây hấn đối với Bắc Kinh,
17:31
that the Americans would not want them to make.
348
1051601
2333
mà Mỹ không hề muốn Đài Loan đưa ra.
17:33
So I think that American influence over allies
349
1053967
5300
Sức ảnh hưởng của Mỹ đối với các nước đồng minh
17:39
is frequently overstated.
350
1059267
1900
thường bị phóng đại hóa lên.
Tôi nghĩ chúng ta nên lưu tâm vấn đề đó.
17:42
I think we should start with that.
351
1062167
2367
17:44
But it is clear that however much influence
352
1064534
4300
Rõ ràng là dù Mỹ có thể có nhiều ảnh hưởng đối với Israel,
17:48
the Americans might have on Israel,
353
1068867
3134
17:52
President Biden has been unwilling to test that theory.
354
1072034
4267
Tổng thống Biden vẫn khá là e ngại trong việc kiểm chứng điều đó.
17:57
He's been unwilling to potentially mete out any consequences
355
1077201
4633
Ông khá chần chừ với việc đưa ra bất kỳ biện pháp trừng phạt với chính phủ Israel
18:01
to the Israeli government whatsoever
356
1081867
2367
18:04
if they choose to ignore American private warnings,
357
1084267
5767
khi mà họ bỏ ngoài tai những mong muốn riêng của Mỹ -
18:10
which have been repeated and fairly sharp,
358
1090067
3834
vốn được lặp đi lặp lại và khá gay gắt,
18:13
and public concerns, which have been aired more infrequently
359
1093934
3167
và những lo ngại của công chúng - vốn nhẹ nhàng và tinh vi hơn một chút.
18:17
and much more softly.
360
1097134
1700
18:19
If the United States was prepared to take off the table,
361
1099667
3467
Nếu Mỹ sẵn sàng ngưng nhúng tay vào,
18:23
off the table,
362
1103134
1267
rút lại hỗ trợ quân sự cho Israel,
18:24
the military support that they provide Israel,
363
1104401
3166
18:27
or at least the offensive military support,
364
1107601
2433
hoặc ít nhất là rút lại hỗ trợ về mặt tiến công,
18:30
continue to provide the ability
365
1110067
1700
tiếp tục cung cấp tiềm lực về phòng thủ
18:31
for Israel to defend itself against attacks from its enemies
366
1111801
3700
để Israel tự vệ trước những kẻ thù xung quanh.
18:35
around the region,
367
1115534
1467
18:37
something that, you know,
368
1117001
1266
Khá là tương tự với điều mà Macron - tổng thống Pháp đang suy tính,
18:38
Macron, for example, is now talking about, the French president,
369
1118267
3367
18:41
something that the UK has flirted with
370
1121667
2734
và Vương Quốc Anh đang cân nhắc với chính quyền mới của Keir Starmer.
18:44
with the new Keir Starmer administration.
371
1124434
2867
18:48
I think you would probably see at the margins
372
1128067
3800
Tôi nghĩ bạn có thể thấy vài lúc
18:51
more willingness of the Israelis to consult with the Americans
373
1131901
4633
Israel sẽ muốn tham khảo ý kiến của Mỹ
18:56
as they're making decisions about, for example,
374
1136567
2467
khi họ đưa ra một quyết định nào đó,
như là họ nên tiến bao xa vào lãnh thổ Lebanon.
18:59
how far to go into Lebanon.
375
1139067
1867
19:01
I think there would be more decision-making that was made,
376
1141501
2733
Có thể có nhiều quyết định hơn nữa được đưa ra như vậy,
19:04
at least with the Americans in awareness of it in advance.
377
1144234
3367
những quyết định mà Mỹ được tham gia vào.
19:07
I'm not sure it would have changed the way the Israelis are pursuing
378
1147634
4200
Tôi không chắc việc này sẽ thay đổi đường lối và định hướng của Israel
19:11
and fighting the war.
379
1151867
1234
trong cuộc chiến.
19:13
In part because it is so overwhelmingly popular in Israel,
380
1153134
4000
Một phần lý do tại sao Irseal muốn tự quyết định
19:17
because the Israelis don't support a two-state solution anymore,
381
1157134
3033
là vì Israel không ủng hộ Giải pháp hai nhà nước nữa,
19:20
because the Israelis want to do everything possible to get their hostages out
382
1160167
4400
là vì Israel muốn làm mọi cách có thể để giải thoát con tin trong tay địch
19:24
and to get their 60,000 civilians back into the north.
383
1164601
2733
và đưa 60.000 thường dân trở lại phía Bắc sinh sống.
19:27
And that means, you know,
384
1167367
1200
Điều đó đồng nghĩa với việc
19:28
fighting Hamas to the last leader and fighter that they can
385
1168601
4933
chiến đấu với Hamas cho hơi thở cuối cùng, và tiêu diệt cả đảng phái Hezbollah.
19:33
and destroying Hezbollah as well.
386
1173534
2267
19:35
So I'm not sure that the United States would have much effect on Israel.
387
1175801
5900
Vì vậy, tôi không chắc rằng Mỹ sẽ có nhiều ảnh hưởng đến Israel.
19:41
But there's another question, which is,
388
1181734
1933
Nhưng có một vấn đề khác,
19:43
would the United States have more support from other countries around the world?
389
1183667
3967
đó là liệu Mỹ có được nhiều sự ủng hộ từ các quốc gia khác trên thế giới không?
19:47
The US has lost a lot of influence with the global South,
390
1187634
3333
Mỹ đã mất khá nhiều sức ảnh hưởng với khu vực Nam bán cầu,
19:51
particularly Southeast Asia, for example, Indonesia, Malaysia, even Singapore,
391
1191001
4400
đặc biệt ở khu vực Đông Nam Á, như Indonesia, Malaysia, cả Singapore,
19:55
because they are perceived as complicit
392
1195434
3500
vì họ cho rằng Mỹ ủng hộ các cuộc tấn công của Israel vào Gaza,
19:58
in the Israeli strikes into Gaza
393
1198967
3300
20:02
and the lack of humanitarian assistance getting in for the people of Gaza.
394
1202301
5133
cũng như ít cung cấp viện trợ nhân đạo cho người dân Gaza.
20:07
I think a policy by the US,
395
1207434
2433
Tôi nghĩ Mỹ nên đưa ra một chính sách
20:09
which was more aligned with allies in Europe and the Gulf,
396
1209901
4933
phù hợp với hướng đi của đồng minh châu Âu và vùng Vịnh Trung Đông
20:14
would be more broadly supported by other countries
397
1214867
3500
để nhận được sự đồng tình và ủng hộ của các quốc gia mất cảm tình với Mỹ
20:18
that have gone sour on the US
398
1218367
3234
20:21
as a consequence of that.
399
1221634
2067
do hậu quả của sự mất ảnh hưởng nói trên.
20:23
And here there's a big difference between Harris and Trump.
400
1223734
4233
Ở đây có một sự khác biệt lớn giữa Harris và Trump.
20:28
Harris would certainly want to be seen as the president
401
1228734
6300
Bà Harris chắc chắn muốn được xem như
một vị tổng thống và đồng minh quan trọng nhất của Israel trên thế giới.
20:35
of the most important ally of Israel in the world.
402
1235067
3567
20:38
I don't think she would change that at all.
403
1238634
2467
Tôi không nghĩ bà ấy sẽ thay đổi mong muốn ấy.
20:41
But I also think she would do a lot more
404
1241134
2567
Nhưng tôi cũng nghĩ bà ấy sẽ còn làm nhiều hơn nữa
20:43
to help ensure that the Palestinians got regular humanitarian aid in,
405
1243734
5567
để đảm bảo rằng Palestine nhận được viện trợ nhân đạo thường xuyên hơn,
20:49
as opposed to the roughly 10 percent of what they had
406
1249334
2500
thay vì con số 10% họ nhận được trước ngày 7/10 hiện tại.
20:51
at pre-October 7 right now.
407
1251834
2333
20:54
I think she'd push harder on that directly and publicly with Israel.
408
1254567
4334
Bà Harris sẽ thúc đẩy mạnh mẽ, trực tiếp và công khai hơn nữa với Israel.
20:58
I think she'd be working more closely with the United Nations.
409
1258934
3000
Bà ấy sẽ phối hợp chặt chẽ hơn với Liên Hợp Quốc,
21:01
And I also think she'd be working more closely,
410
1261967
2200
cũng như chặt chẽ và đa phương hơn với các đồng minh của Mỹ.
21:04
multilaterally with American allies.
411
1264167
2934
21:07
I think that Trump, on the other hand,
412
1267134
1833
Trump, mặt khác, đã rõ ràng quan điểm rằng
21:09
has already made clear he does not support a two-state solution anymore.
413
1269001
3800
ông không ủng hộ Giải pháp hai nhà nước nữa,
21:12
He did when he was president the first time around.
414
1272834
2400
được giữ nguyên kể từ nhiệm kì đầu tiên của ông.
21:15
In fact, that was behind the Bahrain conference
415
1275234
2267
Trên thực tế, sau hội nghị Bahrain và Hiệp định Abraham,
21:17
and behind the Abraham Accords,
416
1277534
2900
21:20
was a nominal map,
417
1280467
1667
một “bản đồ” đã được vạch ra nhằm thực hiện Giải pháp hai nhà nước,
21:22
a road map for a two-state solution
418
1282134
2567
21:24
with what that would look like in the West Bank in particular.
419
1284734
3033
đặc biệt là ở khu vực bờ Tây - vùng lãnh thổ giữa Israel và Jordan.
21:28
He has also said that he would support
420
1288301
2433
Trump cũng nói rằng ông sẽ hỗ trợ
21:30
Israel directly striking Iran's nuclear facilities.
421
1290767
3967
Israel tấn công trực tiếp các cơ sở hạt nhân của Iran.
21:34
Jared Kushner has circulated
422
1294734
2967
Jared Kushner đã lưu truyền thứ mà ông cho là cơ hội duy nhất
21:37
what he thinks is a unique opportunity for Israel
423
1297734
2900
để Israel giải quyết vấn đề với Iran.
21:40
to take care of, as he describes it,
424
1300667
2334
21:43
the Iranian problem.
425
1303034
2133
21:45
There's no question in my mind
426
1305201
1500
Sẽ không có chuyện Kamala Harris ủng hộ điều đó.
21:46
that Kamala Harris would not support that.
427
1306734
2033
21:48
So frankly,
428
1308801
1433
Thành thật mà nói,
21:50
I think that Harris and Trump differ
429
1310267
3734
tôi nghĩ rằng điểm khác biệt lớn nhất giữa Harris và Trump
21:54
perhaps the most on the Middle East,
430
1314034
3533
là phản ứng của họ với vấn đề tại Trung Đông,
21:57
specifically on Israel-Palestine,
431
1317567
3067
cụ thể là về Israel-Palestine.
22:00
than they do on any other major foreign policy issue out there.
432
1320667
5634
Điều này phản ánh rõ hơn so với các chính sách đối ngoại lớn khác.
22:06
And I think that that is likely to manifest after January.
433
1326334
4800
Và điều đó có thể sẽ xuất hiện sau tháng 1.
22:11
HW: So that's interesting, because the next question
434
1331967
2467
HW: Thật thú vị, bởi vì câu hỏi tiếp theo mà tôi muốn hỏi
22:14
that I wanted to ask you about was Ukraine and Russia.
435
1334467
3534
là về Ukraine và Nga.
22:18
And we're reading right now about Bob Woodward's reporting
436
1338001
2933
Và ngay bây giờ ta đang có bài báo cáo của Bob Woodward
22:20
on maybe giving COVID tests to Putin
437
1340967
3100
về việc Trump cân nhắc đưa các bộ xét nghiệm COVID cho Putin
hay có những cuộc gọi cho ông khi Trump đã không còn tại chức.
22:24
or calling Putin when he hasn't been in office,
438
1344101
2800
22:26
claims which Trump denies.
439
1346934
2100
Đây đều là những cáo buộc Trump phủ nhận.
22:29
But I think it's clear to outsiders, at least,
440
1349034
3633
Nhưng rõ ràng, ít nhất với người ngoài cuộc,
22:32
that it seems like the approach to Russia would be pretty different
441
1352701
4633
cách ngoại giao với Nga của Mỹ sẽ có sự khác biệt tương đối
22:37
between the two candidates.
442
1357367
1634
giữa hai ứng cử viên.
22:39
But what do you think would change in the US's dealings with Russia
443
1359034
4000
Ý kiến của bạn về điều này là gì?
22:43
when either one of them is elected?
444
1363034
1900
22:44
IB: So the Trump team has denied that they've had those phone calls.
445
1364967
4400
IB: Những người của Trump đã phủ nhận những cuộc gọi điện thoại cho Putin đó.
22:49
We don't have any evidence of them from Woodward, so we don't know yet.
446
1369401
4533
Bên phía Woodward cũng chưa có bằng chứng xác thực,
nên chúng ta vẫn chưa thể kết luận được gì.
22:53
The Putin and the Kremlin has confirmed the COVID tests.
447
1373934
4300
Putin và Điện Kremlin đã công nhận và thử nghiệm các bộ xét nghiệm COVID.
22:58
The COVID tests are interesting --
448
1378267
1900
Các bộ xét nghiệm COVID rất thú vị -
23:00
the COVID vaccines, excuse me.
449
1380201
2466
hay là vắc-xin COVID nhỉ?
23:03
And I think that's --
450
1383367
3300
Tôi nghĩ - xin lỗi,
23:06
excuse me, am I right, was it tests or vaccines?
451
1386701
2400
là bộ xét nghiệm hay là vắc-xin mới đúng nhỉ?
Tôi đã nghe cả hai rồi.
23:09
I've seen both actually.
452
1389134
1200
23:10
HW: Actually I think it was tests.
453
1390367
1667
HW: Tôi nghĩ đó là bộ xét nghiệm đấy.
23:12
IB: Was it tests?
454
1392067
1167
IB: Bộ xét nghiệm hả?
23:13
So to me that's interesting because it's not like Trump --
455
1393267
5434
Vậy thì lại càng thú vị hơn, bởi vì nó không giống Trump chút nào.
23:18
I mean Trump talked a good game with Putin.
456
1398734
3333
Trump vốn luôn nói tốt về Putin.
23:22
And you remember the Helsinki summit in particular
457
1402101
2900
Đặc biệt là tại Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Nga ở Helsinki,
23:25
where it seemed like, you know,
458
1405034
1500
23:26
he was trying to make nice-nice with Putin as his best buddy
459
1406567
5067
Trump cố tỏ ra thân thiết với Putin như với một người bạn thân,
23:31
as opposed to the ways he's been much tougher
460
1411667
2434
trái ngược hoàn toàn với phong thái nghiêm nghị của ông
23:34
with some US allies in NATO.
461
1414134
2167
dành cho một số nước đồng minh Mỹ trong NATO.
23:36
But the reality of US policy under Trump was not that.
462
1416334
6133
Trên thực tế, chính sách của Mỹ thời của Trump lại không “thân thiết” vậy.
23:42
The reality is that the Javelin missiles,
463
1422501
2966
Tên lửa Javelin,
23:45
anti-tank missiles that Biden refused to provide to Ukraine,
464
1425467
5034
tên lửa chống tăng mà Biden từ chối cung cấp cho Ukraine,
23:50
were provided in the Trump administration.
465
1430501
2100
lại được cung cấp dưới chính quyền Trump.
23:52
The reality is that a series of high-level sanctions against Russia
466
1432634
4333
Ngoài ra, một loạt các lệnh trừng phạt cấp cao chống lại Nga
23:57
were actually tightened
467
1437001
1900
thật sự được củng cố hơn nữa dưới thời Trump,
23:58
and toughened up under Trump,
468
1438934
2800
24:01
that were not under Obama.
469
1441767
1267
mà không phải là Obama.
24:03
And also Trump was pushing much stronger against the Germans
470
1443034
4800
Và ông Trump cũng đang động thái cản trở Đức
24:07
on the Nord Stream pipeline
471
1447867
1834
và đường ống khí đốt Nord Stream,
24:09
and aligning their energy security to Russia,
472
1449734
3200
cũng như việc đảm bảo an ninh năng lượng của Đức từ Nga.
24:12
which Obama didn't care very much about.
473
1452967
4600
Điều này vốn Obama không quá chú tâm đến.
24:18
So that is you know,
474
1458301
3966
Những sự thật trên hơi đi ngược lại với những gì được đưa ra
24:22
it's a little counter to what the narrative
475
1462301
3200
24:25
in the media actually discusses around Trump.
476
1465501
3333
trên các phương tiện truyền thông về Trump.
24:30
And providing machines that do COVID testing,
477
1470634
4700
Và cung cấp thiết bị xét nghiệm COVID,
24:35
you know, in an environment
478
1475367
1567
cho một bên mà bạn có mối quan hệ không quá tốt,
24:36
where you have a really bad relationship with someone,
479
1476967
2734
24:39
but you know you need to communicate with them
480
1479734
2433
nhưng bạn biết mình cần liên lạc với họ
24:42
and you are prepared to work with them in areas
481
1482201
2933
và hợp tác trong những lĩnh vực không đe dọa an ninh quốc gia của bạn.
24:45
that are not hurting your national security.
482
1485167
2800
24:47
That actually strikes me as a fairly sensible thing to do
483
1487967
4100
Điều đó, với tôi, là một quyết định hợp lý và nên có ở một người lãnh đạo.
24:52
and reflects leadership.
484
1492067
1567
Tôi không có ý kiến về điều đó.
24:54
So I would not be critical of that.
485
1494034
2533
24:56
If we find out that it is indeed true
486
1496601
2666
Nếu thật sự Trump đã thường xuyên liên lạc với Putin
24:59
that Trump has been in regular contact with Putin
487
1499301
2366
25:01
since leaving the presidency,
488
1501701
1666
khi đã mãn nhiệm kỳ tổng thống,
25:03
while refusing to talk to Zelenskyy
489
1503401
1966
trong khi lại từ chối tiếp Zelenskyy.
25:05
until Zelenskyy begged for a meeting at the UN
490
1505401
3500
Đến khi Zelenskyy cầu xin một cuộc họp tại Liên Hợp Quốc,
25:08
and didn't want to take it and finally did,
491
1508934
3200
Trump tiếp tục không muốn, nhưng cuối cùng vẫn phải gặp mặt.
25:12
that would be, I think, an issue of significant concern,
492
1512167
4167
Đây là một vấn đề rất đáng quan tâm,
25:16
and we would want information if we could get it
493
1516367
2700
Chúng ta muốn một nguồn thông tin chỉ ra rõ ràng
25:19
around what was actually in those conversations.
494
1519067
4867
những gì thực sự xảy ra trong các cuộc trò chuyện đó
25:24
But I think that if Trump were to become president now,
495
1524267
4567
Nhưng tôi nghĩ nếu Trump trở thành tổng thống bây giờ,
25:28
you've heard from many people now
496
1528867
3200
có thể bạn đã nghe từ nhiều người khác,
25:32
about how stupid it sounds
497
1532067
2434
sẽ thật nực cười khi nghĩ rằng
25:34
that Trump is going to end the war in a day.
498
1534501
2500
Trump sẽ giải quyết ổn thỏa hết vấn đề trong một ngày.
25:37
And, you know, I think you and I can agree, Helen,
499
1537034
2667
Tôi nghĩ hai ta có thể đồng ý rằng
25:39
that Trump is occasionally prone to, you know, slightly exaggerating things.
500
1539734
5233
Trump đôi khi hơi “phông bạt” một chút.
25:45
And that might be true with the 24 hours.
501
1545667
3000
Ví dụ như, cần 24 giờ hoặc 36 giờ
25:48
It might take 36 hours, for example,
502
1548701
2166
25:50
for him to come to peace between Russia and Ukraine,
503
1550901
2700
để Trump đạt được hòa bình giữa Nga và Ukraine.
25:53
maybe even 48.
504
1553634
1167
Thậm chí có thể là 48 giờ, nếu Trump phải chơi golf để giải lao.
25:54
I mean, if he had to golf in between.
505
1554834
2133
25:57
But I mean, more seriously, he wants to end the war.
506
1557501
5766
Nghiêm túc mà nói, Trump căn bản vẫn muốn kết thúc chiến tranh.
26:03
One of the things that he considers to be a feature of his administration
507
1563301
6400
Một trong những đặc điểm của chính quyền Trump
26:09
is new wars did not start under his administration.
508
1569734
3300
là sẽ không phát sinh cuộc chiến mới dưới thời của ông.
26:13
He was very loath to use force, even against the Iranians
509
1573034
3033
Ông ấy rất ghét sử dụng vũ lực, ngay cả khi
các Tiểu vương quốc Ả Rập và Ả Rập Xê-út cầu xin sự hỗ trợ của Mỹ
26:16
when the Emiratis, the Saudis were begging him
510
1576101
2266
26:18
and the Iranians were engaging in all sorts of strikes in the region,
511
1578367
4334
trước các cuộc tấn công của Iran trong khu vực,
26:22
against, you know, oil facilities,
512
1582734
4000
tấn công các cơ sở dầu mỏ, tàu chiến và các căn cứ của Mỹ.
26:26
against ships, against American bases.
513
1586767
2900
26:29
And he didn't do anything.
514
1589701
1266
Trump đã không làm gì cả.
26:30
And then finally when he finally did,
515
1590967
1767
Và khi ông ấy làm gì đó,
26:32
he finally took a big whack and killed Qasem Soleimani.
516
1592767
3634
Trump đã “tát” Iran thật mạnh bằng cách giết Qasem Soleimani.
26:36
And then the Iranians didn't do much at all
517
1596434
2000
Iran cũng chẳng làm được gì hơn,
26:38
because they saw that this was not to be trifled with.
518
1598467
2667
vì họ nhận thấy không thể xem nhẹ Mỹ được.
Nhưng chung quy, ông rất miễn cưỡng khi phải dùng vũ lực quân sự.
26:41
But he was very reluctant to use military force.
519
1601167
2600
26:44
And I think that clearly he wants to be the guy
520
1604067
3734
Và có lẽ Trump thật sự muốn trở thành người như ông ấy nói,
26:47
that says he ended the war between Russia and Ukraine.
521
1607834
5100
người sẽ kết thúc cuộc chiến giữa Nga và Ukraine.
26:52
And the way he intends to do it
522
1612967
2367
Cách Trump dự định làm
26:55
is to call Putin
523
1615367
1667
đó là gọi điện cho Putin và Zelenskyy rồi nói,
26:57
and to call Zelenskyy and say,
524
1617067
2167
26:59
"You've got to freeze the conflict where it is or else."
525
1619267
3167
“Hai bên phải ngừng cuộc xung đột này lại, nếu không thì đừng có trách.”
27:02
So what's the "or else"?
526
1622467
1867
“Trách” gì ở đây nhỉ?
27:04
Well, if the Ukrainians don't accept a ceasefire
527
1624367
3000
Nếu Ukraine không chấp nhận lệnh ngừng bắn
27:07
and freezing the conflict where it is,
528
1627401
1833
và ngừng xung đột ở những nơi đang diễn ra,
27:09
and then there'll be negotiations of some undetermined form,
529
1629267
3400
sẽ có những cuộc đàm phán không chính thức,
27:12
then he would cut the Ukrainians off from any further support from the US.
530
1632701
4033
và rồi Ukraine sẽ bị cắt hoàn toàn sự hỗ trợ từ Mỹ.
27:16
So, in other words, that's a pretty big stick
531
1636767
2134
Cây gậy này sẽ khá khó ăn nếu Zelenskyy từ chối đấy
27:18
if Zelenskyy doesn’t accept it.
532
1638901
2000
(Chính sách “Cây gậy và củ cà rốt”).
27:20
And it would also divide Europe.
533
1640934
2533
Điều này cũng sẽ gây lục đục nội bộ châu Âu.
27:23
Some Europeans would support Trump,
534
1643501
2400
Một số nước sẽ ủng hộ Trump,
27:25
certainly Hungary's Orban,
535
1645934
2033
chắc chắn là có Hungary với Thủ tướng Viktor Orban,
27:28
and then there would be some very difficult decision-making
536
1648001
2833
và sẽ khá là khó khăn
27:30
made by other countries that aren't on the front lines,
537
1650834
2600
để các quốc gia không ở tiền tuyến đưa ra quyết định của họ;
27:33
like Poland, the Baltics and the Nordics,
538
1653467
2034
Ba Lan, khối Baltic và các nước Bắc Âu
27:35
who would definitely oppose Trump,
539
1655501
1700
chắc chắn sẽ phản đối Trump rồi,
27:37
but others would have a harder time making up their mind.
540
1657234
2767
nhưng những nước khác sẽ khó đưa ra quyết định hơn.
27:40
And then he'd go to the Russians and he would say,
541
1660034
2333
Và sau đó Trump sẽ nói với Nga rằng
27:42
"You've got to accept this ceasefire or else."
542
1662401
3633
“Ông phải chấp nhận lệnh ngừng bắn này, nếu không thì đừng có trách.”
Trách gì?
27:46
Or else what?
543
1666067
1167
“Tôi sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt mạnh hơn với nước ông.
27:47
"Or else I'm going to put much tougher sanctions on you.
544
1667267
2634
27:49
You're not going to grow at four percent.
545
1669934
2033
Tạm biệt tăng trưởng ở mức 4% đi.
Tôi sẽ ngăn nước ông xuất khẩu dầu sang Ấn Độ.
27:52
I'm going to stop you from exporting oil to India.
546
1672001
3733
27:55
I'm going to end that deal.
547
1675767
2067
27:57
I am going to put sanctions on the banks in China
548
1677867
3700
Tôi sẽ áp đặt biện pháp trừng phạt với các ngân hàng ở Trung Quốc
28:01
that are allowing you to engage in financial transactions.
549
1681567
4100
cho phép nước ông tham gia vào các giao dịch tài chính,
28:05
I'm going to put sanctions on your central bank."
550
1685701
3466
cũng như ngân hàng trung ương của nước ông.”
28:09
So, I mean, that would have massive costs for the world and for the Europeans.
551
1689534
6567
Điều này sẽ gây ra thiệt hại khổng lồ,
cho thế giới nói chung và châu Âu nói riêng.
28:16
Again, it would divide the Europeans from the United States,
552
1696134
2867
Và kết quả tất yếu, nó sẽ chia rẽ châu Âu với Mỹ,
28:19
but it would certainly be a pretty big stick that Putin would be hit by.
553
1699034
3533
và ông Putin sẽ khá là chật vật với “cây gậy” này đấy.
28:22
I mean, the question, of course, is how do you game this out?
554
1702601
3066
Thắc mắc lớn hiện nay là làm sao đưa ra nước đi khôn ngoan nhất.
28:25
Like, I mean, does Zelenskyy say yes, knowing that Putin is going to say no?
555
1705701
3966
Liệu Zelenskyy có đồng ý, ngay cả khi Putin sẽ nói không?
28:29
If Zelenskyy says no, can Putin then say yes
556
1709667
2700
Nếu Zelenskyy nói không, liệu Putin sẵn sàng đồng ý?
28:32
and he doesn't have anything to worry about?
557
1712401
2066
Không phải nước nào cũng ngồi lại và đưa ra các chính sách có lợi cho nhau,
28:34
I mean, clearly, not that these guys are going to be gaming it out together,
558
1714501
3600
nhưng đó cũng là một điều nên được cân nhắc.
28:38
but it's a serious question.
559
1718134
1367
28:39
Now the one thing that Trump is unlikely to do,
560
1719501
3566
Trump sẽ ít có khả năng
28:43
he's very unlikely to call the Europeans and coordinate with them,
561
1723101
4266
tập hợp các nước châu Âu và tranh thủ sự ủng hộ của họ,
28:47
which has been the most successful part of Biden's policy.
562
1727401
3300
điều mà Biden vốn hoàn thành rất xuất sắc.
28:50
The fact that it has been unlike Biden's Middle East policy,
563
1730734
3500
Chính sách Trung Đông của Trump khác chính sách Trung Đông của Biden,
28:54
Biden's Russia-Ukraine policy has been a multilateral policy
564
1734267
3234
chính sách Nga-Ukraine của Trump cũng khác của Biden,
vốn đã là một chính sách đa phương do Mỹ lãnh đạo trong NATO.
28:57
led by the US in NATO.
565
1737534
2933
29:00
And so at every step of the way, economic sanctions,
566
1740501
3466
Toàn bộ những hành động của Mỹ, như các biện pháp trừng phạt kinh tế,
29:04
freezing of Russia's assets, provision of intelligence,
567
1744001
3800
đóng băng tài sản của Nga,
cung cấp thông tin tình báo,
29:07
provision of military support and training,
568
1747834
3167
cung cấp hỗ trợ quân sự và đào tạo quân sự,
29:11
all of that is being done collectively by the entire alliance,
569
1751034
4400
tất cả đều được thực hiện chung bởi toàn bộ liên minh,
29:15
even the Japanese and the South Koreans,
570
1755467
1934
kể cả Nhật Bản, Hàn Quốc, và Úc cũng đồng ý với tất cả những điều này.
29:17
the Australians have been on board with all of this.
571
1757401
2966
29:20
It is highly unlikely that Trump will do that.
572
1760401
3033
Rất khó để Trump có thể làm được điều này.
29:23
Trump is much more likely to make those phone calls to the Russians
573
1763434
3200
Nhiều khả năng Trump sẽ tự đưa ra quyết định
29:26
and Ukrainians himself,
574
1766634
1367
với tình hình Nga-Ukraine,
và các đồng minh Mỹ sớm hay muộn cũng sẽ biết về việc đó,
29:28
and a lot of allies are going to find out about it
575
1768001
2400
29:30
when they're briefed by Trump's people
576
1770434
2600
khi được người của Trump thông báo hoặc xem tin tức trên TV.
29:33
or when they watch it on TV.
577
1773034
2167
29:35
And that, of course, is a much more challenging way to run policy.
578
1775234
5000
Và tất nhiên, đây là một cách điều hành chính phủ khá là khó nhằn.
29:40
Now Harris would be very different.
579
1780267
2667
Chính phủ dưới trướng Harris sẽ rất khác.
29:42
Harris would have a multilateral policy,
580
1782934
2967
Harris sẽ có một chính sách đa phương,
29:45
not only in lockstep with the Europeans,
581
1785934
2167
không chỉ đồng hành với châu Âu,
29:48
but she would not be prepared to do anything with Russia
582
1788134
2667
mà bà sẽ không “động thủ” với Nga trước,
29:50
unless the Ukrainians were on board.
583
1790801
1833
trừ khi Ukraine cũng đồng tình.
29:52
So it's a very different approach.
584
1792667
2334
Một cách tiếp cận rất khác với tình hình Nga-Ukraine.
29:55
Again, the structural approach, not the intention of the policy,
585
1795034
3033
Cách tiếp cận dựa vào cấu trúc như vậy
29:58
the structural approach would be very, very different.
586
1798101
2566
sẽ cho ra một kết quả rất khác so với Trump
30:00
The intention of the policy would be to end the war.
587
1800701
2866
Mục đích sẽ là chấm dứt chiến tranh,
30:03
And end the war,
588
1803601
1466
30:05
even accepting that the Ukrainians are not going to get all their land back.
589
1805101
4100
ngay cả khi phải chấp nhận rằng Ukraine sẽ không lấy lại hết phần lãnh thổ của họ.
30:09
Now I think that the orientation that Harris has on all of this,
590
1809234
4567
Tôi nghĩ rằng định hướng hiện tại của bà Harris khá thú vị,
30:13
which is pretty interesting,
591
1813834
2600
30:16
is that the Ukrainians,
592
1816434
2100
rằng Ukraine sẽ được lôi kéo để chấp nhận dừng cuộc chiến này,
30:18
in order to be enticed to accept a freezing of the conflict,
593
1818567
5134
30:23
which de facto means that they lose a fifth of their territory,
594
1823734
3433
đương nhiên đồng nghĩa là họ sẽ mất 1/5 lãnh thổ của họ.
30:27
even though they don’t, you know, accept that politically,
595
1827201
4800
Về mặt chính trị, điều này khá là bất lợi với họ,
30:32
they need to be given hard security guarantees.
596
1832034
2533
nhưng bù lại Ukraine sẽ nhận được sự bảo vệ vững chắc.
30:34
And the hard security guarantees that they are given
597
1834601
3000
Và sự bảo vệ ấy chính là quyền của Ukraine được gia nhập NATO,
30:37
is NATO membership,
598
1837634
1400
30:39
which has never been actually extended.
599
1839067
1900
vốn chưa thực sự được chấp nhận.
30:41
They say, yes, you're going to be allowed in,
600
1841001
2166
Họ hứa rằng Ukraine sẽ được gia nhập, nhưng khi nào thì họ chưa biết.
30:43
but when, we have no idea.
601
1843167
1500
30:44
And I think that if the US says,
602
1844667
3334
Và tôi nghĩ rằng nếu Mỹ nói,
30:48
"If you accept a freezing of the conflict,
603
1848034
2800
“Nếu bạn chấp nhận hòa hoãn, bạn sẽ là thành viên của NATO.
30:50
we give you NATO membership, and that means the conflict is frozen,
604
1850867
3167
Điều này đồng nghĩa bạn sẽ mất 20% lãnh thổ của mình.
30:54
you lose 20 percent of your territory.
605
1854034
1933
Nhưng nếu Nga cố gắng chiếm thêm, họ sẽ chiến đấu với cả một liên minh”.
30:56
But if Russia tries to take any more, they're fighting everybody."
606
1856001
3266
30:59
They're fighting NATO.
607
1859301
1533
Họ sẽ phải chiến đấu với NATO.
31:00
That’s acceptable to Zelenskyy.
608
1860867
2667
Điều này thật hoàn hảo với Zelenskyy.
31:03
Zelenskyy, I think, can get there in a way that it would be much,
609
1863567
3700
Tôi nghĩ Zelenskyy có thể đạt được điều đó
nhưng sẽ theo một cách Zelenskyy khó chấp nhận hơn nhiều,
31:07
much harder for Zelenskyy to accept
610
1867301
2600
31:09
what Trump would be arguing for
611
1869901
3100
phải thỏa hiệp với những gì Trump đề ra trong những cuộc gặp gỡ trước đó của họ.
31:13
on their erstwhile phone call.
612
1873034
3100
31:16
The point, of course, is that Putin won't accept that
613
1876801
3700
Vấn đề là Putin sẽ không chấp nhận việc làm đó,
31:20
because Putin isn't prepared to accept
614
1880534
2867
bởi vì Putin không chấp nhận Ukraine là một phần của NATO.
31:23
Ukraine being a part of NATO.
615
1883434
2133
31:26
But if Putin says no and he won't have negotiations,
616
1886267
4267
Nếu Putin không đồng ý và không muốn đàm phán,
31:30
but the Ukrainians say yes and NATO says yes,
617
1890567
2734
nhưng Ukraine và NATO lại đồng ý,
31:33
you are now in a better position globally
618
1893334
2567
thì Mỹ sẽ có một thế đòn bẩy rất tốt
31:35
because you can now go to other countries with influence over Russia, like China,
619
1895934
4367
bởi lúc này Mỹ tiếp cận các quốc gia có ảnh hưởng đối với Nga, như Trung Quốc,
31:40
and say, "Look, we've got a peace plan.
620
1900334
3233
và nói, “Chúng tôi đã đưa ra một kế hoạch vì hòa bình.
31:43
Here it is.
621
1903601
1300
Và những quốc gia khác cũng đồng tình với chúng tôi.”
31:44
And we're all on board."
622
1904901
1633
31:46
And a lot of the countries in the global South
623
1906567
2167
Rất nhiều quốc gia ở Nam Bán Cầu
31:48
that just desperately want this war to be over
624
1908767
2767
chỉ muốn cuộc chiến này nhanh chóng kết thúc,
31:51
would, I think, be sympathetic to that
625
1911567
1834
và họ sẽ chấp nhận kế hoạch ấy, tượng tự việc họ không đồng tình
31:53
in a way that right now they're not sympathetic to the US position,
626
1913434
3200
với lập trường chậm chạp với vấn đề Nga- Ukraine hiện tại của Mỹ.
31:56
which is we defer to Ukraine.
627
1916667
1800
31:58
And the Ukrainians are saying "We want all of our land back,"
628
1918501
2866
Dù Ukraine ra rả về việc họ muốn “vẹn toàn đất nước”,
32:01
and everyone knows they're not going to get it back.
629
1921401
2433
nhưng tất cả mọi người đều biết điều đó khó mà xảy ra.
32:03
So it's endless war.
630
1923867
1167
Đây quả là một cuộc chiến bất tận,
32:05
Endless war that the Ukrainians
631
1925067
1500
nơi mà Ukraine ngày càng không có khả năng chống trả.
32:06
are increasingly not going to be capable of fighting.
632
1926601
2533
32:09
So the reality, I think,
633
1929134
2467
Trên thực tế, chính sách hợp tình hợp lý
32:11
is that the ultimate policy outcomes
634
1931601
2966
32:14
that Trump and Harris would find acceptable,
635
1934601
3966
mà rốt cuộc Trump và Harris sẽ đưa ra
32:18
are closer than you would think.
636
1938567
2534
lại có nhiều nét tương đồng hơn bạn tưởng.
32:21
But the mechanisms that they would use to try to achieve those outcomes
637
1941134
3833
Nhưng các cơ chế thực thi chính sách mà họ sử dụng lại hoàn toàn khác nhau.
32:24
are radically different.
638
1944967
1734
32:27
And as a consequence, the potential for success,
639
1947134
3667
Và tiềm năng trong tương lai, cũng như những hậu quả có thể có
32:30
the consequences of failure would also be very, very different.
640
1950834
3933
cũng sẽ rất, rất khác nhau.
32:34
HW: Whew, that is so interesting.
641
1954767
2200
HW: Thật thú vị. Tôi sẽ nghiền ngẫm nó trong thời gian tới.
32:37
I will be chewing on that for some time.
642
1957001
2266
32:39
But now I'm going to change the subject completely
643
1959267
2567
Tôi nghĩ chúng ta nên đổi sang một chủ đề hoàn toàn mới.
32:41
because I think that we should talk about climate change.
644
1961867
2934
Hãy nói về biến đổi khí hậu.
32:45
Milton just flattened Florida.
645
1965801
2433
Bão Milton vừa san phẳng Florida.
32:48
Helene decimated North Carolina.
646
1968267
2634
Bão Helene đã tàn phá North Carolina.
32:50
We know, you know, I know, we know
647
1970934
2400
Tất cả chúng ta đều hiểu rõ,
biến đổi khí hậu không chỉ còn là mối đe dọa trên lý thuyết nữa.
32:53
that climate change is not a theoretical threat.
648
1973367
2334
32:55
It is ever present,
649
1975734
1200
Nó luôn hiện hữu, và ngày càng trở nên nguy hiểm hơn.
32:56
it is increasingly dangerous.
650
1976934
2200
32:59
What do you think the candidates are going to say about climate?
651
1979134
3533
Bạn nghĩ các ứng cử viên sẽ nói gì về vấn đề khí hậu này?
33:02
And I guess in the back of my mind,
652
1982701
2066
Ý kiến của tôi có lẽ cũng bị ảnh hưởng bởi
33:04
I have the voices of the young people I've heard
653
1984801
2266
ý kiến của những người trẻ mà tôi đã nghe,
33:07
who are increasingly nihilistic
654
1987067
1800
rằng thật vô ích khi tin vào bất kì người đứng đầu nào
33:08
about the idea that anyone is ever going to take
655
1988901
2300
khi họ nói rằng sẽ có hành động ngăn chặn biến đối khí hậu
33:11
any meaningful kind of change on climate.
656
1991201
2066
33:13
So where are the candidates,
657
1993301
1833
Vậy các ứng cử viên sẽ có động thái thế nào,
33:15
and are the young people actually right?
658
1995167
3467
và những người trẻ thực sự đúng hay sai?
33:18
IB: Oh, yeah, the young people are right.
659
1998667
2200
IB: Những người trẻ nói đúng rồi đấy.
33:20
And the young people are the ones
660
2000867
1634
Đến cuối cùng, những người trẻ sẽ tạo ra sự thay đổi về khí hậu.
33:22
that are ultimately going to make the change on climate.
661
2002534
2633
33:25
They're the ones that are going to demand
662
2005201
1966
Họ sẽ là người yêu cầu các công ty thay đổi cách làm việc của họ
33:27
that companies change their behavior or they'll stop buying their goods.
663
2007201
3433
nếu không họ sẽ ngừng mua sản phẩm của công ty.
33:30
They’re the ones who demand that governments change
664
2010667
2434
Họ sẽ là người yêu cầu chính phủ thay đổi,
nếu không họ sẽ bỏ phiếu cho người có cách lãnh đạo tốt hơn cho khí hậu.
33:33
or they're going to vote for much more radical outcomes,
665
2013134
2633
33:35
and they're going to increasingly do that
666
2015801
1966
Điều này là có thể xảy ra bởi họ có một số phiếu không hề nhỏ,
33:37
as they have a larger share of the voting population,
667
2017801
2500
33:40
and they have a larger share of wallet and consumer spend.
668
2020334
2733
cũng như đóng góp trong tỉ trọng tiêu dùng.
33:43
And, of course, as the implications of climate change become much more real
669
2023101
4200
Những dấu hiệu biến đổi khí hậu đã và đang trở nên ngày càng rõ ràng hơn,
33:47
for all of us internationally.
670
2027334
1767
với phạm vi trên toàn thế giới.
Và tình hình đang trở nên tồi tệ hơn; nhiều dạng biến đổi khí hậu
33:50
Of course, we know it's getting worse
671
2030934
2300
33:53
because so much of it is already baked in,
672
2033267
2034
đã ăn sâu vào Trái Đất, dù ta có cố gắng thay đổi trong tương lai đi chăng nữa.
33:55
irrespective of what we do going forward.
673
2035334
2867
33:58
And we see the manifestations of that in massive storms
674
2038701
4066
Những biểu hiện của biến đổi khí hậu như là các cơn bão lớn, đợt hạn hán lớn;
34:02
and massive droughts, climate change,
675
2042801
2166
sự bất thường của khí hậu cũng báo động sự leo thang khí hậu trên khắp thế giới.
34:05
climate weirding as they call it,
676
2045001
1633
34:06
climate escalation on both sides.
677
2046667
2500
Điều đó hiện diện mọi lúc mọi nơi, và con người đều chấp nhận nó.
34:09
We see that all the time, and everyone accepts it.
678
2049201
2733
34:11
Even though there's disinformation online,
679
2051934
2200
Mặc dù có thông tin sai lệch trên mạng,
34:14
you've got 193 countries around the world
680
2054167
3267
nhưng vẫn có 193 quốc gia trên thế giới
34:17
that are all signatories
681
2057467
1600
đều ký kết Ủy ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu;
34:19
for the Intergovernmental Panel on Climate Change,
682
2059101
2366
34:21
and they all accept that what we see
683
2061501
2933
họ đều chấp nhận những gì chúng ta đang thấy
34:24
and what the scientists tell us in front of our eyes.
684
2064434
3400
và những gì các nhà khoa học đã với chúng ta.
34:27
And I certainly understand that a Harris administration
685
2067867
4867
Tôi khá chắc chắn ràng chính quyền của Harris
34:32
is going to talk a much bigger game about green energy
686
2072734
5967
sẽ có một kế hoạch liên quan đến năng lượng xanh,
34:38
and about a transition to sustainable energy.
687
2078734
3267
cũng sự chuyển đổi sang năng lượng bền vững.
34:43
I also know that Trump is going to talk a lot more
688
2083401
2366
Tôi cũng biết rằng Trump sẽ nói nhiều hơn về
34:45
about drill, baby drill, and oil and gas and even coal,
689
2085767
5100
“Drill, baby, drill” (câu slogan ủng hộ khai thác dầu khí),
khai thác dầu mỏ, khí đốt, thậm chí là than đá.
34:50
and he will give much more personal access to his administration
690
2090901
4600
Trump sẽ cho phép bộ máy của mình sự “dính líu” nhất định
34:55
from the CEOs of those companies, who will be more frequent guests.
691
2095534
4033
với những vị CEO thường xuyên ghé thăm của các công ty khai thác như vậy.
34:59
And they almost never have a chance to see Biden.
692
2099567
2300
Với Biden, điều này là chưa có tiền lệ.
35:01
But, but, but.
693
2101901
1333
Nhưng bạn thấy Harris trả lời rằng cô ấy phản đối việc cắt phá thủy lực.
35:04
You saw that Harris walked back her "I oppose fracking."
694
2104034
4967
(kỹ thuật khai thác mỏ)
35:09
She walked it back de facto when she became vice president.
695
2109667
2934
Điều này đã xảy ra từ lúc bà Harris trở thành phó tổng thống.
35:12
She walked it back in dure when she was asked about it on the trail.
696
2112634
5600
Cô ấy đã thay đổi ý định khi được phỏng vấn lúc tranh cử.
35:18
The United States is now producing more oil than ever before
697
2118867
6300
Mỹ hiện đang sản xuất nhiều dầu hơn bao giờ hết,
35:25
and far more oil than anyone else in the world.
698
2125201
2400
và là nước sản xuất dầu lớn nhất trên thế giới,
35:27
Far more than the Saudis, far more than the Russians.
699
2127601
2533
vượt qua Ả Rập Xê Út và Nga.
35:30
That is under a Harris- Biden administration.
700
2130167
3500
Đó là thời chính quyền Harris - Biden.
35:33
And I expect that that would be extended under a Harris presidency.
701
2133701
3766
Và tôi hy vọng điều này sẽ được tiếp tục dưới nhiệm kỳ tổng thống của Harris.
35:37
Under Trump,
702
2137501
2266
Dưới thời Trump, không có nghi ngờ gì
35:39
there's no question that he is going to make it easier to have permitting
703
2139801
6166
khi ông sẽ cho việc xin giấy phép khai thác dầu mỏ dễ dàng hơn
35:46
for additional drilling in Alaska and other places,
704
2146001
3333
ở Alaska và những nơi khác,
35:49
and he’s going to make the regulatory environment easier to navigate
705
2149367
3534
và ông sẽ tạo ra một môi trường pháp lý
thuận lợi hơn cho việc xây dựng thêm cơ sở hạ tầng.
35:52
for more infrastructure build, the rest of it.
706
2152934
2667
35:55
But I don't think he's going to suddenly eviscerate the Inflation Reduction Act,
707
2155634
5300
Nhưng tôi không nghĩ ông ấy sẽ tự dưng xóa bỏ Đạo luật giảm lạm phát,
36:00
because so many of the jobs that come from that legislation are red-state jobs.
708
2160967
5667
bởi vì nó vẫn đang tạo ra công ăn việc làm cho những nguời dân bang đỏ.
(bang đỏ - bang ủng hộ Đảng Cộng Hòa)
36:06
So much of the investment is red-state investment.
709
2166667
3067
Phần lớn các khoản đầu tư đều đến từ bang đỏ.
36:09
And I mean,
710
2169767
1200
Vài năm trước, bang sản xuất lượng năng lượng ít thải khí carbon
36:11
the highest level of post-carbon energy production in the United States
711
2171001
5033
36:16
was California a couple of years ago.
712
2176067
1967
cao nhất ở Mỹ là bang California.
36:18
It's now Texas, right?
713
2178067
2200
Bây giờ hình như là Texas nhỉ?
36:20
Texas, which has become an energy superpower in its own right
714
2180301
4033
Texas đã trở thành một “siêu bang” về năng lượng theo đúng nghĩa đen,
36:24
for oil, for gas and also for solar and wind, right?
715
2184367
6067
thống trị cả dầu mỏ, khí đốt, năng lượng mặt trời và gió.
36:30
And I also think that both administrations
716
2190801
2633
Và tôi nghĩ rằng cả hai chính quyền đều sẽ cố gắng để đưa hạt nhân vào danh sách đó.
36:33
would be moving faster to permit nuclear.
717
2193467
2467
36:35
So for the United States, it is really an all of above,
718
2195967
4567
Với Mỹ, đây thật sự là một chính sách
nhằm khai thác triệt để nguồn năng lượng nội địa;
36:40
all of the above policy,
719
2200567
1934
36:42
which, by the way, is also China's policy.
720
2202534
4000
điều này cũng tương tự với Trung Quốc.
36:46
The only thing is that China is 20 years ahead of the United States.
721
2206567
3567
Điểm khác biệt duy nhất là Trung Quốc đã áp dụng chính sách này trước Mỹ 20 năm.
36:50
China's been investing at scale for a long time in wind and solar
722
2210167
6100
Trung Quốc đã đầu tư quy mô lớn trong một thời gian dài
vào năng lượng gió và mặt trời, địa nhiệt và hạt nhân,
36:56
and geothermal and nuclear
723
2216301
2400
36:58
and electric vehicles and batteries
724
2218701
2566
các loại xe điện và pin điện,
37:01
and supply chain all over the world,
725
2221301
2233
cũng như vào các chuỗi cung ứng trên toàn thế giới.
37:03
while the Americans have been ignoring it.
726
2223567
2600
Mỹ lại bỏ qua điều đó.
37:06
And so now the Chinese have world leaders at scale
727
2226167
3534
Vì lẽ đó, giờ đây Trung Quốc đã có rất nhiều những người đi đầu
37:09
in all the global renewable energy.
728
2229701
1800
trong mảng năng lượng tái tạo trên toàn cầu.
37:11
And the Americans aren't there yet.
729
2231534
1700
Còn Mỹ vẫn đang dậm chân tại chỗ,
37:13
But Americans recognize that's the policy they need.
730
2233234
2467
họ vẫn nhận ra đó là chính sách mà họ đang cần.
37:15
So you're going to have two superpowers of energy,
731
2235701
4233
Vì vậy, bạn sẽ có hai siêu cường năng lượng,
37:19
the United States, the superpower of carbon energy,
732
2239967
3034
với Mỹ là siêu cường năng lượng carbon,
37:23
trying to transition and increasingly transitioning.
733
2243034
3200
đang cố gắng để chuyển mình.
37:26
And you're going to have the Chinese,
734
2246234
1800
Còn lại là Trung Quốc,
37:28
the superpowers of post-carbon energy, right?
735
2248067
3600
siêu cường của năng lượng ít thải khí cacbon.
37:31
And the rest of the world saying,
736
2251701
2666
Các nước còn lại sẽ kiểu
37:34
what the hell are you going to do for us,
737
2254401
2600
“Còn chúng tôi thì sao?
37:37
as the climate is getting warmer and we're not capable of paying for it?
738
2257034
4667
Trái Đất thì ấm, chúng tôi thì nghèo. Làm sao mua được năng lượng đây?”
37:41
And I think the gap between the US and China and the global South
739
2261734
4033
Khoảng cách giữa Mỹ, Trung Quốc, và các nước Nam Bán Cầu
37:45
is going to grow on this issue,
740
2265801
2000
sẽ gia tăng trên phương diện này.
37:47
because what the American solution is, well, just invest in new technology,
741
2267834
4733
Giải pháp của Mỹ đơn giản là đầu tư vào công nghệ mới,
37:52
make it cheap enough that eventually these countries are going to be able
742
2272601
3433
làm cho nó đủ rẻ để các nước khác cũng mua được chúng.
37:56
to take advantage of it.
743
2276067
1200
Điều đó thật tuyệt, nhưng điều các nước khác muốn là “trách nhiệm”.
37:57
That's great,
744
2277301
1133
37:58
But what they want are reparations, because the Americans are the ones,
745
2278467
3367
Mỹ và Trung Quốc sẽ phải chịu trách nhiệm về tương lai của những công nghệ này.
38:01
and the Chinese, are responsible for getting us to where we are.
746
2281834
3067
Các nước châu Âu sẽ không thể thải mức carbon ra khí quyển
38:04
The Europeans and these countries won't be able to emit carbon in the atmosphere
747
2284901
3800
như Mỹ và Trung Quốc được.
38:08
the way we have.
748
2288734
1167
38:09
And yet, they're going to be facing all the costs
749
2289934
5000
Tuy nhiên, họ sẽ phải đối mặt với
38:14
of the lack of biodiversity,
750
2294967
3134
các rủi ro như mất đa dạng sinh học
38:18
of the lack of ability to produce effective agriculture, all the rest.
751
2298134
4433
và khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả, vân vân.
38:22
And the hope, the hope --
752
2302601
2366
Và niềm hy vọng -
38:25
and you see, for example, Eric Schmidt talking about this
753
2305001
2700
mà Eric Schmidt nói đến trong vài tuần qua -
38:27
in the last few weeks,
754
2307701
1766
vào một ván bài lớn cho AI,
38:29
is that you're going to make bigger AI bets
755
2309501
2466
việc AI sẽ đáp ứng các mục tiêu phát triển bền vững của các nước đó,
38:32
that will allow these countries to meet their sustainable development goals
756
2312001
3633
38:35
and allow these countries to deal with climate change.
757
2315667
2967
và cho phép họ đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu.
38:38
That's a great bet,
758
2318667
1500
Đó là một ván bài tốt, nhưng vẫn còn khá mù mờ tại thời điểm này.
38:40
but it is an unproven bet as of now.
759
2320201
2433
38:42
I'm a believer, but my God,
760
2322667
2134
Tôi tin vào sức mạnh của Chúa, nhưng tôi rất mong Chúa phù hộ nước ta
38:44
we have to get lucky
761
2324801
1500
38:46
to not have this be far, far more devastating
762
2326301
3200
phát triển tốt đẹp,
không chỉ nước ta mà còn trên toàn thế giới.
38:49
for people all over the world.
763
2329534
1700
38:51
HW: Now either candidate taking the idea of reparations seriously,
764
2331267
3467
HW: Một trong hai ứng cử viên
coi trọng vấn đề “trách nhiệm” - bồi thường,
38:54
is that really being talked through, talked about?
765
2334734
3000
có ai bàn về vấn đề này chưa?
38:57
IB: No, in fact, even AOC,
766
2337767
1834
IB: Chưa,
Ngay cả nghị sĩ AOC khi nói về Chính sách kinh tế xanh mới,
38:59
when she was talking about a Green New Deal,
767
2339601
2066
39:01
she wasn't talking about a Green Marshall Plan.
768
2341701
2366
cũng không nhắc gì về về Kế hoạch Marshall Xanh.
39:04
It was American exceptionalism.
769
2344101
2100
Đó là chủ nghĩa ngoại lệ của Mỹ.
39:06
I mean, you know, the funny thing about American policy is that, you know,
770
2346234
3500
Điều buồn cười về chính sách của Mỹ là từ cánh tả sang cánh hữu,
39:09
you go from left to right
771
2349734
1400
39:11
and the entire political spectrum is still pretty narrow
772
2351167
2934
phạm vi chính trị Mỹ vẫn khá hẹp nếu nhìn từ góc độ toàn cầu.
39:14
from a global perspective, right?
773
2354134
2400
39:16
That is something that I think
774
2356567
2034
Đó là điều mà tôi nghĩ người dân Mỹ cần nhận thức rõ hơn.
39:18
people in the United States need to be more aware of.
775
2358634
3367
39:23
HW: Alright.
776
2363934
1133
HW: Được rồi.
39:25
So there are so many other things that we should and could talk about,
777
2365101
3300
Còn rất nhiều vấn đề khác nữa, nhưng vì quỹ thời gian có hạn
39:28
but we have limited time.
778
2368434
1200
39:29
So I'm going to chuck very large topics at you
779
2369667
2400
nên giờ tôi sẽ đưa ra những vấn đề trọng tâm,
39:32
and ask you to very pithily define exactly where we are
780
2372101
3166
và tôi muốn anh trả lời thật súc tích
về vị trí của chúng ta và điều cần được cân nhắc.
39:35
and what we need to think about.
781
2375301
1766
39:37
Immigration.
782
2377067
1200
Sự nhập cư.
39:38
You mentioned it earlier.
783
2378301
1233
Anh đã nhắc đến vấn đề này - một vấn đề lớn đối với cả hai ứng cử viên.
39:39
It's been a huge issue for both candidates.
784
2379534
2067
39:41
But who’s thinking smartly about this, and what should we look for?
785
2381601
3200
Nhưng ai khôn ngoan hơn, và chúng ta nên nhìn nhận họ ở điểm nào?
39:44
IB: You're seeing more alignment
786
2384801
2566
IB: Chúng ta có thể thấy sự nhất quán giữa Harris và Trump về vấn đề nhập cư.
39:47
between Harris and Trump on immigration.
787
2387401
3233
39:50
Not as fast as you've seen in Europe,
788
2390667
2034
Điều này so với châu Âu thì không bằng.
39:52
but in Europe you're now seeing EU-wide efforts
789
2392734
3600
Hiện tại bạn có thể thấy những nỗ lực trên phạm vi toàn EU
39:56
to coordinate immigration policy driven by Ursula von der Leyen,
790
2396367
4667
nhằm nhất quán với chính sách nhập cư do bà Ursula von der Leyen đẩy mạnh,
40:01
aligned with, you know, people as diverse as Schultz
791
2401034
4667
nhất quán với nhiều lãnh đạo quốc gia khác như Schultz, Maloney, và Macron.
40:05
and Maloney and Macron.
792
2405701
3033
40:08
I mean, even Orban, who just met with von der Leyen
793
2408734
3033
Ngay cả Orban, người vừa gặp bà Ursula von der Leyen,
40:11
and certainly it was a fairly acrimonious meeting.
794
2411801
2466
có lẽ trong một cuộc họp khá gay gắt.
40:14
But, you know, Orban's point was,
795
2414301
2000
Nhưng với góc nhìn của Viktor Orban (thủ tướng Hungary),
40:16
when you look at Hungary's Viktor Orban,
796
2416334
2700
40:19
when you look at, you know,
797
2419067
1700
chính sách di cư của EU vốn giống với điều ông ấy đã đề cập nhiều năm trước.
40:20
the EU policy on migration,
798
2420801
2266
40:23
this is stuff he was talking about years ago.
799
2423101
2200
40:25
So in the United States, you have a lot of, you know,
800
2425334
3933
Ở Mỹ, nhiều thành phố của các bang xanh (bang ủng hộ Đảng Dân chủ)
40:29
relatively blue cities
801
2429267
2034
40:31
that have been very, very comfortable
802
2431334
1800
vốn rất thoải mái trong vấn đề “thành phố trú ẩn”,
40:33
talking about being sanctuary cities
803
2433167
1967
40:35
and being open for lots of illegal immigration,
804
2435167
2267
và việc mở cửa cho người nhập cư bất hợp pháp,
40:37
which they are very happy to trumpet
805
2437467
3600
điều mà họ luôn dõng dạc tuyên bố ủng hộ trên lý thuyết.
40:41
when it's a theoretical issue.
806
2441067
2234
40:43
And then as soon as those immigrants start coming over in large number,
807
2443334
3400
Và ngay khi những người nhập cư bắt đầu đến với số lượng lớn
40:46
because these are not border cities, right?
808
2446767
2100
từ những thành phố không giáp biên giới quốc gia,
40:48
Some of them are Canadian border cities.
809
2448901
2233
(chỉ một vài trong số đó giáp biên giới với Canada),
40:51
They're not border cities which they see as a problem.
810
2451167
3600
những người dân bang xanh bắt đầu có vấn đề với người nhập cư.
40:54
And then suddenly, they realize, wait a second.
811
2454767
2534
Họ chợt nhận ra rằng
40:57
We don't want to pay for all this.
812
2457634
2267
“Chúng tôi không muốn trả tiền cho những người này.
40:59
We don't want to have all these people in our city.
813
2459934
2400
Chúng tôi không muốn phải chứa chấp họ.”
41:02
And they become much more cautious
814
2462367
3934
Rồi họ trở nên thận trọng và cứng rắn hơn trong vấn đề nhập cư bất hợp pháp.
41:06
and hard-line on illegal immigration.
815
2466301
3233
41:09
So I do think that if Harris were to become president,
816
2469567
3934
Vì vậy, tôi nghĩ nếu Harris lên làm tổng thống
41:13
you would see a continuation
817
2473534
2033
thì các chính sách cứng rắn của Biden sẽ được giữ gìn và tăng cường hơn nữa,
41:15
of a much tougher set of policies that Biden has implemented
818
2475601
3400
được thực hiện trong giai đoạn bầu cử nhằm nỗ lực giảm lượng dân nhập cư xuống.
41:19
in the election period
819
2479001
1500
41:20
to try to bring immigration numbers down
820
2480501
3200
41:23
and which, frankly, are closer to the immigration policies
821
2483734
3700
Thẳng thắn mà nói, điều này khá giống với các chính sách nhập cư
41:27
that you saw under Trump.
822
2487434
1700
dưới thời của Trump.
41:29
I don't think that there's an enormous gap.
823
2489934
2367
Tôi không nghĩ giữa họ có một khoảng cách quá lớn.
41:32
The rhetorical gap is what's much bigger,
824
2492334
2633
Khoảng cách trong tư tưởng của họ mới là cái lớn hơn nhiều.
41:35
the willingness of Trump to use immigrant populations,
825
2495001
4833
Liệu Trump có sẵn sàng tận dụng nguồn lực từ dân nhập cư hay không,
41:39
to demonize them,
826
2499867
1634
hay ông chọn bôi nhọ hình ảnh của họ,
41:41
to say that they are somehow genetically at fault
827
2501534
3933
cho rằng bản chất của người nhập cư là xấu xa khi họ phạm tội,
41:45
when they are, you know, committing violent crimes,
828
2505467
2734
41:48
even though the violent crime rate overall
829
2508234
2467
mặc cho tỷ lệ tội phạm nói chung còn không bằng những năm 90?
41:50
is nowhere close to what it was in the '90s.
830
2510734
2200
41:52
And immigrants are some of the least likely to commit them,
831
2512967
3600
Những người nhập cư là những người ít “yêu nước” nhất,
41:56
because that means they get tossed out of the country,
832
2516567
3267
bởi vì họ có thể dễ dàng bị trục xuất khỏi Mỹ,
41:59
as opposed to people that actually have a legal right to be in the US.
833
2519867
4267
rất khác biệt so với những công dân có quyền lợi hợp pháp trên đất Mỹ.
42:04
But, I mean, there's been so much really disturbing language
834
2524501
3533
Nhưng tôi nghĩ đang tồn tại nhiều ngôn từ không đúng mực về người nhập cư,
42:08
that I think has increased hatred
835
2528034
2900
dẫn đến sự thù hận và sự gia tăng bạo lực và kỳ thị chủng tộc
42:10
and leads to more violence and hate crimes
836
2530967
2434
42:13
against illegal immigrants
837
2533434
1333
đối với những người nhập cư bất hợp pháp, và nhiều hơn với người nhập cư hợp pháp.
42:14
and frequently against immigrants that aren't illegal.
838
2534767
2800
42:18
I think Trump's much more willing.
839
2538467
1634
Tôi nghĩ Trump sẽ mạnh tay hơn về việc này.
42:20
That's a feature of Trump, of Vance,
840
2540134
3067
Đó vẫn là một đặc trưng của Trump, của Vance (phó tổng thống),
42:23
of the MAGA America First-ism,
841
2543234
3100
của phong trào MAGA
cùng chủ nghĩa American First (Mỹ là trên hết).
42:26
in part because it's a grievance-based, more nativist ideology.
842
2546367
5234
Một phần là do đây là tư tưởng bản địa bài ngoại có phần cực đoan.
42:31
But the actual policies on immigration are not so radically different.
843
2551601
4666
Trên lý thuyết là vậy, nhưng chính sách thực thì không quá khác biệt.
42:36
The big difference in policy implementation
844
2556267
3100
Sự khác biệt lớn nhất trong việc thực hiện chính sách của Trump
42:39
that Trump has talked about
845
2559401
1600
42:41
is wanting to send back some 11 million illegal migrants in the US.
846
2561034
5600
là việc ông muốn trục xuất gần 11 triệu người nhập cư bất hợp pháp ở Mỹ.
42:46
There is absolutely no way he would be able to implement that policy.
847
2566667
4400
Điều này là hoàn toàn không thể,
42:51
The infrastructure doesn't exist.
848
2571067
1600
bởi cơ sở hạ tầng để thực hiện điều đó gần như là không thể tồn tại.
42:52
It would not be created.
849
2572701
1733
42:54
But I would say that even if he did 10 percent of it, which is plausible,
850
2574434
5167
Ngay cả khi ông ấy trục xuất 10% trong đó, điều mà hoàn toàn có thể được thực hiện,
42:59
the inflationary impact that would have
851
2579634
2533
hệ quả lạm phát đối với lực lương lao động Mỹ sẽ rất đáng kể.
43:02
on labor in the United States would be significant.
852
2582201
3366
43:05
And I think that the market participants
853
2585601
2666
Và tôi nghĩ những người tham gia vào thị trường lao động
43:08
that are looking at the difference between Harris and Trump
854
2588301
2966
ngoài xem xét sự khác biệt giữa Harris và Trump,
43:11
are looking at tariffs
855
2591301
1800
sẽ xem xét về chính sách thuế quan,
43:13
but they're also looking specifically at labor rates and immigration.
856
2593101
4900
cũng như về tỷ lệ lao động và tỷ lệ nhập cư.
43:18
HW: That's interesting.
857
2598534
1167
HW: Thật thú vị.
43:19
I mean, inflation has also been a huge topic of conversation,
858
2599701
2900
Lạm phát vẫn luôn là một chủ đề lớn,
43:22
but I don't know that people are necessarily connecting
859
2602601
2666
nhưng không ngờ lại tồn tại một mối quan hệ mật thiết
43:25
immigration and inflationary rates.
860
2605301
2600
giữa tình trạng nhập cư và sự lạm phát.
43:28
What else should people be thinking about
861
2608201
2000
Liệu còn điều gì khác mà người đi bầu cần cân nhắc về mặt kinh tế
43:30
in terms of the economy from these two candidates?
862
2610201
2633
hai ứng cử viên này không?
IB: Những con “diều hâu thâm hụt” đang gần như biến mất.
43:33
IB: The fact that the great deficit hawks are near extinction.
863
2613467
5200
(chỉ người ưu tiên giảm thâm hụt trong chính trị)
43:39
That either Trump or Harris would be strongly expansionary
864
2619101
5366
Trump hay Harris cũng sẽ đều chi mạnh tay hơn.
43:44
in terms of fiscal spend.
865
2624501
2533
43:47
There would be slightly different focus, I think,
866
2627067
2434
Nhưng mục đích tiêu tiền của họ sẽ khác,
43:49
that Trump would look to extend the entire tax cut package
867
2629534
4600
với Trump tìm cách mở rộng việc cắt giảm toàn bộ thuế
43:54
that would be coming to a conclusion.
868
2634167
3567
sau một thời gian cân nhắc.
43:57
It was, you know, put in as temporary kicking the can to somebody else.
869
2637767
3567
Nó như một sự trì hoãn trách nhiệm tạm thời và đẩy nó cho người khác vậy.
44:01
And if that can is kicked to the same person, he's going to expand it all.
870
2641367
3534
Nếu nó rơi vào cùng 1 người, ông ấy sẽ đẩy thêm nữa cho người đó.
44:04
So he wouldn't get as much money in,
871
2644934
3833
Vì vậy, lợi nhuận sẽ không rơi vào tay của Trump quá nhiều.
44:08
and he would also try to reduce corporate tax rates further.
872
2648801
3733
Trump cũng sẽ cố gắng hơn nữa nhằm giảm thuế doanh nghiệp,
44:12
The intention would be to juice growth,
873
2652867
1934
với mục đích thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
44:14
but I don't think that that would meet the expenditure
874
2654834
5533
Nhưng tôi nghĩ các doanh nghiệp vẫn sẽ bị thiếu hụt về mặt tài chính,
44:20
and, especially in a still comparatively slightly higher interest rate environment,
875
2660401
4566
nhất là trong môi trường lãi suất vẫn tương đối cao như hiện nay,
44:24
where you're doing a lot more debt servicing as a part of your budget.
876
2664967
3500
và bạn phải xem việc trả nợ là một phần trong ngân sách của mình.
44:28
And also, I think Trump would lean more heavily
877
2668501
2566
Ngoài ra, tôi nghĩ Trump tập trung nhiều khoản chi tiêu hơn cho quốc phòng.
44:31
into higher spending in defense,
878
2671067
2200
44:34
Kamala Harris,
879
2674001
1666
Mặt khác, bà Kamala Harris
44:35
her policies would be less growth-oriented for the private sector.
880
2675701
4933
sẽ ít định hướng tăng trưởng kinh tế tư nhân.
Bà ấy vẫn đang cố gắng tập trung vào các doanh nghiệp vừa và nhỏ,
44:41
Though she is trying to lean into small and medium enterprises
881
2681067
2900
cũng như các doanh nghiệp khởi nghiệp.
44:44
and entrepreneurship, again, something that you would see,
882
2684001
2766
44:46
you know, green shoots of that are useful long term,
883
2686801
2466
Việc này sẽ có lợi về lâu dài,
44:49
but you wouldn't see that benefit for the four years of her presidency.
884
2689301
3600
nhưng sẽ không thấy được lợi ích trước mắt ngay trong nhiệm kỳ tổng thống của bà.
44:52
She would certainly increase tax rates on the wealthy
885
2692934
3633
Bà ấy chắc chắn sẽ tăng thuế đối với người tu nhập cao,
44:56
and probably the corporate, the baseline corporate tax rate.
886
2696567
2834
và có thể là doanh nghiệp lớn, với mức thuế doanh nghiệp cơ bản.
44:59
So that would bring more money in.
887
2699434
1767
Điều đó sẽ mang lại nhiều lợi nhuận hơn.
45:01
But the significant expansion of social programs
888
2701234
3267
Nhưng việc mở rộng đáng kể các chương trình xã hội
45:04
would more than make up for that.
889
2704534
2300
sẽ bù đắp lại cho điều đó.
45:06
And so both of these presidents would be significantly expansionary
890
2706867
5500
Kết lại, cả hai ứng cử viên đều sẽ giúp Mỹ tăng trưởng mạnh mẽ về mặt tài chính.
45:12
on the fiscal side.
891
2712401
1166
45:13
I don't think it would affect the interest
892
2713601
2033
Tôi không nghĩ sẽ ảnh hưởng đến sự quan tâm
45:15
in the strength of the dollar globally,
893
2715634
2567
đến sức mạnh của đồng đô la trên phạm vi thế giới.
45:18
I think that's a much longer-term issue,
894
2718234
2000
Nó thuộc loại vấn đề về lâu dài hơn,
45:20
especially given how weak the comparative other stores of value
895
2720234
3567
đặc biệt là khi các phương tiện cất giữ giá trị của các nền kinh tế khác
45:23
and economies are around the world,
896
2723801
1733
yếu hơn nhiều so với đồng đô la của Mỹ.
45:25
Japan, the Eurozone, China, which isn't convertible.
897
2725534
3633
Đồng Yên Nhật, đồng Euro, Nhân dân tệ của Trung Quốc.
45:29
But certainly this is a very big can that is being kicked.
898
2729901
4466
Nhưng chắc chắn đây chỉ là một sự trì hoãn lớn thôi.
45:34
And when you talk about US politics frequently,
899
2734401
2200
Nếu bạn thường xuyên tìm hiểu về chính trị Mỹ,
45:36
that's what you're talking about.
900
2736634
1633
đó sẽ là những điều bạn sẽ bắt gặp.
45:38
You're talking about short-term, tactical refusal
901
2738267
2300
Những sự “trì hoãn” ngắn hạn và có chiến thuật
45:40
to accept long-term strategic challenges.
902
2740601
2366
để tạo điều kiến đối phó với thách thức chiến lược lâu dài.
45:43
The climate change challenge is the biggest example of that.
903
2743001
4566
Thách thức về biến đổi khí hậu là một ví dụ điển hình.
45:47
But the fiscal challenge is a certain second.
904
2747601
3266
Thách thức về tài chính cũng nằm trong số đó.
45:50
HW: So many cans, so little time.
905
2750867
2634
HW: Quá nhiều thách thức nhưng lại quá ít thời gian.
45:53
OK, here's a really great question
906
2753501
1633
Tiếp đây là một câu hỏi rất hay
45:55
that we had in from one of our lovely TED members.
907
2755167
3034
đến từ một trong những thành viên TED của chúng ta.
45:58
"What can be done
908
2758201
1166
“Làm sao để ngăn chặn việc truyền bá thông tin sai lệch
45:59
about the pandemic of misinformation
909
2759401
1933
46:01
making a mockery of informed voting?"
910
2761367
2500
nhằm làm nhiễu loạn việc bầu cử của người dân?”
46:03
IB: I think as long as we have algorithms
911
2763901
5200
IB: Tôi nghĩ miễn là chúng ta
vẫn còn thuật toán phân phối thông tin
46:09
that are driving the information that we get
912
2769134
3867
46:13
and that are being driven by a profit motive
913
2773034
3667
được xây dựng với mục đích kinh tế,
46:16
as opposed to a civic motive, a community motive,
914
2776734
4300
trái ngược với mục đích nhân văn, mục đích cho cộng đồng,
46:21
or just an accuracy and information motive,
915
2781067
4167
hay đơn thuần chỉ vì sự chính xác và cung cấp thông tin,
46:25
all of those things would be very different.
916
2785234
2300
thì vẫn còn tồn tại nhiều sự khác biệt.
46:27
You're going to have this become a much bigger problem.
917
2787967
3300
Và điều đó sẽ phát triển thành một vấn đề lớn trong tương lai.
46:31
I remember when weathermen and women
918
2791267
4600
Tôi vẫn còn nhớ lúc mà phóng viên dự báo thời tiết
46:35
weren't objects of politicization.
919
2795901
3833
chưa bị chính trị hóa.
46:40
That is no longer true.
920
2800301
1766
Hiện tại thì điều đó không còn đúng nữa.
46:42
There's weather control, apparently,
921
2802567
2900
Họ bị xem là người “kiểm soát” thời tiết, gây ra các hiện tượng thời tiết cực đoan.
46:45
from God knows who, from "them."
922
2805501
2433
46:47
They're doing weather control.
923
2807934
1833
46:51
You know, hurricanes do not differentiate between Trump voters
924
2811567
4100
Bão thì không phân biệt giữa người bầu cho Trump hay cho Harris.
46:55
and Harris voters,
925
2815701
1233
46:56
and you desperately need to listen to the scientists,
926
2816967
5034
Điều bạn cần làm là nghe các chuyên gia
47:02
on what is likely to come from an imminent,
927
2822034
4233
dự báo về một cơn bão lớn sắp xảy ra, những cơn lốc xoáy hay nước dâng do bão.
47:06
massive storm and tornadoes and storm surge.
928
2826301
4033
47:10
And, you know, more people are dead today because of that disinformation.
929
2830367
5467
Có rất nhiều người thiệt mạng vì được cung cấp thông tin sai lệch.
47:15
So if you think that this is unprecedented and bad
930
2835867
3900
Nếu bạn nghĩ rằng điều này là chưa có tiền lệ,
47:19
when we talk about a hurricane,
931
2839767
2967
và thật tiêu cực khi nói về một cơn bão hay thậm chí không quan tâm đến đại dịch,
47:22
and never mind when we talk about a pandemic,
932
2842767
2900
47:25
then what do you think is going to happen with our democracy?
933
2845701
3133
thì liệu nền dân chủ Mỹ này sẽ đi về đâu?
47:28
So I think there are a lot of things that can be done.
934
2848867
2600
Tôi nghĩ có rất nhiều điều chúng ta có thể làm.
47:31
One of them is that bots do not have free speech.
935
2851901
3900
Một trong số đó là không cho phép người máy có tự do ngôn luận.
47:35
They don't have the right of free speech.
936
2855834
1967
Chúng không có quyền tự do ngôn luận.
47:37
I'm a big advocate of free speech.
937
2857834
1700
Tôi là người ủng hộ tự do ngôn luận.
47:39
I think it's an important thing we have in our country.
938
2859534
2667
Đây là một điều quan trọng với đất nước của chúng ta,
47:42
It applies to human beings.
939
2862201
1300
và với con người.
47:43
So I think that human beings, at least in America,
940
2863534
3100
Vì vậy, ít nhất là ở Mỹ -
47:46
and I understand there are problems in more repressive societies,
941
2866667
3134
có thể sẽ khó với những quốc gia hà khắc hơn,
47:49
and for now, the US is not such a society, though there are trends,
942
2869834
4867
Mỹ không phải là một xã hội như vậy, dù cũng đang có xu hướng -
47:54
should be verified.
943
2874701
1766
con người nên được “xác minh”.
47:56
In other words, you have to be a real human being
944
2876467
3000
Nói cách khác, bạn phải là con người thật
47:59
to be able to exist on a social media platform,
945
2879501
3700
thì mới được là người dùng nền tảng mạng xã hội.
48:03
as a human being,
946
2883234
1300
Là một con người thì mới được xác minh, được thuật toán quảng bá.
48:04
to be verified, to be promoted algorithmically.
947
2884567
2934
48:08
And if you're not,
948
2888134
1500
Nếu bạn không phải là con người,
48:09
I mean, there's a place for AI-related content,
949
2889634
3367
tất nhiên, vẫn sẽ có nơi dành riêng cho nội dung liên quan đến AI,
48:13
but that content needs to be not verified,
950
2893034
3700
nhưng những nội dung ấy sẽ không được xác minh
48:16
and it cannot be promoted algorithmically.
951
2896734
2300
và không được thuật toán quảng bá.
48:19
It has to be promoted by a human being who knows it's AI-driven content.
952
2899067
3467
Nó chỉ được quảng bá khi có ai đó biết rằng đó là nội dung do AI tạo ra.
48:22
I think that would make a difference.
953
2902567
2134
Tôi nghĩ điều này sẽ tạo ra sự thay đổi.
48:25
I also think that we need more responsibility
954
2905801
6233
Tôi cũng nghĩ rằng chúng ta cần nhiều trách nhiệm hơn
48:32
for civic relations and democracy
955
2912034
5733
đối với quan hệ dân sự và dân chủ từ các lãnh đạo doanh nghiệp của nước ta.
48:37
from our corporate leadership.
956
2917801
2000
48:39
We just do.
957
2919834
1167
Chúng tôi cần điều đó.
48:41
And I think that we have seen an unfortunate, you know,
958
2921301
4833
Tôi nghĩ rằng thật bất công khi mà
48:46
lionization of a whole class of people
959
2926167
3967
công chúng đang thần tượng hóa một tầng lớp nhất định,
48:50
that are making an incredible amount of money,
960
2930167
2167
và họ đang kiếm được một số tiền lớn từ điều đó.
48:52
they're the richest people in the world,
961
2932334
1933
Họ trở thành những người giàu nhất thế giới,
48:54
and they show zero concern
962
2934267
2500
nhưng họ lại không quan tâm đến hạnh phúc của những người dân khác.
48:56
for the well-being of their fellow citizens.
963
2936801
3100
49:00
And that has to change.
964
2940301
2133
Và điều đó cần phải được thay đổi.
49:02
More people have to lead by example.
965
2942467
2500
Bên cạnh những người phải làm gương,
49:04
But we are going to need more regulation as well
966
2944967
4400
chúng ta vẫn cần luật pháp và quy định
49:09
that helps ensure that if a business model is actively eroding democracy,
967
2949401
6133
nhằm đảm bảo nếu loại hình kinh doanh nào đang làm xói mòn nền dân chủ Mỹ,
49:15
that they have to pay for the costs of that.
968
2955567
4534
họ sẽ phải “trả giá” cho những chi phí đó.
49:20
They have to be responsible for the negative externalities.
969
2960134
3233
Họ sẽ phải chịu trách nhiệm về những tác động tiêu cực do họ gây ra.
49:23
You and I talked about climate change.
970
2963367
1834
Về vấn đề biến đổi khí hậu,
49:25
It's fairly clear that if you're a company that emits pollution,
971
2965234
4433
khá rõ ràng khi một công ty gây ô nhiễm môi trường,
49:29
you should have to pay for that pollution, because if you don't,
972
2969701
3200
bạn phải trả tiền bù đắp cho sự ô nhiễm đó.
Nếu bạn không trả tiền, động vật, trẻ em sẽ phải trả giá.
49:32
the animals will pay, the kids will pay.
973
2972934
2567
49:35
You know, the society will pay.
974
2975534
1500
Và lâu dần cả xã hội sẽ phải trả giá.
49:37
Someone always pays.
975
2977067
1634
Ai đó sẽ phải trả giá.
49:39
And that is equally true when we talk about disinformation.
976
2979334
4967
Tương tự với vấn đề thông tin sai lệch.
49:44
If there are costs to a platform --
977
2984334
4700
Nếu một nền tảng nào đó phát sinh chi phí-
49:49
a platform has every right to make money --
978
2989067
2834
một nền tảng có quyền kiếm tiền -
49:51
but if there are direct costs to society that are measurable,
979
2991934
3333
nhưng nếu phát sinh những thiệt hại trực tiếp cho xã hội có thể đo lường,
49:55
that come from the existence and the furtherance of that product,
980
2995267
3967
mà chúng xuất phát từ sự tồn tại và phát triển của sản phẩm đó,
49:59
those are costs that also have to be borne by that corporation,
981
2999267
4334
những thiệt hại sẽ được gánh chịu bởi công ty sản xuất sản phẩm đó.
50:03
and we have not yet been willing to have that conversation.
982
3003634
3833
Chúng ta vẫn chưa sẵn sàng để nói nhiều về vấn đề này.
50:07
Reparations are one thing.
983
3007501
1633
“Bồi thường” cũng là một vấn đề lớn.
50:09
I mean, you know, the idea that you have to pay
984
3009167
2234
50:11
for the countries that you've already --
985
3011434
1933
50:13
But I'm talking about things that are happening right now,
986
3013367
2734
Tôi đang nói về những hiện tượng đang xảy ra ngay lúc này:
50:16
companies that are making money right now, that are making benefits,
987
3016101
3233
các công ty đang kiếm tiền và tạo ra lợi nhuận,
50:19
that are actively not paying for costs on the back of our citizens
988
3019367
4700
nhưng lại không chủ động bồi thường những tổn thất gây ra trong quá trình đó
cho người dân và thế hệ trẻ.
50:24
and our young people.
989
3024101
1166
50:25
That is not acceptable, and that has to change.
990
3025301
2433
Điều đó không thể chấp nhận được và cần phải được thay đổi.
50:27
HW: Well said, Ian Bremmer.
991
3027767
2000
HW: Anh nói rất hay, anh Ian Bremmer.
50:29
What are the chances --
992
3029801
1433
“Khả năng -
50:31
and this is a horrible question, but I have to ask it --
993
3031267
2634
đây là một câu hỏi tiêu cực, nhưng tôi phải hỏi nó -
50:33
what do you think are the chances that we’re going to experience violence
994
3033934
3467
“Khả năng chúng ta đối diện với bạo lực sau đợt bầu cử này là bao nhiêu?”
50:37
after the election?
995
3037434
1433
50:39
IB: Well, violence, sure.
996
3039167
1400
IB: Khả năng cao đấy.
50:40
I mean, we experience violence every day in this country,
997
3040601
2700
Chúng ta vẫn trải qua bạo lực mỗi ngày ở đất nước này.
50:43
so I don't think you mean that.
998
3043301
1633
Tôi không rõ ý của người hỏi
50:44
I'm not sure you mean January 6 type violence,
999
3044967
3567
có phải là bạo lực giống ngày 6/1 (tại điện Capitol) hay không;
50:48
because I think that's very unlikely.
1000
3048567
1800
nếu đúng thì sẽ rất khó xảy ra.
50:50
I think Washington, DC will be locked down.
1001
3050367
2867
Tôi nghĩ Washington, DC sẽ phải đóng cửa.
50:53
It's the same thing that, like, you know, you had to take your shoes off.
1002
3053267
4067
Nó cũng giống như việc phải cởi giày ra.
50:57
Why?
1003
3057367
1134
Tại sao?
50:58
Because it was a shoe bomber on a plane,
1004
3058534
2900
Bởi đã có một vụ đánh bom liều chết bằng bom ẩn trong giày.
51:01
so damned if you're going to put them in your shoes going forward.
1005
3061434
3133
Thật ngu ngốc nếu bạn tiếp tục đi giày sau sự việc đó.
51:04
I mean, we make sure that we can’t do the same thing a second time.
1006
3064567
3167
Chúng ta phải đảm bảo rằng sẽ không xảy ra điều tương tự lần thứ hai.
51:07
But I do think there’s going to be violence.
1007
3067767
2067
Nhưng tôi nghĩ sẽ có bạo lực.
51:09
Look, you haven't asked me about two assassination attempts
1008
3069867
3900
Bạn chưa nhắc đến hai vụ ám sát cựu Tổng thống Trump.
51:13
on former President Trump.
1009
3073801
1533
51:15
At least one of which was incredibly close from happening.
1010
3075367
5367
Một trong số chúng suýt nữa thì thành công.
51:20
I mean, if this kid had been at all remotely capable as a shooter,
1011
3080767
6400
Nếu đứa trẻ (thủ phạm) này có khả năng bắn súng từ xa tốt hơn,
có lẽ Trump đã xuống suối vàng rồi.
51:27
Trump's dead.
1012
3087167
1267
51:28
And I think that Trump's supporters,
1013
3088467
3200
Tôi nghĩ rằng những người ủng hộ Trump,
51:31
who believe that "they" have tried to impeach and convict him twice
1014
3091667
6234
người tin rằng những kẻ ám sát đã cố gắng “nhân danh công lý” hai lần
51:37
for crimes he didn't commit,
1015
3097934
1767
vì những tội ác mà Trump không hề làm,
51:39
then they're trying to throw him in jail for crimes he didn't commit,
1016
3099734
3633
sau đó chúng cố gắng bỏ tù Trump không vì lý do gì cả.
51:43
and we're going to vote for him anyway.
1017
3103401
1866
Và họ vẫn sẽ tiếp tục bầu cho Trump.
Và sau đó họ cố giết những kẻ ám sát đó, và họ đã giết được chúng.
51:45
And then they try to kill him, and they killed him.
1018
3105301
2400
51:47
They killed him.
1019
3107701
1100
51:48
I think they do not accept that.
1020
3108834
1567
Tôi nghĩ họ không chấp nhận điều đó.
Và tôi nghĩ điều đó sẽ dẫn đến bạo loạn nghiêm trọng trên khắp cả nước.
51:50
And I think that that would have led to serious riots across the country,
1021
3110401
4466
51:54
violent riots with people with guns
1022
3114901
3100
Những người cuộc bạo động vũ trang,
51:58
and not just citizens,
1023
3118034
2967
và không chỉ công dân bình thường tham gia,
52:01
but I think also Trump supporters in the military,
1024
3121034
5000
còn có những người ủng hộ Trump trong quân đội,
các tân binh, người đã nhập ngũ cả nam lẫn nữ,
52:06
you know, recruits,
1025
3126067
2334
52:08
you know, enlisted men and women,
1026
3128401
1800
52:10
I think Trump supporters in police forces.
1027
3130234
2000
hay trong lực lượng cảnh sát.
52:12
I think this would have been certainly far more violent
1028
3132234
2800
Tôi nghĩ chắc chắn sẽ bạo lực hơn nhiều
52:15
than anything we would have seen since the Vietnam days,
1029
3135067
3367
so với những sự kiện từ sau cuộc xâm lược Việt Nam bất thành,
52:18
and maybe worse than that.
1030
3138467
1967
và có thể còn tồi tệ hơn thế nữa.
52:20
And no one asked me about it.
1031
3140467
2134
Chưa ai hỏi tôi về điều này cả.
52:22
In the last several weeks,
1032
3142634
1400
Trong vài tuần qua, tôi nghĩ không ai hỏi tôi về điều này cả,
52:24
I don't think I've gotten one question from anyone,
1033
3144034
2500
52:26
from a meeting with a leader,
1034
3146534
1800
trong cuộc họp với một nhà lãnh đạo, tuần lễ Đại hội đồng Liên Hợp Quốc,
52:28
during the UN General Assembly week,
1035
3148367
1734
52:30
all the leaders I met with,
1036
3150134
1300
tất cả các nhà lãnh đạo tôi gặp, trong phỏng vấn hay bài phát biểu.
52:31
or in a media interview or a speech, nothing.
1037
3151467
2167
52:33
And yet we were this close to that.
1038
3153667
2900
Nhưng chúng ta đã gần với điều đó rồi.
52:36
And so I do think that we are, you know, kind of normalizing this process,
1039
3156601
4800
Chúng ta đang bình thường hóa quá trình này,
52:41
even though this process is anything but normal.
1040
3161434
3133
dù quá trình này không bình thường.
52:45
There will be districts that don't certify the winner of the election
1041
3165067
5400
Sẽ có những quận trong bang không xác định người thắng trong cuộc bầu cử tại quận đó,
52:50
because the elected officials don't like the outcome.
1042
3170501
4500
vì các quan chức được bầu không thích kết quả bầu cử.
52:55
There will be massive numbers of court cases.
1043
3175001
2533
Sẽ có một lượng lớn các vụ kiện tại tòa án.
52:57
I think there will be intimidation in certain areas
1044
3177567
2434
Tôi nghĩ sẽ xảy ra trong một số lĩnh vực nhất định,
53:00
that will try to stop certain people from voting.
1045
3180034
2767
nhằm cố gắng ngăn người dân bỏ phiếu.
53:02
And I think that after the vote is done,
1046
3182834
2667
Và tôi nghĩ sau khi kết thúc bỏ phiếu,
53:05
there will be huge numbers of people that don't believe that it's true,
1047
3185501
3700
sẽ có nhiều người không chấp nhận kết quả
53:09
that believe it's rigged.
1048
3189234
1567
và cho rằng đây là kết quả gian lận.
53:11
And that's a dangerous place to be.
1049
3191234
3800
Chính trị đúng là như chiến trường.
53:15
So I'm not that worried about the weeks running up to the election,
1050
3195067
3434
Vì vậy, tôi không lo lắng về những tuần trước cuộc bầu cử,
53:18
the next four.
1051
3198534
1133
là 4 tuần tiếp theo đây.
53:19
I'm very worried about the days and weeks after the election.
1052
3199701
3833
Tôi lại lo hơn về những ngày sau cuộc bầu cử.
53:23
I'm not talking about a civil war.
1053
3203534
1867
Tôi không nói đến khả năng nội chiến, hay việc Mỹ trở thành một chế độ độc tài.
53:25
I’m not talking about the US becoming a dictatorship.
1054
3205401
2966
53:28
But I am talking about a period of profound unrest
1055
3208401
4933
Nhưng tôi đang nói về một giai đoạn bất ổn sâu sắc
53:33
that people alive in the US right now aren't really prepared for
1056
3213367
4667
mà những người sống ở Mỹ hiện nay
chưa thực sự chuẩn bị và chắc chắn họ không quen với điều đó.
53:38
and they're certainly not used to.
1057
3218067
1734
53:40
HW: That is a very miserable note on which to end, but end we must.
1058
3220301
4000
HW: Dù không muốn, nhưng có lẽ chúng ta phải kết thúc chương trình tại đây.
53:44
So I suppose the conclusion is that we should all go vote.
1059
3224334
3433
Tóm lại, kết luận của ngày hôm nay là chúng ta nên đi bỏ phiếu.
53:47
I'm just going to share that this is the first election
1060
3227767
2767
Tôi cũng muốn chia sẻ rằng đây đầu tiên tôi bỏ phiếu
53:50
that I will be voting in as an American citizen,
1061
3230534
2733
với tư cách là một công dân Mỹ.
53:53
I'm really very excited,
1062
3233301
1933
Tôi đang khá là thích thú đây.
53:55
and I'm very excited that I get to talk to you on these occasions.
1063
3235267
3100
Tôi rất vui khi có thể trò chuyện với bạn trong một dịp như thế này.
53:58
Ian, thank you so much for your wisdom and for your insight.
1064
3238401
3266
Cảm ơn bạn, Ian, vì những chia sẻ và hiểu biết của bạn.
54:01
Thank you to all the TED members for being here
1065
3241667
2200
Cảm ơn các thành viên TED đã có mặt ở đây,
54:03
and we will see you again soon.
1066
3243901
1966
và chúng tôi sẽ sớm gặp lại các bạn.
54:05
IB: Thank you, Helen.
1067
3245901
1266
IB: Cảm ơn bạn, Helen.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7