The Role of Art and Forgiveness in Democracy | Marc Bamuthi Joseph and Wendy Whelan | TED

19,285 views ・ 2025-05-25

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: kim lien tran Reviewer: Kim Lien
00:04
About five years ago, I moved to Washington, DC,
0
4292
4088
Khoảng năm năm trước, tôi chuyển đến Washington, DC,
00:08
to become one of the vice presidents of the Kennedy Center.
1
8380
2878
để trở thành phó chủ tịch Trung tâm Kennedy.
00:11
For the last 25 years,
2
11299
1835
Trong suốt 25 năm qua,
00:13
I've made a living writing everything from poems in Oakland
3
13134
5339
tôi đã kiếm sống bằng cách viết mọi thứ từ những bài thơ ở Oakland
00:18
to operas in Amsterdam.
4
18515
2711
đến những vở kịch ở Amsterdam.
00:21
Living in DC, though,
5
21560
1209
Tuy nhiên, sống ở DC
00:22
has made me obsessed with forgiving.
6
22811
2461
đã khiến tôi bị ám ảnh bởi sự tha thứ.
00:25
And also with forgetting.
7
25897
2461
Và cùng với sự lãng quên.
00:29
Forgiving requires a deeply personal commitment to healing.
8
29484
4797
Tha thứ đòi hỏi một cam kết cá nhân sâu sắc để chữa lành.
00:34
But forgiveness is also a political animal.
9
34322
3796
Nhưng tha thứ cũng là một động lực chính trị.
00:38
Like, how do I, as a citizen, forgive what happened on January 6?
10
38118
5422
Ví dụ, làm sao tôi, với tư cách công dân, có thể tha thứ cho biến cố ngày 6 tháng 1?
00:43
How do I reconcile what I think is a national injustice,
11
43915
3504
Làm sao tôi chấp nhận điều tôi cho là một bất công quốc gia,
00:47
which is that since the pandemic,
12
47419
1751
đó là kể từ đại dịch,
00:49
through the jungle of managing a national trauma in public health,
13
49170
5589
khi cố gắng vượt qua cuộc khủng hoảng y tế cộng đồng,
00:54
we haven't really invested very much in public healing.
14
54801
3837
chúng ta đã không đầu tư nhiều cho việc chữa lành cộng đồng.
00:59
Which leads me to forgetting.
15
59014
3086
Điều đó khiến tôi quên đi.
01:03
It seems like when you start banning books in a country,
16
63143
2836
Có vẻ khi một quốc gia bắt đầu cấm sách,
01:06
you're asking us all to forget a bunch of things.
17
66021
3962
bạn đang yêu cầu tất cả chúng ta quên đi nhiều điều.
01:10
Historical erasure in schools is how forgetting happens in a systemic way.
18
70025
4879
Xóa lịch sử trong trường học dẫn đến sự lãng quên có hệ thống.
01:14
But forgetting also happens through disputed realities
19
74946
4797
Nhưng sự lãng quên cũng xảy ra thông qua các thực tại bị bóp méo
01:19
and a disruption and disinformation.
20
79784
4129
sự gián đoạn và thông tin sai lệch.
01:23
Through a culture that manages to produce multiple options of facts.
21
83955
4922
Thông qua một nền văn hóa tạo ra nhiều phiên bản khác nhau của sự thật.
01:28
Says, yeah, maybe it was a riot,
22
88918
2503
Nói rằng, có thể đó là một cuộc bạo loạn,
01:31
but also maybe it was a feral tour of a federal building,
23
91421
5714
nhưng cũng có thể đó chỉ là một cuộc tham quan giả tại tòa liên bang,
01:37
as if we're all supposed to forget what we actually saw.
24
97177
4045
như thể tất cả chúng ta phải quên đi những gì mình đã chứng kiến.
01:42
So is it possible to remember and forgive?
25
102098
4964
Vậy có thể nhớ và tha thứ không?
01:47
And let's say we can remember and forgive.
26
107062
2877
Giả sử chúng ta có thể nhớ và tha thứ.
01:49
How does art make that possible?
27
109939
2795
Thì nghệ thuật giúp ta làm điều đó thế nào?
01:53
My job at the Kennedy Center is not social passivity,
28
113109
3087
Công việc của tôi tại Kennedy không phải là đứng ngoài xã hội,
01:56
it is social impact.
29
116237
1502
mà để tạo ra tác động xã hội.
01:57
People ask me all the time,
30
117739
1835
Mọi người luôn hỏi tôi,
01:59
what can art do to help create an equitable society?
31
119574
3253
nghệ thuật có thể làm gì để giúp tạo ra một xã hội công bằng?
02:02
But that's the wrong question
32
122869
1627
Nhưng đó là câu hỏi sai
02:04
and it puts the onus on the wrong people.
33
124537
2419
và nó đặt trách nhiệm lên nhầm người.
02:06
The actual question is
34
126956
1544
Câu hỏi đúng là
02:08
why aren't our healthcare systems more like music?
35
128541
3963
vì sao hệ thống y tế của chúng ta không giống như âm nhạc?
02:13
Why doesn't our political apparatus operate more like the flow of a poem?
36
133963
5506
Vì sao bộ máy chính trị không vận hành như dòng chảy của một bài thơ?
02:19
How do we elevate the stock of art that helps create an infrastructure
37
139511
4504
Làm sao ta nâng tầm nghệ thuật để xây dựng nền tảng
02:24
for both remembrance and forgiveness?
38
144015
4171
cho cả ký ức và tha thứ?
02:28
Chasing these questions led me to a piece of classical music
39
148186
3962
Theo đuổi những câu hỏi này đã dẫn tôi đến một bản nhạc cổ điển
02:32
called "The Carnival of the Animals" by Saint-Saëns.
40
152148
3212
có tên “Carnival of the Animals” của Saint-Saëns.
02:35
Historically, "The Carnival of the Animals"
41
155402
2085
Trong lịch sử, “Carnival of the Animals”
02:37
is performed as a series of 14 mini suites,
42
157529
3170
được trình diễn thành một chuỗi 14 tổ khúc nhỏ,
02:40
each inspired by a different being in the animal kingdom.
43
160740
4004
mỗi tổ khúc lấy cảm hứng từ một loài trong thế giới động vật.
02:45
Our version of the carnival,
44
165203
2252
Phiên bản ‘Lễ hội muông thú’ của chúng tôi,
02:47
which has a mix of Saint-Saëns' music,
45
167497
2544
có sự pha trộn giữa âm nhạc của Saint-Saëns,
02:50
some new music, some a capella moments,
46
170041
2419
nhạc mới và những khoảnh khắc a cappella,
02:52
asks a different set of questions.
47
172460
2294
đặt ra những câu hỏi khác.
02:55
We ask what if "The Carnival of the Animals"
48
175213
3045
Chúng tôi hỏi điều gì sẽ xảy ra nếu “Lễ hội muông thú”
02:58
took place in the Capitol building on January 6?
49
178299
4171
diễn ra trong tòa nhà Capitol vào ngày 6 tháng 1?
03:03
Who were the animals that were present on that day?
50
183179
3796
Những con vật nào đã có mặt hôm ấy?
03:07
We ask, can our democracy survive
51
187350
3545
Liệu nền dân chủ của chúng ta có thể tồn tại
03:10
if we don't manufacture the empathy it takes to forgive?
52
190895
4922
nếu ta không nuôi dưỡng sự thấu cảm để tha thứ?
03:16
This country uses alloys to manufacture cars.
53
196526
3128
Nước Mỹ dùng hợp kim để chế tạo ô tô.
03:19
We use brick to construct buildings.
54
199696
2919
Chúng ta dùng gạch để xây dựng nhà cửa.
03:22
Can we use art to manufacture empathy
55
202657
3712
Vậy chúng ta có thể dùng nghệ thuật để tạo ra sự thấu cảm
03:26
as an intentional aspect of our economy?
56
206411
3420
như một phần chủ động của nền kinh tế không?
03:29
As an example, we want to share with you our version of the cuckoo.
57
209831
4755
Ví dụ, chúng tôi muốn chia sẻ phiên bản chim cúc cu của mình.
03:35
Now, our piece premiered in an election year
58
215211
3379
Tác phẩm của chúng tôi ra mắt vào năm bầu cử
03:38
when one of the candidates running for president
59
218590
2335
khi một ứng cử viên tranh cử tổng thống
03:40
was indicted in federal court for his role in the riot.
60
220925
3838
bị truy tố tại tòa án liên bang vì vai trò của anh ta trong cuộc bạo loạn.
03:44
That said,
61
224763
2002
Điều đó nói lên rằng,
03:46
the cuckoo is not about crazy.
62
226765
2460
chim cúc cu không phải là sự điên loạn.
03:49
It's about cycles.
63
229976
1668
Nó nói về những vòng lặp.
03:52
It's a moment in our work
64
232353
2211
Một khoảnh khắc trong tác phẩm của chúng tôi.
03:54
that remembers the toxic cycles that led to January 6.
65
234564
5672
ghi nhớ các chu kỳ độc hại dẫn đến ngày 6 tháng 1.
04:00
It's a piece that asks,
66
240653
1544
Đó là một câu hỏi,
04:02
how do we forgive the actors of chaos
67
242238
3712
làm thế nào để chúng ta tha thứ cho những kẻ gây hỗn loạn
04:05
if we don't remember the cycles of inaction
68
245992
3587
nếu ta quên những lần làm ngơ
04:09
that propagated them?
69
249579
1668
đã tiếp tay cho họ?
04:12
Here to help me is the great Wendy Whelan.
70
252332
4337
Đồng hành cùng tôi hôm nay là nghệ sĩ xuất sắc Wendy Whelan.
04:17
"The Carnival of the Animals" is a parable about structure
71
257295
5422
“Carnival of the Animals” là một dụ ngôn về cấu trúc
04:22
structured in parallels about animals.
72
262717
3587
dựng bằng những hình ảnh song song giữa các loài vật.
04:27
I want to bring one of those animals to life.
73
267180
2836
Tôi muốn đưa một trong những con vật đó vào cuộc sống.
04:30
Joining me is New York City Ballet icon,
74
270016
3921
Tham gia cùng tôi là biểu tượng của New York City Ballet,
04:33
the artistic director of the New York City Ballet.
75
273937
2377
giám đốc nghệ thuật của New York City Ballet.
04:36
This is Wendy Whelan.
76
276356
1293
Đây là Wendy Whelan.
04:38
(Cheers and applause)
77
278191
5672
(Tiếng cổ vũ và vỗ tay)
04:43
About 2:30, maybe 2:45,
78
283863
4546
Khoảng 2:30, có thể là 2:45,
04:48
my mom texts me to see if I'm safe.
79
288409
4004
mẹ tôi nhắn tin cho tôi để xem tôi có an toàn không.
04:53
That's a lie.
80
293122
1210
Không đúng.
04:54
I text her to see if she's OK.
81
294833
3962
Chính tôi nhắn mẹ để hỏi bà có ổn không.
04:59
My mom is from Haiti.
82
299838
1918
Mẹ tôi đến từ Haiti.
05:02
She's seen this before.
83
302215
2002
Bà đã từng thấy chuyện này trước đây.
05:04
A riot, a coup, a despot, his crew.
84
304551
4170
Bạo loạn, đảo chính, bạo chúa và bè lũ của hắn.
05:09
I ask her if she's triggered.
85
309973
2544
Tôi hỏi mẹ có bị kích động không.
05:13
She's seen this before.
86
313601
1835
Bà đã từng chứng kiến cảnh này.
05:16
The cuckoo flies above
87
316980
3253
Chim cúc cu bay trên cao
05:20
and after a while, falls slowly to the Earth.
88
320275
3962
rồi từ từ rơi xuống đất.
05:25
It has a slight speech impediment.
89
325113
2586
Nó có tật nói ngọng nhẹ.
05:27
The human ear thinks its call repetitive.
90
327699
2335
Tai người nghe tiếng nó lặp đi lặp lại.
05:30
The human ear thinks its call repetitive,
91
330076
2461
Tai người cho rằng tiếng nó nhàm chán,
05:32
as if humans could be the arbiters of another species' song.
92
332537
3879
như thể con người có quyền phán xét bài ca của loài khác.
05:36
Though in this case, the human ear is not wrong.
93
336457
4004
Mặc dù trong trường hợp này, tai người không sai.
05:40
The cuckoo repeats herself.
94
340753
1961
Chim cúc cu cứ lặp đi lặp lại tiếng hót,
05:42
Like each leaf on the branch upon which she perches
95
342714
3086
Giống như mỗi chiếc lá trên cành mà nó đậu
05:45
is a rosary bead or a Tibetan mala.
96
345842
3545
là một hạt tràng hạt hay chuỗi Mala Tây Tạng.
05:49
The human ear doesn't hear the slender bird's prayer.
97
349429
3336
Tai người chẳng nghe ra lời cầu nguyện của con chim nhỏ ấy.
05:52
No matter.
98
352765
1168
Nhưng chẳng sao.
05:53
No matter, she attends to other concerns.
99
353975
2753
Chẳng sao, nó vẫn tiếp tục công việc.
05:56
Laying eggs in other birds' nests,
100
356769
2378
Đẻ trứng trong tổ chim khác,
05:59
eating insects, learning French.
101
359147
2711
ăn côn trùng, học tiếng Pháp.
06:01
(French) The cuckoo flies.
102
361858
2294
(Tiếng Pháp) Chim cúc cu lại bay lên.
06:04
And after a while, falls slowly to the Earth.
103
364569
5088
Rồi lại chầm chậm rơi xuống mặt đất.
06:10
(English) Because her mantras strike the ear as monotonous drone,
104
370241
3087
(Tiếng Anh) Vì tiếng nó lặp đều như tiếng tụng kinh,
06:13
humans clone her tone in their clocks.
105
373369
2461
con người lấy tiếng nó làm chuông đồng hồ.
06:15
The hour comes, the hour comes, like clockwork.
106
375872
3170
Giờ điểm, giờ điểm, giống như đồng hồ.
06:19
The song that we recognize as time
107
379083
2503
Bài ca của thời gian
06:21
does not stop.
108
381628
1376
không dừng lại.
06:23
The cuckoo is no yeoman laborer,
109
383630
1918
Cúc cu không phải kẻ lao động khổ sai,
06:25
singing like the incessant swinging of a mountain sculptor's chisel.
110
385590
3378
hót như nhát đục đều đặn của thợ tạc núi.
06:28
Her song is not relentless work.
111
388968
2086
Tiếng hót của nó không phải nặng nhọc.
06:31
It is incessant prayer.
112
391095
2002
Đó là lời cầu nguyện không dứt.
06:33
Humans think her crazy, repeating herself, repeating herself.
113
393097
3629
Con người nghĩ nó điên, cứ lặp lại mãi.
06:36
They use her name in pejorative vain,
114
396768
2210
Họ dùng tên nó để mỉa mai nhau,
06:39
call each other out by slurring the sound of cuckoo.
115
399020
3837
nhại tiếng cúc cu để chế giễu.
06:44
Cuckoo.
116
404359
1418
Cúc cu.
06:46
Expanding her striped-feathered breast
117
406235
2002
Mở rộng bộ ngực lông sọc của nó
06:48
and giving the sky her mouth.
118
408279
2127
và cất tiếng hót vào trời cao.
06:51
Cuckoo comes in many colors.
119
411032
2502
Cúc cu có nhiều màu sắc.
06:53
Mad styles.
120
413534
1168
Nhiều kiểu dáng lạ.
06:54
Got family in Europe and the tropics.
121
414744
2211
Có họ hàng khắp châu Âu và vùng nhiệt đới.
06:56
Tragic and romantic like unrequited love
122
416996
2962
Bi kịch và lãng mạn như mối tình đơn phương
06:59
on a North Pacific island.
123
419958
1543
trên đảo Bắc Thái Bình Dương.
07:01
And for the record, for the record,
124
421542
2294
Và xin nói rõ, xin nói rõ,
07:03
clock fabricators and American gift makers,
125
423878
2252
những người làm đồng hồ và quà lưu niệm ở Mỹ,
07:06
She is not simple-brained.
126
426172
2294
cúc cu không hề ngu ngốc.
07:08
She happened to be outside the window
127
428466
2085
Nó tình cờ bay qua cửa sổ
07:10
when George Santayana coined the aphorism
128
430551
2128
khi George Santayana nói rằng
07:12
that those who cannot remember the past
129
432720
1877
ai không nhớ được quá khứ
07:14
are condemned to repeat it,
130
434597
1460
sẽ lặp lại nó,
07:16
condemned to repeat it.
131
436057
1585
lặp lại nó.
07:17
She's been there for trickle-down economics,
132
437642
2711
Nó đã chứng kiến kinh tế nhỏ giọt,
07:20
for TV personalities running for public office,
133
440353
2753
người nổi tiếng truyền hình ra tranh cử,
07:23
for athletes rapping,
134
443106
1459
vận động viên rap,
07:24
for European peace treaties with native people,
135
444565
2628
hiệp ước hòa bình giữa châu Âu và người bản địa,
07:27
and for 14 different ends to the COVID 19 pandemic.
136
447193
3587
và 14 lần tuyên bố kết thúc đại dịch COVID-19.
07:30
Remember the past.
137
450780
1335
Hãy nhớ quá khứ.
07:32
Remember, cuckoo.
138
452156
1627
Nhớ nhé, cúc cu.
07:37
Cuckoo.
139
457286
1335
Cúc cu.
07:40
Matter of fact,
140
460248
1668
Trên thực tế,
07:41
she's noticed that in the cyclical strain
141
461958
2419
nó nhận ra rằng trong vòng lặp căng thẳng
07:44
on the infrastructure of public health,
142
464419
2252
của hệ thống y tế công đồng.
07:46
there hasn't been very much attention being paid to public healing.
143
466671
3837
rất ít ai chú ý tới việc chữa lành cộng đồng.
07:51
Like the act of intentionally and collectively acknowledging
144
471884
4171
Giống như việc cùng nhau chủ động thừa nhận
07:56
the social and psychological trauma of loss
145
476055
3087
nỗi đau xã hội và tâm lý vì mất mát
07:59
and divisiveness,
146
479142
1209
và chia rẽ,
08:00
acknowledging that the planet has endured a rift,
147
480351
2628
thừa nhận rằng hành tinh này đã chịu một vết nứt,
08:03
and being intentional about healing together from that rift in public.
148
483021
4629
và cùng nhau hàn gắn vết nứt trong xã hội.
08:07
Public healing, cuckoo.
149
487650
2211
Chữa lành cộng đồng, cúc cu.
08:11
Repeating, cuckoo.
150
491904
1836
Nhắc lại, cúc cu.
08:14
The song on the automatic rifle.
151
494490
3170
Khúc ca vang lên trên khẩu súng tự động.
08:17
Mediocre and entitled,
152
497660
1752
Tầm thường và tự cao,
08:19
tantalizingly bland,
153
499412
1585
nhạt nhẽo một cách lôi cuốn,
08:21
middle class, white supremacist,
154
501039
1876
tầng lớp trung lưu, cực đoan da trắng,
08:22
disconnected,
155
502957
1126
cô lập,
08:24
white man is on the premises.
156
504125
1418
hắn có mặt ở hiện trường.
08:25
American terrorist thinking and praying and thinking and praying
157
505543
3462
Kẻ khủng bố Mỹ vừa nghĩ vừa cầu nguyện
08:29
like American senators or American Second Amendment defenders,
158
509047
3753
như các thượng nghị sĩ hay những người ủng hộ Tu chính án thứ hai,
08:32
neglecting the context of the weapons that the framers were suggesting.
159
512842
3712
mà quên mất bối cảnh vũ khí mà các nhà lập quốc từng đề cập.
08:36
They was talking about muskets, yo.
160
516596
2961
Họ nói về súng hỏa mai đó, này.
08:40
They was talking about muskets, yo.
161
520808
4713
Họ nói về súng hỏa mai đó, này.
08:47
The cuckoo repeats herself.
162
527648
4088
Chim cúc cu cứ lặp đi lặp lại tiếng hót.
08:53
The cuckoo flies above.
163
533488
3837
Nó bay lên cao.
08:58
And after a while,
164
538743
2627
Và sau một thời gian,
09:01
falls slowly to the Earth.
165
541412
4171
rơi từ từ xuống Trái đất.
09:08
Cuckoo.
166
548961
1836
Cúc cu
09:15
Cuckoo.
167
555593
1793
Cúc cu.
09:21
Cuckoo.
168
561099
2127
Cúc cu.
09:25
(Cheers and applause)
169
565812
6298
(Chúc mừng và vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7