Learn HAVE and HAS | Basic English Grammar Course

53,237 views ・ 2021-09-24

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everybody.
0
159
1371
Chào mọi người.
00:01
In this video, we’re going to learn ‘have’ and ‘has’.
1
1530
4770
Trong video này, chúng ta sẽ học 'have' và 'has'.
00:06
Now we use ‘have’ or ‘has’ to show possession.
2
6300
5093
Bây giờ chúng ta sử dụng 'have' hoặc 'has' để thể hiện sự sở hữu.
00:11
To show something belongs to you.
3
11393
3036
Để hiển thị một cái gì đó thuộc về bạn.
00:14
Okay.
4
14429
1000
Được rồi.
00:15
So, let’s take a look at the board.
5
15429
3071
Vì vậy, chúng ta hãy nhìn vào bảng.
00:18
Okay.
6
18500
1120
Được rồi.
00:19
When you’re talking about ‘you’, or me, we say, “I have…”
7
19620
6080
Khi bạn đang nói về 'bạn' hoặc tôi, chúng ta nói, “Tôi có…”
00:25
Okay.
8
25700
1020
Được rồi.
00:26
If something belongs to a boy or man, we say, “He has…”
9
26720
6519
Nếu thứ gì đó thuộc về con trai hoặc đàn ông, chúng ta nói, “He has…”
00:33
For a girl or a woman.
10
33239
1743
Dành cho con gái hoặc đàn bà.
00:34
“She has…”
11
34982
3004
“Cô ấy có…”
00:37
For an animal or thing.
12
37986
2494
Đối với một con vật hoặc đồ vật.
00:40
“It has…”
13
40480
3115
“Nó có…”
00:43
For you, “You have…”
14
43595
4205
Đối với bạn, “Bạn có…”
00:47
For us.
15
47800
674
Đối với chúng tôi.
00:48
Me and some other people.
16
48474
1872
Tôi và một số người khác.
00:50
We say, “We have…”
17
50346
2693
Chúng ta nói, “Chúng tôi có…”
00:53
Okay, and some other people.
18
53039
2321
Được rồi, và một số người khác.
00:55
“They have…”
19
55360
1949
“Họ có…”
00:57
Okay.
20
57309
793
Được rồi.
00:58
This is very easy, you just have to remember it.
21
58102
3687
Điều này rất dễ dàng, bạn chỉ cần nhớ nó.
01:01
Okay.
22
61789
804
Được rồi.
01:02
So, let’s practice with these pictures.
23
62593
3585
Vì vậy, chúng ta hãy thực hành với những hình ảnh này.
01:06
Here we have a rabbit…
24
66178
2428
Ở đây chúng ta có một con thỏ…
01:08
and a carrot.
25
68606
2496
và một củ cà rốt.
01:11
So, which one do we have to use?
26
71102
3433
Vậy chúng ta phải sử dụng cái nào?
01:14
Well, a rabbit is an animal.
27
74535
2926
Vâng, con thỏ là một con vật.
01:17
So, we have to use ‘it’.
28
77461
2018
Vì vậy, chúng ta phải sử dụng 'nó'.
01:19
“It has a carrot.”
29
79479
3514
“Nó có một củ cà rốt.”
01:22
Again, “It has a carrot.”
30
82993
4058
Một lần nữa, “Nó có một củ cà rốt.”
01:27
Now, in this picture, we have two ants.
31
87051
4589
Bây giờ, trong bức hình này, chúng ta có hai con kiến.
01:31
Okay.
32
91640
989
Được rồi.
01:32
So, for two things we have to use ‘they’.
33
92629
4716
Vì vậy, đối với hai thứ chúng ta phải sử dụng 'they'.
01:37
Okay.
34
97345
715
Được rồi.
01:38
So, here are two ants and an apple.
35
98060
3025
Vì vậy, đây là hai con kiến ​​và một quả táo.
01:41
So, we’re going to say, “They have an apple.”
36
101085
5450
Vì vậy, chúng ta sẽ nói, “Họ có một quả táo.”
01:46
“They have an apple.”
37
106535
3226
“Họ có một quả táo.”
01:49
Okay, let’s move on to some more practice.
38
109761
3879
Được rồi, chúng ta hãy chuyển sang luyện tập thêm.
01:53
Let’s do some practice together.
39
113640
2457
Chúng ta hãy cùng nhau thực hành một số.
01:56
You have to think about if we should use ‘have’ or ‘has’ in the blanks.
40
116097
5752
Bạn phải suy nghĩ xem chúng ta nên sử dụng 'have' hay 'has' vào chỗ trống.
02:01
Okay.
41
121849
652
Được rồi.
02:02
So, let’s look at the first one.
42
122501
1900
Vì vậy, chúng ta hãy nhìn vào cái đầu tiên.
02:04
“The girl ‘blank’ long hair.”
43
124401
3310
“Cô gái có mái tóc dài ‘trống rỗng’.”
02:07
Okay.
44
127711
728
Được rồi.
02:08
Now, ‘the girl’.
45
128439
2294
Bây giờ, 'cô gái'.
02:10
We can we use instead of the girl?
46
130733
2686
Chúng ta có thể sử dụng thay vì cô gái?
02:13
We can say “she”.
47
133419
2407
Chúng ta có thể nói “cô ấy”.
02:15
“She” then what do we say?
48
135826
3314
“Cô ấy” thì chúng ta nói gì?
02:19
“Has.”
49
139140
1508
"Có."
02:20
“She has long hair.”
50
140648
2022
"Cô ấy có mái tóc dài."
02:22
Or…
51
142670
1000
Hoặc…
02:23
“The girl has long hair.”
52
143670
2260
“Cô gái có mái tóc dài.”
02:25
It’s the same.
53
145930
1479
Nó giống nhau.
02:27
Okay.
54
147409
772
Được rồi.
02:28
The next one.
55
148181
1228
Cai tiêp theo.
02:29
“The boys…”
56
149409
1402
“Các chàng trai…”
02:30
Now, there’s an ‘s’ here.
57
150811
2148
Bây giờ, có chữ 's' ở đây.
02:32
That means there’s more than one boy.
58
152959
3101
Điều đó có nghĩa là có nhiều hơn một cậu bé.
02:36
When we have more than one thing, what do we use?
59
156060
4560
Khi chúng ta có nhiều hơn một thứ, chúng ta sẽ sử dụng cái gì?
02:40
“They.”
60
160620
1280
"Họ."
02:41
Okay.
61
161900
693
Được rồi.
02:42
“They…”
62
162593
1877
“Họ…”
02:44
Do we say ‘have’ or ‘has’?
63
164470
2860
Chúng ta nói 'có' hay 'có'?
02:47
We have to say “have”.
64
167330
3507
Chúng ta phải nói “có”.
02:50
“They have caps.”
65
170837
1833
“Họ có mũ.”
02:52
Or…
66
172670
1000
Hoặc…
02:53
“The boys have caps.”
67
173670
2529
“Các chàng trai có mũ.”
02:56
Okay, the next one’s easier.
68
176199
2247
Được rồi, việc tiếp theo dễ dàng hơn.
02:58
“I…”
69
178446
1554
“I…”
03:00
When we have ‘I’, we say “have”.
70
180000
4208
Khi chúng ta có “I”, chúng ta nói “have”.
03:04
“I have a friend.”
71
184208
3301
"Tôi có một người bạn."
03:07
Okay, the next one is also easy.
72
187509
2599
Được rồi, việc tiếp theo cũng dễ dàng.
03:10
“He…”
73
190108
1202
“Anh ấy…”
03:11
“He ‘blank’ an umbrella.”
74
191310
3879
“Anh ấy 'làm trống' một chiếc ô.”
03:15
What do we have to use?
75
195189
2343
Chúng ta phải sử dụng cái gì?
03:17
“Has.”
76
197532
1548
"Có."
03:19
“He has an umbrella.”
77
199080
3398
“Anh ấy có một chiếc ô.”
03:22
Okay, the next one says, “The dog ‘blank’ a bone.”
78
202478
5706
Được rồi, người tiếp theo nói, “Con chó ‘làm trống’ một khúc xương.”
03:28
“The dog…”
79
208184
1619
“Con chó…”
03:29
What do we use for animals?
80
209803
2744
Chúng ta dùng từ gì để chỉ động vật?
03:32
“It.”
81
212547
1314
"Nó."
03:33
“It…
82
213861
2150
“Nó…
03:36
has a bone.”
83
216011
2404
có xương.”
03:38
Or… “The dog has a bone.”
84
218415
4069
Hoặc… “Con chó có xương.”
03:42
And last.
85
222484
1395
Và cuối cùng.
03:43
“My mother and I ‘blank’ a car.”
86
223879
4254
“Mẹ tôi và tôi 'làm trống' một chiếc ô tô."
03:48
Okay, this one’s tricky.
87
228133
1776
Được rồi, cái này khó đấy.
03:49
“My mother and I…”
88
229909
3111
“Mẹ tôi và tôi…”
03:53
We have to say “we”.
89
233020
4490
Chúng ta phải nói “chúng tôi”.
03:57
“We…have…a car.”
90
237510
3605
"Chúng tôi có một chiếc xe hơi."
04:01
“My mother and I have a car.”
91
241115
4538
“Mẹ tôi và tôi có một chiếc ô tô.”
04:05
Okay.
92
245653
1000
Được rồi.
04:06
So, I hope you understand how to use ‘have’ and ‘has’.
93
246653
3525
Vì vậy, tôi hy vọng bạn hiểu cách sử dụng 'have' và 'has'.
04:10
And I’ll see you in the next video.
94
250178
1603
Và tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
04:11
Bye.
95
251781
1165
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7