English Grammar: Have / Has

2,217,387 views ・ 2014-01-24

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:03
Hi, everybody.
0
3140
1660
Chào mọi người.
00:04
In this video, we’re going to learn ‘have’ and ‘has’.
1
4810
4450
Trong video này, chúng ta sẽ học 'have' và 'has'.
00:09
Now we use ‘have’ or ‘has’ to show possession.
2
9270
5290
Bây giờ chúng ta sử dụng 'have' hoặc 'has' để thể hiện sự sở hữu.
00:14
To show something belongs to you.
3
14560
2850
Để hiển thị một cái gì đó thuộc về bạn.
00:17
Ok…
4
17410
1000
Được rồi…
00:18
So, let’s take a look at the board.
5
18410
2810
Vì vậy, chúng ta hãy nhìn vào bảng.
00:21
Ok…
6
21220
1200
Ok…
00:22
When you’re talking about ‘you’, or me, we say, “I have…”
7
22420
6249
Khi bạn nói về 'bạn' hoặc tôi, chúng ta nói, “I has…”
00:28
Ok…
8
28669
1020
Ok…
00:29
If something belongs to a boy or man, we say, “He has…”
9
29689
6521
Nếu thứ gì đó thuộc về con trai hay đàn ông, chúng ta nói, “He has…”
00:36
For a girl or a woman.
10
36210
1990
Dành cho con gái hoặc đàn bà.
00:38
“She has…”
11
38200
2840
“Cô ấy có…”
00:41
For an animal or thing.
12
41040
2440
Đối với một con vật hoặc đồ vật.
00:43
“It has…”
13
43480
3040
“Nó có…”
00:46
For you, “You have…”
14
46520
4240
Đối với bạn, “Bạn có…”
00:50
For us.
15
50770
1000
Đối với chúng tôi.
00:51
Me and some other people.
16
51770
1730
Tôi và một số người khác.
00:53
We say, “We have…”
17
53500
2580
Chúng tôi nói, “Chúng tôi có…”
00:56
Ok, and some other people.
18
56080
2260
Được rồi, và một số người khác.
00:58
“They have…”
19
58340
1940
“Họ có…”
01:00
Ok…
20
60280
1000
Được rồi…
01:01
This is very easy, you just have to remember it.
21
61280
3470
Điều này rất dễ, bạn chỉ cần nhớ nó.
01:04
Ok…
22
64750
1000
Ok…
01:05
So, let’s practice with these pictures.
23
65750
3659
Vậy hãy cùng thực hành với những bức tranh này nhé.
01:09
Here we have a rabbit…and a carrot.
24
69409
4710
Ở đây chúng ta có một con thỏ…và một củ cà rốt.
01:14
So which one do we have to use?
25
74120
3320
Vậy chúng ta phải sử dụng cái nào?
01:17
Well, a rabbit is an animal.
26
77440
2980
Vâng, con thỏ là một con vật.
01:20
So we have to use ‘it’.
27
80420
1960
Vì vậy chúng ta phải sử dụng 'nó'.
01:22
“It has a carrot.”
28
82380
3780
“Nó có một củ cà rốt.”
01:26
Again, “It has a carrot.”
29
86160
3880
Một lần nữa, “Nó có một củ cà rốt.”
01:30
Now, in this picture, we have two ants.
30
90040
4680
Bây giờ, trong bức hình này, chúng ta có hai con kiến.
01:34
Ok…
31
94720
1000
Được rồi…
01:35
So, for two things we have to use ‘they’.
32
95720
4740
Vì vậy, đối với hai thứ chúng ta phải sử dụng 'they'.
01:40
Ok…
33
100460
860
Được rồi...
01:41
So, here are two ants and an apple.
34
101320
2900
Đây là hai con kiến ​​và một quả táo.
01:44
So, we’re going to say, “They have an apple.”
35
104240
5340
Vì vậy, chúng ta sẽ nói, “Họ có một quả táo.”
01:49
“They have an apple.”
36
109580
2960
“Họ có một quả táo.”
01:52
Ok, let’s move on to some more practice.
37
112540
5360
Được rồi, chúng ta hãy chuyển sang luyện tập thêm.
01:57
Ok…
38
117900
820
Được rồi...
01:58
Let’s do some practice together.
39
118720
2760
Hãy cùng nhau luyện tập nhé.
02:01
You have to think about if we should use ‘have’ or ‘has’ in the blanks.
40
121480
5499
Bạn phải suy nghĩ xem chúng ta nên sử dụng 'have' hay 'has' vào chỗ trống.
02:06
Ok…
41
126980
860
Được rồi…
02:07
So let’s look at the first one.
42
127840
1920
Vậy hãy nhìn vào cái đầu tiên.
02:09
“The girl ‘blank’ long hair.”
43
129760
3140
“Cô gái có mái tóc dài ‘trống rỗng’.”
02:12
Ok…
44
132900
720
Được rồi...
02:13
Now, ‘the girl’.
45
133620
2360
Bây giờ, 'cô gái'.
02:15
We can we use instead of 'the girl'?
46
135980
2800
Chúng ta có thể dùng thay cho 'the girl' được không?
02:18
We can say “she”.
47
138780
2360
Chúng ta có thể nói “cô ấy”.
02:21
“She” then what do we say?
48
141140
3040
“Cô ấy” thì chúng ta nói gì?
02:24
“Has.”
49
144180
1800
"Có."
02:25
“She has long hair.”
50
145980
2220
"Cô ấy có mái tóc dài."
02:28
Or…
51
148200
660
02:28
“The girl has long hair.”
52
148860
2480
Hoặc…
“Cô gái có mái tóc dài.”
02:31
It’s the same.
53
151340
1550
Nó giống nhau.
02:32
Ok…
54
152890
1000
Được rồi…
02:33
The next one.
55
153890
1000
Cái tiếp theo.
02:34
“The boys…”
56
154890
1270
“Các chàng trai…”
02:36
Now, there’s an ‘s’ here.
57
156160
2040
Bây giờ, có chữ 's' ở đây.
02:38
That means there’s more than one boy.
58
158200
3020
Điều đó có nghĩa là có nhiều hơn một cậu bé.
02:41
When we have more than one thing, what do we use?
59
161220
4640
Khi chúng ta có nhiều hơn một thứ, chúng ta sẽ sử dụng cái gì?
02:45
“They.”
60
165860
1290
"Họ."
02:47
Ok…
61
167150
930
Được rồi…
02:48
“They…”
62
168080
1640
“Họ…”
02:49
Do we say ‘have’ or ‘has’?
63
169720
2859
Chúng ta nói 'have' hay 'has'?
02:52
We have to say “have”.
64
172580
3380
Chúng ta phải nói “có”.
02:55
“They have caps.”
65
175960
1920
“Họ có mũ.”
02:57
Or…
66
177890
1000
Hoặc…
02:58
“The boys have caps.”
67
178890
2470
“Các chàng trai có mũ.”
03:01
Ok, the next one’s easier.
68
181360
2440
Được rồi, việc tiếp theo dễ dàng hơn.
03:03
“I…”
69
183800
1580
“I…”
03:05
When we have ‘I’, we say “have”.
70
185380
3820
Khi chúng ta có “I”, chúng ta nói “have”.
03:09
“I have a friend.”
71
189200
3440
"Tôi có một người bạn."
03:12
Ok, the next one is also easy.
72
192640
2660
Được rồi, việc tiếp theo cũng dễ dàng.
03:15
“He…”
73
195300
1219
“Anh ấy…”
03:16
“He ‘blank’ an umbrella.”
74
196519
3920
“Anh ấy 'làm trống' một chiếc ô.”
03:20
What do we have to use?
75
200440
2420
Chúng ta phải sử dụng cái gì?
03:22
“Has.”
76
202860
1340
"Có."
03:24
“He has an umbrella.”
77
204200
3500
“Anh ấy có một chiếc ô.”
03:27
Ok, the next one says, “The dog ‘blank’ a bone.”
78
207700
5660
Được rồi, người tiếp theo nói, “Con chó 'làm trống' một khúc xương."
03:33
“The dog…”
79
213360
1760
“Con chó…”
03:35
What do we use for animals?
80
215120
2700
Chúng ta dùng từ gì để chỉ động vật?
03:37
“It.”
81
217820
1400
"Nó."
03:39
“It…has a bone.”
82
219220
4180
“Nó…có xương.”
03:43
Or…
83
223410
1000
Hoặc…
03:44
“The dog has a bone.”
84
224410
3469
“Con chó có xương.”
03:47
And last.
85
227879
1000
Và cuối cùng.
03:48
“My mother and I ‘blank’ a car.”
86
228880
4540
“Mẹ tôi và tôi 'làm trống' một chiếc ô tô."
03:53
Ok, this one’s tricky.
87
233420
1689
Được rồi, cái này khó đấy.
03:55
“My mother and I…”
88
235109
3151
“Mẹ tôi và tôi…”
03:58
We have to say “we”.
89
238260
4489
Chúng ta phải nói “chúng tôi”.
04:02
“We…have…a car.”
90
242749
3451
"Chúng tôi có một chiếc xe hơi."
04:06
“My mother and I have a car.”
91
246200
4440
“Mẹ tôi và tôi có một chiếc ô tô.”
04:10
Ok…
92
250640
1079
Được rồi…
04:11
So I hope you understand how to use ‘have’
93
251720
3680
Vì vậy, tôi hy vọng bạn hiểu cách sử dụng 'have'
04:15
and ‘has’ and I’ll see you in the next video.
94
255400
1640
và 'has' và tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
04:17
Bye.
95
257040
780
Tạm biệt.

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7