Practice Your English Pronunciation /ɒ/ vs /əʊ/ Vowel Sounds | Course #6

4,168 views ・ 2024-09-08

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello, guys. This is F@nny.
0
299
2100
Xin chào các bạn. Đây là F@nny.
00:02
Welcome to this English pronunciation video.
1
2399
3354
Chào mừng bạn đến với video phát âm tiếng Anh này.
00:05
And in today's video, I'm gonna focus on two different vowel sounds in English:
2
5753
5819
Và trong video hôm nay, tôi sẽ tập trung vào hai nguyên âm khác nhau trong tiếng Anh:
00:11
/ɒ/ and /əʊ/
3
11572
2715
/ɒ/ và /əʊ/
00:14
Let's take two example words.
4
14287
2493
Hãy lấy hai từ ví dụ.
00:16
The first example word is ‘hop’.
5
16780
3860
Từ ví dụ đầu tiên là 'hop'.
00:20
Can you hear the /ɒ/ sound?
6
20650
2505
Bạn có thể nghe thấy âm /ɒ/ không?
00:23
‘hop’
7
23155
1429
'hop'
00:24
The second word is ‘hope’.
8
24584
4057
Từ thứ hai là 'hy vọng'.
00:28
The sound is /əʊ/.
9
28641
1815
Âm thanh là /əʊ/.
00:30
Can you hear it?
10
30456
1334
Bạn có thể nghe thấy nó không?
00:31
‘hope’
11
31790
1206
'hy vọng'
00:32
So ‘hop’ and ‘hope’.
12
32996
3454
Vậy là 'hop' và 'hy vọng'.
00:36
I know they sound very similar, but if you practice with me
13
36450
4463
Tôi biết chúng phát âm rất giống nhau, nhưng nếu bạn luyện tập cùng tôi
00:40
I promise by the end of this video you will hear and pronounce them correctly.
14
40913
5460
, tôi hứa đến cuối video này bạn sẽ nghe và phát âm chúng một cách chính xác.
00:46
So keep watching.
15
46373
1104
Vì vậy hãy tiếp tục theo dõi.
00:52
Get ready guys.
16
52021
1520
Hãy sẵn sàng nhé các bạn.
00:53
I'm gonna help you make these sounds /ɒ/ and /əʊ/ in English.
17
53541
4840
Tôi sẽ giúp bạn tạo ra những âm /ɒ/ và /əʊ/ trong tiếng Anh.
00:58
I want you to hear the difference and to be able to pronounce them correctly.
18
58381
4918
Tôi muốn bạn nghe thấy sự khác biệt và có thể phát âm chúng một cách chính xác.
01:03
Don't forget it's important to know the IPA spelling,
19
63299
4360
Đừng quên điều quan trọng là phải biết cách đánh vần IPA,
01:07
watch how I move my mouth,
20
67659
2460
quan sát cách tôi cử động miệng
01:10
and try to repeat after me.
21
70119
2163
và cố gắng lặp lại theo tôi.
01:12
I know you can do this so let's get started.
22
72282
3279
Tôi biết bạn có thể làm điều này vì vậy hãy bắt đầu.
01:15
Let's first learn how to make the sound /ɒ/
23
75561
3520
Đầu tiên chúng ta hãy học cách phát âm âm /ɒ/
01:19
So when you produce this sound,
24
79081
2075
Vậy khi bạn phát âm âm này,
01:21
your mouth is round,
25
81156
2282
miệng bạn tròn,
01:23
your tongue is very low in your mouth,
26
83438
2744
lưỡi rất thấp trong miệng
01:26
and it's a very short sound /ɒ/
27
86182
3643
và đó là âm rất ngắn /ɒ/
01:29
Repeat after me.
28
89825
2316
Lặp lại theo tôi.
01:32
/ɒ/
29
92141
2859
/ɒ/
01:35
/ɒ/
30
95000
3028
/ɒ/
01:38
/ɒ/
31
98028
2634
/ɒ/
01:40
Let's practice saying the word ‘hop’.
32
100662
3046
Cùng luyện nói từ 'hop' nhé.
01:43
Repeat after me.
33
103708
2520
Lặp lại theo tôi.
01:46
‘hop’
34
106228
2753
'hop'
01:48
‘hop’
35
108981
3023
'hop'
01:52
‘hop’
36
112004
2172
'hop'
01:54
Now with the sound /əʊ/.
37
114176
2640
Bây giờ có âm /əʊ/.
01:56
The sound /əʊ/ is a diphthong, so it's actually two vowel sounds - /əʊ/
38
116816
6663
Âm /əʊ/ là một nguyên âm đôi, nên thực ra nó là hai âm nguyên âm - /əʊ/
02:03
And as you can see, when I say it, my mouth is round.
39
123479
5008
Và như bạn thấy, khi tôi nói nó, miệng tôi tròn.
02:08
It moves and it gets smaller.
40
128487
4021
Nó di chuyển và nó trở nên nhỏ hơn.
02:12
/əʊ/
41
132508
1400
/əʊ/
02:13
Repeat after me.
42
133908
2322
Lặp lại theo tôi.
02:16
/əʊ/
43
136230
2460
/əʊ/
02:18
/əʊ/
44
138690
3066
/əʊ/
02:21
/əʊ/
45
141756
2263
/əʊ/
02:24
Let's practice with the word ‘hope’.
46
144019
3122
Cùng luyện tập với từ 'hy vọng'.
02:27
Repeat after me.
47
147141
2395
Lặp lại theo tôi.
02:29
‘hope’
48
149536
2743
'hy vọng'
02:32
‘hope’
49
152279
3136
'hy vọng'
02:35
‘hope’
50
155415
3005
'hy vọng'
02:38
Good guys.
51
158420
960
Các bạn tốt.
02:39
Let's now use minimal pairs – words that are extremely similar,
52
159380
4650
Bây giờ chúng ta hãy sử dụng các cặp tối thiểu – những từ cực kỳ giống nhau
02:44
but different vowel sounds.
53
164030
2566
nhưng có nguyên âm khác nhau.
02:46
They're a very good way to practice.
54
166596
2280
Đó là một cách rất tốt để thực hành.
02:48
First, let's practice only the sounds.
55
168876
3348
Đầu tiên, chúng ta hãy chỉ luyện tập âm thanh.
02:52
Repeat after me and watch how my mouth moves.
56
172224
4641
Lặp lại theo tôi và xem miệng tôi cử động như thế nào.
02:56
/ɒ/
57
176865
3020
/ɒ/
02:59
/ɒ/
58
179885
3213
/
03:03
/ɒ/
59
183098
2973
ɒ/ /ɒ/
03:06
/əʊ/
60
186071
2860
/əʊ
03:08
/əʊ/
61
188931
2969
/ /
03:11
/əʊ/
62
191900
2715
əʊ/
03:14
/ɒ/
63
194615
2000
/əʊ/ /ɒ/
03:16
/əʊ/
64
196615
2536
/əʊ/
03:19
/ɒ/
65
199151
1900
/ɒ/
03:21
/əʊ/
66
201051
2439
/əʊ/
03:23
/ɒ/
67
203490
2463
/ɒ/
03:25
/əʊ/
68
205953
2526
/əʊ/
03:28
Let's practice with two words ‘hop’ and 'hope'.
69
208479
4691
Cùng luyện tập với hai từ 'hop' và 'hope'.
03:33
Again, repeat after me.
70
213170
3008
Một lần nữa, lặp lại theo tôi.
03:36
‘hop’
71
216178
2496
'hop'
03:38
‘hop’
72
218674
2759
'hop'
03:41
‘hop’
73
221433
2986
'hop'
03:44
‘hope’
74
224419
2730
'hy vọng'
03:47
‘hope’
75
227149
2465
'hy vọng '
03:49
‘hope’
76
229614
2839
'hy vọng'
03:52
‘hop’
77
232453
2248
'hop'
03:54
‘hope’
78
234701
2449
'hy vọng'
03:57
‘hop’
79
237150
2357
'hop'
03:59
‘hope’
80
239507
2294
'hy vọng'
04:01
‘hop’
81
241801
2343
'hop'
04:04
‘hope’
82
244144
2569
'hy vọng'
04:06
Great Job.
83
246797
500
Làm tốt lắm.
04:08
Okay guys.
84
248360
1040
Được rồi các bạn.
04:09
Let's now read minimal pairs together.
85
249400
3482
Bây giờ chúng ta hãy đọc các cặp tối thiểu cùng nhau.
04:12
I want you to repeat after me.
86
252882
1902
Tôi muốn bạn lặp lại theo tôi.
04:14
And don't forget to watch my mouth - how it moves.
87
254784
4083
Và đừng quên quan sát miệng tôi - nó cử động như thế nào.
04:18
Let's get started.
88
258867
2787
Hãy bắt đầu.
04:21
block
89
261654
2585
khối
04:24
bloke
90
264239
2799
bloke
04:27
blot
91
267038
2314
blot
04:29
bloat
92
269352
2493
sưng lên
04:31
bod
93
271845
2077
bod
04:33
bode
94
273922
2308
bode
04:36
bond
95
276230
2069
bond
04:38
boned
96
278299
2374
bod
04:40
bossed
97
280673
2053
bossed
04:42
boast
98
282726
2274
khoe khoang
04:45
clock
99
285000
1956
đồng hồ
04:46
cloak
100
286956
2585
áo choàng
04:49
cod
101
289541
1992
cod
04:51
code
102
291533
2195
code
04:53
cop
103
293728
2188
cop
04:55
cope
104
295916
2222
đối
04:58
con
105
298138
1862
phó
05:00
cone
106
300000
2555
cone
05:02
cost
107
302555
1873
cost
05:04
coast
108
304428
2396
bờ biển
05:06
doss
109
306824
1805
doss
05:08
dose
110
308629
2476
liều
05:11
dot
111
311105
1934
dot
05:13
dote
112
313039
2060
dote
05:15
god
113
315099
2161
god
05:17
goad
114
317260
2273
goad
05:19
jock
115
319533
2094
jock
05:21
joke
116
321627
2229
joke
05:23
lob
117
323856
2018
lob
05:25
lobe
118
325874
2327
lobe
05:28
mod
119
328201
1950
mod
05:30
mode
120
330151
2061
mode
05:32
mop
121
332212
1860
mop
05:34
mope
122
334072
2374
mope
05:36
mot
123
336446
1832
mot
05:38
moat
124
338278
2212
moat
05:40
nod
125
340490
2018
gật đầu
05:42
node
126
342508
1888
nút
05:44
non
127
344396
1843
non
05:46
known
128
346239
2032
known
05:48
not
129
348271
2009
not
05:50
note
130
350280
1646
note
05:51
odd
131
351926
2449
lẻ
05:54
owed
132
354375
2077
nợ
05:56
pop
133
356452
1822
pop
05:58
Pope
134
358274
2069
Pope
06:00
rob
135
360343
1917
rob
06:02
robe
136
362260
2212
robe
06:04
rod
137
364472
1883
rod
06:06
road
138
366355
2263
road
06:08
rot
139
368618
1967
thối
06:10
rote
140
370585
2341
rote
06:12
shod
141
372926
2074
shod
06:15
showed
142
375000
2258
cho thấy
06:17
slop
143
377258
1984
độ dốc dốc
06:19
slope
144
379242
2493
áo
06:21
smock
145
381735
1931
khoác
06:23
smoke
146
383666
1741
khói
06:25
sock
147
385407
2652
tất
06:28
soak
148
388059
2568
ngâm
06:30
sod
149
390627
1951
sod
06:32
sewed
150
392578
1689
khâu
06:34
sop
151
394267
2253
sop
06:36
soap
152
396520
2222
xà phòng cổ phiếu
06:38
stock
153
398742
1907
stoke
06:40
stoke
154
400649
2161
Todd
06:42
Todd
155
402810
2324
cóc
06:45
toad
156
405134
2178
ném
06:47
tossed
157
407312
2866
bánh
06:50
toast
158
410178
2951
mì nướng
06:53
tot
159
413129
2399
tot
06:55
tote
160
415528
2394
tote
06:57
want
161
417922
2078
muốn
07:00
won't
162
420000
2501
sẽ không
07:02
wok
163
422501
2180
đánh
07:04
woke
164
424681
3081
thức
07:07
Amazing guys.
165
427762
1149
các chàng trai tuyệt vời.
07:08
Let's move on.
166
428911
1001
Hãy tiếp tục.
07:09
Okay guys let's a practice further.
167
429912
2948
Được rồi các bạn hãy luyện tập thêm nhé.
07:12
I'm gonna show you some words.
168
432860
1817
Tôi sẽ chỉ cho bạn một số từ.
07:14
I want you to read them, but be careful use the proper English vowel sound.
169
434677
6123
Tôi muốn bạn đọc chúng, nhưng hãy cẩn thận khi sử dụng nguyên âm tiếng Anh thích hợp.
07:20
Is it /ɒ/ or is it /əʊ/?
170
440800
3036
Đó là /ɒ/ hay là /əʊ/?
07:23
Let's get to it.
171
443836
2199
Hãy bắt đầu với nó.
07:26
Let's start with the first word.
172
446035
4272
Hãy bắt đầu với từ đầu tiên.
07:30
Is it ‘jock’ or ‘joke’?
173
450307
3854
Đó là 'jock' hay 'jock'?
07:34
Which one is it?
174
454161
2052
Đó là cái nào?
07:36
‘joke’
175
456213
2462
'trò đùa'
07:38
Next word,
176
458675
3550
Từ tiếp theo,
07:42
‘clock’ or ‘cloak’?
177
462225
5147
'đồng hồ' hay 'áo choàng'?
07:47
‘clock’
178
467372
3008
'đồng hồ'
07:50
Next word.
179
470380
3491
Từ tiếp theo.
07:53
‘cost’ or ‘coast’?
180
473871
5234
'chi phí' hay 'bờ biển'?
07:59
‘coast’
181
479105
2895
'bờ biển'
08:02
Next word.
182
482000
3259
Từ tiếp theo.
08:05
‘rob’ or ‘robe’?
183
485259
5092
'cướp' hay 'áo choàng'?
08:10
‘rob’
184
490351
2629
'cướp'
08:12
Next word.
185
492980
3511
Từ tiếp theo.
08:16
‘want’ ‘won't’?
186
496491
5395
'muốn' 'không'?
08:21
‘want’ Good.
187
501886
2867
'muốn' Tốt.
08:24
Following word...
188
504753
3290
Từ sau...
08:28
‘rob’ or ‘robe’?
189
508043
5287
'cướp' hay 'áo choàng'?
08:33
‘robe’ in this case.
190
513330
2599
'áo choàng' trong trường hợp này.
08:35
Next word.
191
515929
3343
Từ tiếp theo.
08:39
‘cost’ or ‘coast’?
192
519272
5099
'chi phí' hay 'bờ biển'?
08:44
It’s ‘cost’.
193
524371
2692
Đó là 'chi phí'.
08:47
Next word.
194
527063
3521
Từ tiếp theo.
08:50
‘clock’ or ‘cloak’?
195
530584
5186
'đồng hồ' hay 'áo choàng'?
08:55
‘cloak’
196
535770
2829
'áo choàng'
08:58
Next word.
197
538599
2019
Từ tiếp theo.
09:00
‘jock’ or ‘joke’?
198
540618
4481
'đùa' hay 'đùa'?
09:05
It’s ‘jock’.
199
545099
4187
Đó là 'jock'.
09:09
And finally,
200
549286
2530
Và cuối cùng là
09:11
‘want’ or ‘won't’?
201
551816
4831
'muốn' hay 'không'?
09:16
‘won't’
202
556647
1940
'sẽ không'
09:18
Very good.
203
558587
1774
Rất tốt.
09:20
Awesome, guys. Let's move on.
204
560361
2511
Tuyệt vời, các bạn. Hãy tiếp tục.
09:22
Okay guys. Let's now practice with sentences containing
205
562872
4077
Được rồi các bạn. Bây giờ chúng ta cùng luyện tập với những câu có chứa
09:26
/ɒ/ and /əʊ/ English vowel sounds.
206
566949
3764
âm /ɒ/ và /əʊ/ trong tiếng Anh.
09:30
Pay attention and repeat after me.
207
570713
3355
Hãy chú ý và lặp lại theo tôi.
09:34
First sentence.
208
574068
2070
Câu đầu tiên.
09:36
‘Rob wrote an odd note’.
209
576138
8082
'Rob đã viết một ghi chú kỳ lạ'.
09:45
Second sentence.
210
585484
2220
Câu thứ hai.
09:47
‘We won't joke about Todd’s bod’.
211
587704
6476
'Chúng tôi sẽ không đùa về cơ thể của Todd'.
09:55
And finally,
212
595472
1760
Và cuối cùng,
09:57
‘We don't want a cop on that road’.
213
597232
6825
'Chúng tôi không muốn có cảnh sát trên con đường đó'.
10:04
Amazing students. Let's move on.
214
604057
2917
Những học sinh tuyệt vời. Hãy tiếp tục.
10:07
I know you now have a better understanding
215
607375
2756
Tôi biết bây giờ bạn đã hiểu rõ hơn
10:10
of the English vowel sounds /ɒ/ and /əʊ/.
216
610131
3684
về các nguyên âm tiếng Anh /ɒ/ và /əʊ/.
10:13
Now keep practicing.
217
613815
1770
Bây giờ hãy tiếp tục luyện tập.
10:15
It takes a lot of speaking, a lot of listening, a lot of time to really master these vowel sounds.
218
615585
7378
Phải nói nhiều, nghe nhiều, mất nhiều thời gian để thực sự thành thạo các nguyên âm này.
10:22
But you can do it.
219
622963
1425
Nhưng bạn có thể làm điều đó.
10:24
Also, make sure to watch the rest of my pronunciation videos.
220
624388
4353
Ngoài ra, hãy nhớ xem phần còn lại của video phát âm của tôi.
10:28
Very important if you want to master the English language.
221
628741
3956
Rất quan trọng nếu bạn muốn thành thạo tiếng Anh.
10:32
So see you next time.
222
632697
1380
Vậy hẹn gặp lại lần sau.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7