English Sounds - B[b] and P[p] Consonants - How to make the B and P Consonants

366,612 views ・ 2016-09-15

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English pronunciation video, we’re going to learn how to pronounce the
0
940
5200
Trong video phát âm tiếng Anh Mỹ này, chúng ta sẽ học cách phát âm
00:06
P and B consonants.
1
6140
3580
phụ âm P và B
00:16
These two sounds are paired together because they take the same mouth position.
2
16340
5580
Hai âm này được ghép cặp với nhau vì chúng có cùng khẩu hình miệng.
00:21
P is unvoiced, pp, meaning only air passes through the mouth.
3
21920
6980
P là âm không rung, pp, nghĩa là chỉ có hơi đi qua miệng.
00:28
And B is voiced, bb, meaning, you make a sound with the vocal cords, bb.
4
28900
10320
Và B là âm rung, bb, nghĩa là bạn tạo âm với dây thanh quản, bb
00:39
The lips stay together while the teeth part a little.
5
39220
3610
Môi giữ khép lại trong khi đó hai hàm răng hở một chút.
00:42
The tongue position doesn’t matter for these consonants,
6
42830
3360
Vị trí của lưỡi không quan trọng trong những phụ âm này,
00:46
so the tongue can start to get into position for the next sound.
7
46190
6071
vì vậy lưỡi có thể bắt đầu chuyển sang vị trí cho âm tiếp theo.
00:52
For example, if the next sound is the R consonant, the tongue can move back and up for the R
8
52261
7548
Ví dụ, nếu âm tiếp theo là phụ âm R, lưỡi có thể di chuyển về phía sau và lên trên cho âm R
00:59
while the lips close for the B, bring.
9
59809
5560
trong khi môi khép lại cho âm B, bring.
01:05
Let’s see the sounds up close and in slow motion.
10
65369
4460
Hãy xem âm này gần và trong chuyển động chậm.
01:09
The lips press together, and then release.
11
69829
6040
Môi khép lại, sau đó nhả ra
01:15
These are stop consonants.
12
75869
2660
Đây là những phụ âm chặn
01:18
In stop consonants, there are two parts.
13
78529
3261
Trong phụ âm chặn, có hai phần.
01:21
There is a stop of the airflow, and a release.
14
81790
3690
Một là dừng luồng hơi lại, và hai là nhả ra.
01:25
The stop of the airflow happens as the lips close
15
85480
4540
Luồng hơi dừng lại xảy ra khi môi khép.
01:30
Hap-pen.
16
90020
3080
happen
01:33
The release is when the lips part and the air comes through, -pen, hap-pen, happen.
17
93100
11160
Nhả ra là khi môi mở ra và luồng hơi đi ra
01:44
Sometimes native speakers don’t release stop consonants when they come at the end
18
104260
5220
Thỉnh thoảng người bản ngữ không nhả phụ âm chặn khi những phụ âm này ở cuối
01:49
of a sentence, or when the next word begins with a consonant.
19
109480
5610
câu hoặc khi từ tiếp theo bắt đầu bằng một nguyên âm.
01:55
For example, the common phrase ‘What’s up?’.
20
115090
4710
Ví dụ, cụm từ thường gặp 'What's up?'
01:59
My lips closed in the P position, but I didn’t release the air.
21
119800
4940
Môi của tôi khép lại cho âm P nhưng tôi không nhả hơi ra.
02:04
What’s up?
22
124740
2320
02:07
Another example: nap time!
23
127060
4220
Ví dụ khác: nap time!
02:11
Nap---time!
24
131280
3729
02:15
My lips came together for the P, but they didn’t release the air.
25
135009
4980
Môi của tôi khép lại cho âm P nhưng không nhả hơi ra.
02:20
I stopped the air with my lips, then released it with the next sound, the T consonant.
26
140020
7280
Tôi dùng môi để dừng hơi lại, sau đó nhả nó ra với âm tiếp theo, phụ âm T
02:27
Nap time.
27
147300
2120
02:29
Let’s look at some words up close and in slow motion.
28
149420
4340
Hãy quan sát một số từ gần và trong chuyển động chậm.
02:33
The word ‘best’.
29
153760
2031
Từ 'best'.
02:35
The lips press together, and then release into the EH as in BED vowel.
30
155800
7299
Môi khép lại sau đó nhả ra âm EH như trong từ BED
02:43
The word ‘spot’.
31
163100
2260
Từ 'spot'
02:45
The lips press together, and then release into the AH as in FATHER vowel.
32
165360
7360
Môi khép lại, sau đó nhả sang âm AH trong từ FATHER
02:52
The word ‘rip’.
33
172720
1681
Từ 'rip'
02:54
The lips press together, and then release.
34
174401
5819
Môi khép lại sau đó nhả ra.
03:00
The P and B consonants: best, spot, rip.
35
180220
10099
Âm P và B: best, spot, rip
03:10
Example words. Repeat with me:
36
190320
4160
Từ ví dụ. Lặp lại với tôi:
03:14
Bring
37
194480
8060
03:22
Baby
38
202540
7380
03:29
Job
39
209920
7540
03:37
Peace
40
217460
7340
03:44
Price
41
224800
8240
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7