IELTS & TOEFL Vocabulary: Talking about Food

1,549,410 views ・ 2016-04-05

English with Emma


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
Hello. My name is Emma, and in today's video, I am going to teach you some great expressions
0
2625
6010
Hi, mình là Emma, và trong video hôm nay, mình sẽ hướng dẫn các bạn một vài cách diễn đạt
00:08
and some great things you can say about food.
1
8660
3077
và một vài thứ hay ho mà bạn có thể nói về đồ ăn
00:12
Now, this video will be very, very helpful
2
12049
2831
Uhm, video này sẽ thực sự hữu ích
00:14
if you are taking the IELTS, because they often ask you about food in the speaking section,
3
14880
5161
nếu bạn đang nói trong khi thi IELTS, vì họ thường hỏi bạn về thực phẩm trong phần thi nói
00:20
and same with if you're doing the TOEFL, because oftentimes there is a question on food; not
4
20066
4914
và tương tự nếu bạn đang học TOEFL, vì trong này cũng nhiều lần có các câu hỏi về thực phẩm; không
00:24
always, but often. Also, just this video can benefit everybody, because food is something
5
24980
7540
phải luôn luôn nhưng thường. Mọi người sẽ thấy có ích từ video này, vì thực phẩm là cái gì đó
00:32
a lot of people talk about, and so these expressions are very good to use in everyday situations.
6
32520
6270
mà rất nhiều người nói tới, và do vậy, các cách diễn đạt này rất tốt để sử dụng trong các tình huống hàng ngày.
00:38
All right, so let's get started.
7
38946
2230
Được rồi, bắt đầu nào.
00:42
I have, here, a question. This question comes up a lot on IELTS, sometimes on TOEFL, and
8
42809
6721
Ở đây, mình có một câu hỏi. Câu hỏi này xuất hiện nhiều trong IELTS, thi thoảng trong TOEFL, và
00:49
in everyday life. The question is:
9
49530
2442
trong đời sống hàng ngày. Câu hỏi là:
00:51
"What kind of food do you like?
10
51997
2465
What kind of food do you like? (bạn thích đồ ăn/uống nào?)
00:54
And what kind of food do you dislike or not like?"
11
54602
4144
và bạn không thích đồ ăn nào?
00:59
So I've written here some key expressions you can use to...
12
59096
3534
nên mình viết một vài cách diễn đạt chính bạn có thể sử dụng để...
01:02
Which mean "like" and "dislike". Now, for IELTS and TOEFL people, you really want to
13
62630
7160
diễn tả "thích" và "không thích". Bây giờ, cho người thi IELTS vàTOEFL, bạn thực sự muốn
01:09
show off your vocabulary, so these are some great ways to do that. All right, so let's
14
69790
5680
thể hiện vốn từ vựng của bạn, có khả nhiều cách hay để làm điều đó. Được rồi, bắt đầu
01:15
look at some of these.
15
75470
1530
xem chúng nào.
01:17
The first one:
16
77000
1376
Cái đầu tiên:
01:18
"I really like..." This is better than just saying: "I like", because
17
78931
4029
"I really like...". Đây là cách tốt hơn là nói: "i like", vì
01:22
you're actually, you know, giving an amount. "I really like something."
18
82960
5018
Bạn đang thực sự, bạn biết đó, đưa ra một định lượng rõ ràng "I really like something".
01:28
So, for me: What kind of food do you like? I like Korean food,
19
88712
3987
uhm, với mình: mình thích đồ ăn nào? mình thích đồ Hàn Quốc,
01:32
so I can say: "I really like bibimbap.",
20
92910
3003
và mình có thể :" I really like bibimbap",
01:36
"I enjoy bibimbap.",
21
96624
2404
"I enjoy bibimbap."
01:39
"My favourite dish is bibimbap."
22
99377
3511
My favourite dish is bibimbap."
01:43
"Dish" is similar to food, but it's not...
23
103216
3024
Dish tương tự như food, nhưng nó không...
01:46
We wouldn't use it for talking about apples or oranges. We use it for talking about a
24
106240
5451
chúng ta không sử dụng nó để nói về táo hay cam?? Chúng ta sự dụng từ này để nói về một
01:51
cooked meal. Okay? So a "dish" means something that is a meal.
25
111716
5726
món được nấu chín. OK? Do đó "dish" nghĩa là gì đó mà là một món chín.
01:57
So: "My favourite dish is spaghetti.",
26
117836
2904
Nào,"My favourite dish is spaghetti".
02:00
"I'm keen on pizza."
27
120911
2717
"I'm keen on pizza.",
02:04
And here, be careful with this part: "on".
28
124265
3537
và đây, hay cẩn thận với phần "on"
02:07
"I'm keen on pizza."
29
127827
3515
"i'm keen on pizza"
02:12
Okay, for these two, if you're comparing two foods,
30
132350
4274
Okey, với cả hay, nếu bạn đang so sánh 2 đồ ăn,
02:16
you can use these two expressions.
31
136725
1884
bạn có thể sử dụng 2 cách diễn đạt sau.
02:18
So, for example:
32
138609
2212
ví dụ
02:21
"I prefer bibimbap to sushi.
33
141977
6269
tôi thích bibimbap hơn sushi
02:28
I prefer lasagna to pizza."
34
148816
3937
i thích lasagne hơn pizza
02:32
So it means I'm saying: "I like pizza better than sushi." Okay?
35
152937
7401
Và điều đó có nghĩa tôi đang nói về" I like pizza than sushi. ok?
02:40
So, key here, preposition "to".
36
160363
4517
Và từ khóa ở đây, giới từ "to"
02:44
"I prefer __________ to __________."
37
164905
3301
Tôi thích...to...
02:48
Similar-I'll jump on this side-
38
168231
2362
Tương tư ...ừ, mình sẽ sang bên này...
02:51
"I'd rather", "I'd rather eat".
39
171796
3108
mình thích hơn...
02:54
This means the same thing as "I prefer". The "d" here stands for "would".
40
174929
5328
Cách này nghĩa cũng tương tự với"I prefer". "d" ở đây viết tắt cho "would"
03:00
"I'd rather eat bibimbap than sushi.
41
180390
5722
"Tao thích ăn bibimbap hơn sushi
03:06
I'd rather eat Chinese dumplings than McDonalds." Okay?
42
186409
6838
Tao thích ăn đồ ăn Trung quốc hơn Mắc Đô nal.ok?
03:13
So you can use these expressions, too. Very helpful for TOEFL and IELTS.
43
193325
5259
Cách bạn có thể sử dụng các cách diễn đạt này. Rất có ích cho Tốp phồ và Ai eo.
03:18
Okay, what about for dislike, things we don't like? Here are some examples.
44
198701
5377
Ok. về không thích, những gì chúng ta không thích? Đây là một số ví dụ:
03:24
"I really don't like..."
45
204443
2614
I really don't like
03:27
For me: "I really don't like McDonalds. I really don't like hamburgers.
46
207400
6295
Với tao: i really don't like Mc Donalds. I really don't like hamburgers.
03:33
I really don't like hotdogs."
47
213797
2714
Tao cũng không thích hotdogs.
03:36
This has the exact same meaning: "I can't stand hamburgers. I can't stand anchovies.",
48
216972
9416
Cái này có nghĩa giống với "I can't stand hamburgers. I can't stand anchovies."
03:47
"I'm not keen on tuna. I'm not keen on oysters."
49
227138
5571
Tao không thích tuna. Tao không thích oysters.
03:52
Okay? And finally: "I really dislike...
50
232734
3885
Ok?và cuối cùng:Tao thực sự không thích
03:58
I really dislike sardines."
51
238158
3781
Tao thực sự không thích sardines
04:02
Okay? So these all mean "don't like", and these all mean "like".
52
242066
6435
Ok? tất cả những cái này nghĩa là "không thích" và cái này nghĩa là thích
04:08
These are great expressions to use when you're talking about food on the TOEFL or the IELTS,
53
248704
6315
Các thứ này là cách diễn đạt rất tuyệt để sử dụng khi bạn nói về thực phẩm trong TÔ Phở hay Ai eo.
04:15
or everyday life.
54
255019
1638
hoặc cuộc sống hàng ngày.
04:16
So now let's look at some new vocabulary we can use when describing food.
55
256682
5748
Nào bây giờ chúng ta xem vài từ mới mà chúng ta có thể sử dụng khi miêu tả về đồ ăn.
04:23
Okay, so another question they might ask you on the IELTS or the TOEFL, or maybe one of
56
263782
5838
Ok. câu hỏi khác mà có thể được hỏi trong AI EO và Tô phở hoặc có thể bởi 1 trong các người bạn của bạn
04:29
your friends might ask you this, is to:
57
269620
2697
là:
04:32
"Describe your favourite dish."
58
272342
4076
Hãy miêu tả đồ ăn chín bạn thích
04:36
Okay, I'm just going to say this very quickly:
59
276793
2457
Uhm, tao sẽ nói cái này nhanh một chút.
04:39
The pronunciation of this word: "favourite", "favourite". Okay?
60
279275
4361
Phát âm của từ "Favourite"...cái này khó thuyết minh quá. :(((
04:43
Not "fav-our-ite". And "dish", what's a dish again? A dish is like a meal. Okay? So:
61
283661
7006
Cái này cũng khó.
04:50
"Describe your favourite meal." This is a very common IELTS question and TOEFL.
62
290692
5264
Miêu tả về đồ ăn chín bạn thích. Cái này là một câu hỏi thường gặp trong Ai eo và tô phở.
04:56
So, when you describe
63
296155
1555
nào, khi bạn miêu tả
04:57
your favourite dish, you might want to talk about how good it is. Okay?
64
297710
4328
về đồ ăn bạn thích. Bạn có thể muốn nói về nó ngon như nào.Ok?
05:02
"It's incredible, it's amazing."
65
302063
2227
"Nó thật tuyệt với",
05:04
So here are some words we can use that can help you maybe get a higher score
66
304446
3964
Và ở đây là vài từ mà chúng ta có thể sử dụng để giúp các bạn có điểm cao
05:08
on your vocabulary. The first one... And these all mean pretty much "delicious".
67
308410
6150
trong từ vựng của bạn. Cái đầu tiên, và tất cả các từ này đều có nghĩa là"ngon..."
05:14
The first one: "tasty". Ice cream is tasty. Chocolate is tasty.
68
314560
6947
Cái đầu tiên" tasty" Kem is tasty. Socala is tasty.
05:22
We can say "flavourful". This means it has a lot of different flavours to it, it has a lot of different taste. So,
69
322557
8703
Chúng ta cũng có thể nói" flavourful". Cái này nghĩa là có nhiều vị. Nó có nhiều vị khác nhau. Do vậy,
05:31
bibimbap is flavourful. Mexican food is flavour-, flavourful.
70
331440
8230
bibimbap is flavourful. Đồ ăn mehico cũng rất nhiều vị.
05:40
You can also use the word "divine".
71
340607
1822
Bạn cũng có thể sử dụng từ"divine"
05:42
"Divine" means it's incredible, it's amazing.
72
342484
4161
Divine nghĩ là kinh ngạc, không thể tin được.
05:46
"Oh, the pizza was divine.
73
346723
2679
Oh, pizza thật divine.
05:49
The tacos were divine." Okay? So it means really, really good.
74
349427
5021
Món tacos thật divine. ok?Do đó, nó thực sự thực sự ngon.
05:54
And then we also have this one, you can be rich in money,
75
354636
3880
và sau đó, chúng ta có cái này, bạn có thể giàu về tiền bạc, bạn cũng có thể
05:58
you can also, for food, be "rich in flavour". So I could say:
76
358541
5760
đối với food, là "giàu trong gia vị". Bạn có thể nói
06:04
"The... The food from last night, dinner last night was rich in flavour. The cake is rich in flavour."
77
364457
10987
The... đồ ăn từ tối hôm trước, bữa tối hôm trước thật là giàu cảm xúc (gia vị). Bánh thật là nhiều vị...
06:15
Okay? So these are all great expressions you can use.
78
375514
2566
Ok? Đây là tất cả các cấu trúc hay ho mà bạn có thể sử dụng.
06:18
Now, we have the different types of taste or the different types of flavour. Okay? So
79
378629
6286
Bây giờ, chúng ta có các dạng khác nhau của mùi vị hoặc dạng khác nhau của gia vị. Ok?
06:24
I'm going to tell you about each one, and I'm going to give you an example of each.
80
384940
3810
Mình sẽ nói với các bạn về từng thứ một và mình cũng sẽ đưa cho các bạn mỗi cái một ví dụ.
06:29
So the first one: "sour", "sour". Okay? So I know the spelling looks like "sou" or something,
81
389023
10347
Cái đầu tiên" sour" Ok? mình biết cái cấu trúc của nó giống "sou" hoặc cái gì đó nhưng thực tế
06:39
but it actually is pronounced: "sow-er". So, "sour" is a taste, and it's like the taste
82
399370
8450
nó được phát âm: sao ờ. Sour là 1 vị, và nó giống với vị
06:47
of a lemon. Okay? You know that taste, it's very strong, and it causes you to go like...?
83
407820
6260
của chanh. Ok? bạn biết vị đó, nó rất mạnh và nguyên nhân bạn thích..???
06:54
That's sour. So lemons are sour, limes are sour. There are certain types of candy, when
84
414507
8333
Đó là sour. Chanh thì sour. Quất??? cũng sourr. Có một vài dạng ngọt, ví dụ:
07:02
you put it in your mouth, it's very sour. So it's like tasting like a lemon.
85
422840
6223
Bạn đặt nó trong miệng, nó thực sự sour. Bạn thích cái vị giống như chanh.
07:09
We also have the word "sweet". Chocolate is sweet, candy is sweet.
86
429984
6545
Bạn cũng có thể dùng từ "Sweet". Socola "sweet". kẹo cũng sweet.
07:17
We have the word "bitter", "bitter", "bitter". You'll notice with the "t",
87
437123
5817
Chúng ta có từ"bitter", bitterr". bạn lưu ý với từ "t"
07:22
in North American English, we pronounce
88
442965
1635
trong anh mỹ, chúng ta phát âm nó giống
07:24
this like a "d", so I'm not saying: "bitter", I'm saying "bidder", but you can do it either
89
444600
5100
với"d", do đó mình không nói :"bitter", mình nói"bidder", nhưng bạn có thể dùng cả hai cách
07:29
way. If something is bitter, it has... It's not sweet, it's not sour, and it's not salty.
90
449700
8660
if cái gì bitter, nó ... nó k ngọt, no không chua, nó cũng không mặn...
07:38
It almost... It has a strong taste, and the taste is like coffee. If you've ever had a
91
458360
7350
Nó giống như... nó có vị mạnh va vị của nó giống cà phê. Nếu bạn đã từng thưởng thức một tách cà phê
07:45
cup of coffee with no milk and no sugar, just the coffee, that taste is very bitter.
92
465710
8183
không đường, không sữa, chỉ cả phê, cái vị đó rất bitter.
07:54
We have the word "salty". Okay? So this is when you put a lot of salt on something.
93
474393
5098
chúng ta có từ"salty" ok? Cái này là khi bạn đặt nhiều muối trong một cái gì đó.
07:59
Fish is very salty. If you've ever eaten tuna from a can, it can be very, very salty.
94
479516
6971
Cá rất salty (mặn). Nếu bạn đã từng ăn tuna từ một can,nó có thể rất , rất mặn (salty).
08:06
Same with french fries. Okay? People put salt on french fries, it makes the french fries salty.
95
486768
7632
Tương tự với khoai tây chiên Pháp, ok? người ta thường để khả nhiều muối
08:15
Okay, now we have the word "oily", "oily", "oily", and "greasy".
96
495333
6640
ok, bây giờ chúng ta có từ oily,và greasy
08:22
Be careful with the pronunciation of these two; I hear a lot of students make mistakes. So: "oily" and "greasy".
97
502543
7701
Cẩn thận với phát âm của 2 từ này, mình nghe nhiều sinh viên phát âm sai. Oily và greasy
08:30
For this one, you actually have to smile when you say it. So, just like "cheese", "grease",
98
510462
6081
Với cái này, bạn thực sự phải cười khi bạn nói. Giống với cheese, greaseeeê...
08:36
"greasy". An example of something that's oily or greasy (they mean the same thing) is a
99
516568
6641
greasy, một ví dụ về oily or greasy (chúng tương tự nhau) là:
08:43
cheese pizza. If you look at a cheese pizza, the top of it is, like, almost wet, and it's
100
523209
7800
cheese pizza, nếu bạn nhìn một cái pizza cheese ở trên đầu của nó, ướt và được lấp
08:51
filled with pretty much fat, so we call that oily or greasy. Okay? French fries can also
101
531009
8630
đầy chất béo rất hấp dẫn, chúng ta gọi nó oily hoặc greasy (béo -dính mỡ) ok? khoai tây chiên pháp cũng béo
08:59
be oily or greasy. Usually unhealthy food, not healthy food is usually oily and greasy.
102
539639
9051
Đố ăn thường không tốt cho sức khỏe, thường béo và dính mỡ.
09:08
Fast food is usually oily and greasy. McDonalds, Burger King, all of these fast food chains
103
548823
7316
Đồ ăn nhanh cũng béo và dính mỡ. Ví dụ, Mắc đô nồ, Burger King,,, tất cả đồ ăn nhanh
09:16
usually have quite greasy and oily food.
104
556139
2700
thường có rất nhiều đồ ăn béo
09:20
Okay, the next word: "ripe", "ripe". If something is ripe, it means it's ready to be eaten.
105
560011
9488
Ok, từ tiếp theo "ripe". Nếu cái gì đó ripe, có nghĩa là nó đã sẵn sàng để ăn.
09:29
So, we usually use this with fruit and sometimes vegetables, but a lot the times with fruit.
106
569652
6284
So, chúng ta cũng thường sử dụng cái này với quả, rau. Nhưng thường với hoa quả.
09:36
If you think about an apple, when an apple is ready to be eaten, it's ripe.
107
576155
5591
Nếu bạn nghĩa về 1 quả tao, khi quả táo sẵn sàng để ăn, nó là ripe (chín).
09:41
"Oh, this apple tastes so good. It's ripe."
108
581855
2804
Ờ, quả táo này ngon. nó đã chín.
09:44
Or mango, if you've ever eaten a mango, you can't eat
109
584802
3298
hoặc xoài, nếu bạn đã từng ăn xoài, bạn không thể ăn nó khi còn xanh
09:48
it when it's green; you wait for it to turn a different colour. When it turns into a red
110
588100
6060
(ở việt nam ăn đầy). bạn đợi khi nó chyển màu. Khi nó chuyển sang màu đỏ
09:54
colour or a different colour, we say it's ready to be eaten, it's ripe.
111
594160
5500
hoặc màu khác, chúng ta nói nó đã chín (ripe)
09:59
So, "ripe" means ready to be eaten, for fruit.
112
599871
3958
do đó, ripe nghĩa là sẵn sàng để ăn, đối với hoa quả.
10:04
Finally, we have the word "spicy". It has the same meaning as "hot".
113
604433
5786
Cuối cùng, chúng ta có từ"spicy". nó có nghĩa tương tự với"hot"
10:10
And so, spicy food
114
610448
1972
và "spicy food"
10:12
or hot food, if you imagine a red pepper... A red pepper is very spicy, it's very hot.
115
612420
8414
hoặc hot food, nếu bạn tưởng tượng 1 quả ở đỏ. quả ớt đỏ rất spicy (cay), nó rất hót (nóng).
10:21
Indian food is very spicy, it's very hot. So, "spicy" means there's a lot of flavour
116
621123
6656
Đồ ăn của Ấn độ rất cay, nó cũng nóng. Do đó, spicy nghĩa là có rất nhiều vị trong đó
10:27
in it, and usually it makes your mouth feel like it's on fire if it's too spicy. Okay?
117
627779
7021
và thường nó làm cho miệng chung ta cảm giác như có lửa nếu quá spicy. Ok?
10:35
So that's the word "spicy" and "hot". Again, they mean the same thing.
118
635082
3547
So đó là từ spicy và hót. Một lần nữa, chúng tương tự nhau.
10:39
All right, we also have some other words that are very important when describing food.
119
639258
5574
Được rồi, chúng ta có một vài từ khác quan trọng khi miêu tả về đồ ăn.
10:45
The first one is "raw", "raw". Okay? And notice how my mouth, it really opens up wide: "raw".
120
645012
7812
Đầu tiên là:raw" ok? và lưu ý miệng bạn mở rộng xuống "raw...".
10:53
If something is raw, it means it is not cooked. Okay? So it's not cooked.
121
653238
6875
nếu cái gì đó raw, nó có nghĩa là nó không được nấu. ok? Nó không được nấu.
11:00
If you think about sushi, sushi is fish that is raw. It is not cooked fish; it is raw fish.
122
660354
8868
Nếu bạn nghĩ tới sushi, sushi là cá mà chưa được nấu. đó là cá chưa nấu chín. Đó là cá tươi.
11:10
Another example is if you eat, you know, maybe you don't cook something
123
670139
8630
Một ví dụ khác là nếu bạn ăn, bạn biết đó, có thể bạn không nấu gì
11:18
in your refrigerator, you eat it
124
678945
2074
trong tủ lạnh của bạn, bạn ăn nó
11:21
raw. It hasn't been cooked. Broccoli, you can eat broccoli raw.
125
681019
4217
Nó không được nấu. Hoa lơ xanh, bạn có thể ăn hoa lơ xanh tươi.
11:25
It means it hasn't been cooked yet.
126
685345
2544
Nó nghĩa là nó chưa được nấu.
11:28
Oh, and finally... Sorry, there's a mistake, here. This should be an "l", great.
127
688410
6285
ờ, cuối cùng Ờ, xin lỗi, có một lỗi nhỏ ở đây. Cái này nên là "Lờ" ok.
11:34
"Bland",
128
694720
1516
Bland.
11:36
so it rhymes with "and", "bland". "Bland" is when something is very boring,
129
696580
6527
So vần nó với and, bờ land. Bland là khi một thứ gì đó rất chán.
11:43
there's no flavour. Okay? So, for example, imagine eating soup
130
703271
6214
Không có bất cứ vị gì. ok? ví dụ, tưởng tuộng bạn ăn soup và không có muối, hạt tiêu
11:49
and there's no salt, no pepper,
131
709618
2543
...
11:52
no spices, it's just pretty much boiled water, that would be very bland. Okay? There's no
132
712186
7576
không cay, nó thực sự là một bát nước. đó là very bland (nhạt). ok???
11:59
flavour. A lot of students tell me Canadian food is a little bit bland. I don't know if
133
719787
6282
Không có vị. Một vài học sinh nói với mình là đồ ăn canada cũng hơi nhạt. Mình không biết có đúng không, nhưng mình nghe nhiều học sinh nói vậy,
12:06
I'd agree, but I've heard a lot of students say that, so it means it's boring and without
134
726069
5700
có nghĩa là hơi chán và không có vị.
12:11
flavour. All right, so let's come back here and let's do some pronunciation together next.
135
731769
6711
Được rồi, quay lại cái này và để làm một vài cái phát âm.
12:19
Okay, so another question that's very common if you're talking about food is:
136
739519
5703
Ok, câu hỏi khác mà hay gặp nếu bạn nói về thực phẩm.
12:25
"Do you like to cook? Do you like to cook?" This comes up a lot on the IELTS test, the speaking test,
137
745402
8027
Mình có thích cook? Nó cũng hay gặp trong kiểm tra Aieo, phần kiểm tra nói.
12:33
as well as sometimes the TOEFL. So, we have two answers here.
138
753429
4861
cũng như hay có trong Tô phở. Do đó, chúng ta có 2 câu trả lời ở đây.
12:38
"Yeah, I can cook. I like it."
139
758315
3130
Vâng, mình có thể nấu. Mình thích nấu.
12:41
I've also written: "I can't cook."
140
761804
2907
Bạn cũng có thể viết:"Mình không thể nấu ăn".
12:45
So the reason I bring this up is for pronunciation.
141
765461
3568
Vì thể lý do bạn mang tới cái này là để phát âm.
12:49
A lot of students don't know the difference in pronunciation between "can" and "can't".
142
769029
7162
Nhiều học sinh không phân biệt được sự khác nhau trong phát âm giữa can và cant
12:56
Because on the TOEFL and IELTS you are marked on pronunciation, that's one thing they look
143
776426
4484
Vì trong Tô phở và aieo, chấm điểm phát âm, đó là 1 thứ mà họ nhìn vào
13:00
for, this is a way to improve your pronunciation mark. Okay: "I can cook."
144
780910
6776
đây là cách để hoàn thiện điểm phát âm
13:07
"Can" is pronounced...
145
787909
2067
Can được phát âm,
13:10
If you know who Barbie is, her boyfriend was named Ken. So I can put that here, Ken.
146
790001
8670
Nếu bạn biết Barbie là ai, bạn trai của cô ấy tên là Ken. Mình có thể đặt ở đây, Ken.
13:19
It's pronounced the same way: "I can cook." This is very different from "can't". My mouth,
147
799406
7903
Nó được phát âm tương tự: I can cook. Đây rất khác với :"can't". Miệng mình
13:27
for this, gets very big and wide, it's almost like somebody's pulling my mouth apart when
148
807309
6000
mở rộng và hầu như giống với kéo miệng mình ra khi
13:33
I say: "can't", "I can't cook."
149
813309
4703
mình nói: Can't: I can't cook.
13:38
Which one is louder? I want you to listen.
150
818590
2753
Cái nào là louder? Mình muốn bạn nghe
13:41
"I can cook.",
151
821424
1192
13:42
"I can't cook."
152
822759
1790
I can't cook.
13:45
This one is the loud one. Okay? So if they ask you a question about:
153
825807
4113
Cái này là một thứ to tiếng. Ok. Nếu họ hỏi bạn một câu hỏi về:
13:49
-"Oh, do you like to cook?"
154
829920
1616
ờ, mày thích nấu ăn ?
13:51
-"Oh yeah, I love cooking. I can cook really well."
155
831708
3729
ồ, yeah, mình thích, mình có thể nấu ăn rất tốt.
13:55
or "No, I hate cooking. I can't cook." Okay.
156
835525
5903
hoặc "Không , mình ghét nấu nướng. ok.
14:01
Another thing you can say if you get asked this question, is you can talk about your
157
841764
4355
một thứ nữa mà bạn có thể nói nếu bạn được hỏi câu hỏi này, là bạn có thể nói về đặc sản.
14:06
specialty. Your speciality is the thing you're good at cooking. Okay? So for me, my specialty
158
846119
8000
sở trường là thứ mà bạn nấu tốt nhất. ok? Với mình, sở trường là khi mình
14:14
when it comes to cooking is gingerbread cookies.
159
854119
2907
nấu gingerbread cookies (bánh gừng).
14:17
I make very, very good gingerbread cookies.
160
857065
2834
Mình nấu rất ngon món này.
14:19
I'm famous for my gingerbread cookies, so I would say:
161
859899
4215
mình giỏi món này, cho nên mình có thể nói
14:24
"Oh, my speciality is gingerbread cookies. What's your speciality?"
162
864247
5761
ồ, sở trường của tao là bánh gừng.. sở trường của mầy là gì?
14:30
Okay? Some of you might say: "Pizza", some of you might
163
870231
3239
Ok? Một vài bạn có thể nói:Pizza ". một vài bạn có thể
14:33
say something totally different. So the specialty... And it's pronounced "spec-ial-tee", is the
164
873470
7339
nói về các thứ khác. Đó, sở trơngf, nó được phát âm là"sờ pêch sồ ty". là thứ
14:40
thing you cook the best. So it's a good word to use.
165
880809
4532
bạn có thể nấu tốt nhất. Nó cũng là từ hay mà bạn có so thể sử dụng.
14:45
Okay, finally, last thing I want to talk about, these are some common foods that students
166
885966
6723
Ok. cuối cùng, thứ cuối cùng mà mình muốn nói, đấy là một vài món ăn hay gặp mà học sinh bị lỗi phát âm.
14:52
mispronounce. Okay? Again, you're getting marked on pronunciation, so let's just look
167
892689
5390
ok, lại nào, bạn được chấm điểm phát âm, do đó, tậptrung vào các từ này và làm thế nào để phát âm đúng cá từ này.
14:58
at these words and how to pronounce them correctly. The first one:
168
898079
4954
từ đầu tiên
15:03
"chocolate".
169
903174
1719
chocolate.
15:05
A lot of students say: "choc-o-late", that's incorrect.
170
905175
4699
Nhiều sinh viên nói:"Chocolát... nó là sai.
15:10
It's like this "o" doesn't exist: "choc-late".
171
910085
4216
Nó giống như không có "o"tồn tại.
15:15
We have this word, many students say: "veg-e-table". Sorry, four: "veg-e-ta-ble".
172
915192
6178
Còn nhiều từ khác...
15:21
We don't pronounce it this way. First off, make sure your "v" is good: "veg".
173
921487
6213
Chúng ta không phát âm theo kiểu này, đầu tiên, chắc rằng từ "v" là tốt,
15:27
We say: "vegtable", "vegetable",
174
927942
4009
chúng ta nói:"...
15:31
"I like vegetables."
175
931990
2550
i like vegetables
15:35
Okay, a lot of students make... Make mistakes with this word, too. The pronunciation of
176
935258
6371
ok, nhiều học sinh mắc lỗi với từ này, phát âm của
15:41
this: "fruit", "fruit". Okay? So not "frete",
177
941629
5734
nó là:fruit. Ok, nó :frete"
15:47
a lot of students pronounce the "i" as a "e"
178
947433
2276
nhiều sinh viên phát âm "i" as" a "e"
15:49
sound. It's not "frete", it's "fruit".
179
949709
4085
...
15:54
And finally, similar to "chocolate", many students
180
954278
3582
và cuối cùng, tương tự với chocolate", nhiều học sinh
15:57
mispronounce the word "broccoli".
181
957860
2290
lỗi phát âm với từ "brocoli"
16:00
They say: "broc-co-li", but it's actually just: "brocc-li".
182
960197
5252
họ nói... nhưng thực ra là nói...
16:05
The "o", here, it's quiet; it's a silent "o", so: "broccoli".
183
965598
5752
từ"o" ở đây là câm,
16:11
Okay, I hope you've enjoyed this video.
184
971623
1994
ok, mình hy vọng các bạn thấy vui với video này.
16:13
We've learned a lot of new words about food,
185
973680
1924
Chúng ta đã học được nhiều từ mới về đồ ăn.
16:15
a lot of ways to talk about it. If you're doing the TOEFL or IELTS,
186
975629
4262
nhiều cách để nói về chúng. nếu bạn đnag chuân rbị thi Tô phở và/hoặc Aieo
16:20
I hope you use some of these words, because they can help you in terms of your vocabulary mark,
187
980008
6409
Mình nghĩa bạn nên sử dụng một vài từ này vì chúng có thể giúp bạn trong nâng điểm từ vựng.
16:26
as well as they can help you with your grammar and pronunciation.
188
986800
3209
cũng như chúng có thể giúp bạn trong ngữ pháp và phát âm
16:30
I also want to invite you to come visit our website at www.engvid.com.
189
990941
6023
Các bạn có thể đến thăm trang web của bọn mình tại: www.engvid.com
16:37
There, you can actually do a quiz to practice all of these words,
190
997081
3189
ở đó, bạn có thể thực hiện nhiều bài thực hành nhanh với các từ này.
16:40
and to make sure that you understand them and that you can use them.
191
1000295
4262
và đảm bảo rằng bạn hiểu chúng và rằng bạn có thể sử dụng chúng
16:44
I wish you luck if you're doing the IELTS or if you're doing the TOEFL,
192
1004752
4072
chúc các bạn may mắc nếu bạn đang chuẩn bị thi IELTS hay Tô phở.
16:48
or if you're simply learning English.
193
1008910
2642
hoặc đơn giản là bạn đang học tiếng anh.
16:51
Until next time, take care.
194
1011835
3056
hẹn gặp lại lần tới. bảo trọng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7