50 COMMON ENGLISH PHRASES TO USE IN CONVERSATION

2,319,340 views ・ 2019-10-16

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(upbeat music)
0
2260
2583
(nhạc nền)
00:10
- Hello everyone and welcome back.
1
10468
1942
Chào mừng mọi người trở lại với ...
00:12
Lipstick, lipstick, lipstick, lipstick.
2
12410
3910
Thỏi son, thỏi son, thỏi son, ...
00:16
Hello everyone and welcome back to English With Lucy.
3
16320
3430
Chào mừng mọi người trở lại với English With Lucy.
00:19
Today I have got fifty phrases for you
4
19750
3190
Hôm nay mình có 50 cụm từ cho các bạn
00:22
that you can use in conversation.
5
22940
2390
mà có thể dùng trong giao tiếp.
00:25
Before we get started I would just like to thank
6
25330
2140
Trước khi bắt đầu, mình muốn gửi lời cảm ơn tới
00:27
the sponsor of today's video, it's Lingoda.
7
27470
3460
nhà tài trợ của video này, đó là Lingoda.
00:30
Lingoda is an online language school
8
30930
1990
Lingoda là một trường học ngôn ngữ trực tuyến
00:32
where students can study English, business English,
9
32920
3197
ở đó học viên có thể học tiếng Anh, tiếng Anh dành cho người đi làm,
00:36
Spanish, French, and German.
10
36117
1983
tiếng Tây Ban Nha, Pháp và tiếng Đức.
00:38
You can take classes 24 hours a day, seven days a week
11
38100
3290
Bạn có thể tham gia vào lớp học 24 tiếng một ngày, 7 ngày một tuần
00:41
in their virtual classrooms from anywhere in the world
12
41390
3370
trong những lớp học ảo từ mọi nơi trên thế giới
00:44
with native qualified teachers.
13
44760
2540
với các giáo viên bản ngữ chất lượng.
00:47
Prices start from just eight euros for group class
14
47300
3310
Học phí tầm khoảng từ chỉ 8 euros cho một nhóm
00:50
and you can choose from over 1,000 classes
15
50610
2550
và bạn có thể chọn lựa hơn 1000 lớp học
00:53
as part of a structured curriculum
16
53160
2450
trong chương trình giảng dạy
00:55
and work towards gaining a CEFR recognised certificate.
17
55610
4230
và làm việc để đạt được bằng chứng nhận CEFR
00:59
You can use this certificate on job applications,
18
59840
2840
Bạn có thể dùng chứng chỉ này trong đơn xin việc,
01:02
university applications, on your CV,
19
62680
2520
đơn xác nhận đại học, trên CV,
01:05
it can be very useful to have.
20
65200
1890
thực sự có hữu ích khi có nó.
01:07
The group classes are an excellent size,
21
67090
2510
Những nhóm học có số lượng khá phù hợp,
01:09
a maximum of 5 students
22
69600
2080
tối đa chỉ có 5 học viên
01:11
but the average is actually only three students.
23
71680
3200
nhưng thực tế trung bình chỉ có 3 học viên.
01:14
One point I'd like to make you aware of
24
74880
1780
Một điểm mà mình muốn các bạn lưu tâm
01:16
is that the Lingoda business English course
25
76660
2350
rằng khóa học tiếng Anh cho người đi làm của Lingoda
01:19
is now more flexible and more affordable.
26
79010
2940
bây giờ đã linh hoạt hơn và giá cả cũng phải chăng hơn.
01:21
You can now start the business English course
27
81950
2060
Bạn có thể bắt đầu khóa tiếng Anh cho người đi làm từ bây giờ
01:24
and speak better English in relevant business situations
28
84010
3480
và nói tốt hơn trong những trường hợp liên quan trong môi trường làm việc.
01:27
from only 79 euros per month
29
87490
2610
với chỉ 79 euros một tháng
01:30
and you can get three free group classes
30
90100
2750
và bạn còn có thể có 3 lớp miễn phí
01:32
or one free private class in order to try it out.
31
92850
3590
hoặc một lớp cá nhân để dùng thử.
01:36
I have tried Lingoda myself and I was blown away
32
96440
2630
Mình đã dùng Lingoda và mình thực sự bất ngờ
01:39
by how easy, convenient and affordable it is.
33
99070
3400
bởi nó vừa dễ dàng, thuận tiện cũng như giá cả khá hợp lí.
01:42
You can get 25 euros off your first month at Lingoda
34
102470
3960
Bạn còn có thể được giảm 25 euros cho tháng đầu tiên tại Lingoda
01:46
by clicking on the link in the description box
35
106430
2120
bằng cách truy cập vào đường link ở trong phần miêu tả phía dưới
01:48
and using my code LUCY12.
36
108550
2410
và dùng code LUCY12.
01:50
Please note that if you want to try the free classes,
37
110960
2610
Lưu ý rằng nếu bạn muốn thử các lớp miễn phí,
01:53
this code can't be used.
38
113570
1670
thì mã code này không được dùng.
01:55
Right, let's get on with the lesson.
39
115240
3010
Nào, bây giờ cùng vào bài học ngày hôm nay :D
01:58
Firstly, let's discuss some common phrases
40
118250
2370
Đầu tiên, hãy nói về một vài cụm từ thông dụng
02:00
for asking how somebody is.
41
120620
3150
để hỏi một ai đó như thế nào
02:03
Firstly we have, what's up?
42
123770
2680
1. What's up ?
02:06
What's up?
43
126450
1390
What's up ?
02:07
This is quite informal and you're likely to receive
44
127840
2400
Cụm này không được trang trọng cho lắm và bạn ắt hẳn hận được
02:10
an informal answer.
45
130240
1800
một câu trả lời tương tự vậy.
02:12
Number two is what's new?
46
132040
2200
Số 2 là "Whats new?"
02:14
What's new?
47
134240
833
What's new?
02:15
This is asking for an update on what's been happening
48
135073
3317
Cụm này dùng hỏi để cập nhật thông tin và tình hình
02:18
since you last saw that person.
49
138390
2270
kể từ lần cuối bạn gặp người đó.
02:20
Number three, how's it going?
50
140660
2400
số 3 : how's it going ?
02:23
How's it going?
51
143060
1100
How's it going?
02:24
You might be wondering what it refers to,
52
144160
2920
Bạn có lẽ đang thắc mắc nó liên quan tới cái gì,
02:27
it refers to everything which brings me on to my next one,
53
147080
4100
cụm này liên quan tới cụm mà mình đem đến tiếp theo
02:31
how's everything?
54
151180
1490
đó là how's everything?
02:32
How's everything?
55
152670
1500
how's everything?
02:34
You can also ask, how are things?
56
154170
3040
Bạn cũng có thể hỏi : How are things?
02:37
This is very casual and very vague in general.
57
157210
3680
Nhìn chung, nó rất bình thường và khá là giống nhau.
02:40
Or how is life?
58
160890
1800
Hoặc "How is life? "
02:42
How's life?
59
162690
1470
How's life?
02:44
A slightly more formal one is,
60
164160
2150
Một cụm trang trọng hơn là
02:46
how's life treating you?
61
166310
1830
how's life treating you?
02:48
How's life treating you?
62
168140
2070
how's life treating you?
02:50
Or what have you been up to recently?
63
170210
3410
hoặc what have you been up to recently?
02:53
Now, let's talk about common phrases
64
173620
1870
Nào, hãy nói về những cụm từ phổ biến
02:55
to respond to all of these to say how you are.
65
175490
3520
dùng để đáp lại những câu trên , để nói bạn đang như thế nào
02:59
The most common one, I'm fine, thanks.
66
179010
2370
Thông dụng nhất là I'm fine, thanks.
03:01
How are you?
67
181380
1370
How are you?
03:02
If you are okay, not amazing
68
182750
2770
Nếu bạn bình thường, không có gì đặc biệt
03:05
then you can say something like, pretty good.
69
185520
2290
thì bạn có thể nói kiểu như "pretty good"
03:07
Yeah, pretty good.
70
187810
1600
Yeah, pretty good.
03:09
Or number 11 if nothing's changed,
71
189410
2260
Hoặc số 11 nếu không có gì thay đổi,
03:11
everything is just the same as usual you can say,
72
191670
2980
mọi thứ đều giống như bình thường, bạn có thể nói,
03:14
same old really.
73
194650
1640
Same old really.
03:16
If things aren't going well then you can use number 12.
74
196290
2930
Nếu mọi thứ không suôn sẻ thì bạn có thể sử dụng số 12:
03:19
Not so great really.
75
199220
1750
Not so great really.
03:20
Not very good.
76
200970
1030
Not very good.
03:22
Or number 13, could be better.
77
202000
3150
hoặc số 13: Could be better
03:25
Could be better.
78
205150
1450
Could be better.
03:26
Or number 14, if everything's going very well
79
206600
2130
Hoặc số 14, nếu mọi thứ đang diễn ra rất tốt
03:28
but you don't want to show off,
80
208730
1660
nhưng bạn không muốn thể hiện ra,
03:30
you can say something that's very popular now
81
210390
1960
bạn có thể nói một câu khá phổ biến bây giờ
03:32
which is, can't complain.
82
212350
1890
đó là "Can't complain"
03:34
I can't complain.
83
214240
1430
I can't complain.
03:35
Meaning others have it much worse than me
84
215670
1850
Nghĩa là người khác còn tệ hơn mình nhiều
03:37
so I'm not going to say anything negative about my own life.
85
217520
3100
Vì vậy, mình sẽ không nói bất cứ điều gì tiêu cực về cuộc sống của mình.
03:40
Now, let's talk about some phrases that you can use
86
220620
2370
Bây giờ, hãy nói về một số cụm từ mà bạn có thể sử dụng
03:42
to say thank you.
87
222990
1700
để nói cảm ơn.
03:44
Number 15 we have, I really appreciate that
88
224690
3390
Ta có số 15: I really appreciate that.
03:48
or I really appreciate it depending on the context.
89
228080
3650
hoặc I really appreciate it dựa vào ngữ cảnh.
03:51
This is quite heartfelt.
90
231730
1280
Điều này khá chân thành.
03:53
It's slightly more formal.
91
233010
1420
Nó trang trọn hơn một chút.
03:54
Another formal one number 16, I'm really grateful.
92
234430
3630
Số 16: I'm really grateful
03:58
I'm really ever so grateful.
93
238060
2050
Tôi thực sự rất biết ơn.
04:00
That's even more formal.
94
240110
1840
Điều đó thậm chí còn trang trọng hơn.
04:01
Number 17, if someone has shown you an act of kindness
95
241950
3020
Số 17, nếu ai đó đã cho bạn thấy một hành động tử tế
04:04
you can say, that's so kind of you.
96
244970
3330
bạn có thể nói : That's so kind of you.
04:08
Or if you want to imply that you are also
97
248300
2540
Hoặc nếu bạn muốn ám chỉ rằng bạn cũng
04:10
going to return the favour then you can use number 18
98
250840
3290
muốn trả ơn thì bạn có thể dùng số 18 :
04:14
which is I owe you one or I owe you big time.
99
254130
4130
đó là I owe you one hoặc I owe you big time.
04:18
Now, let's talk about some common ways
100
258260
1690
04:19
to respond to thank you.
101
259950
1960
Bây giờ, hãy nói về một số cách phổ biến
để đáp lại lời cảm ơn.
04:21
Now, I have got a whole video on this
102
261910
1990
Mình đã làm một video toàn bộ về điều này
04:23
which I'll link in the description box
103
263900
2000
mình sẽ để link ở dưới phần miêu tả
04:25
but just a couple to get you started.
104
265900
2400
nhưng sau đây chỉ là một vài cụm để giúp bạn bắt đầu.
04:28
Number 19, you're most welcome.
105
268300
2650
Số 19 you're most welcome.
04:30
I much prefer this to your welcome which I think
106
270950
2870
Mình thích cụm này hơn cụm You're welcome - cụm mà mình nghĩ
04:33
is so overused but I talk about that in the video.
107
273820
3530
đang rất bị sử dụng quá lố nhưng mình sẽ nói việc đó ở video sau.
04:37
Number 20, very casual, no worries, no worries.
108
277350
4140
Số 20, rất thông thường: no worries, no worries.
04:41
21, another favourite of mine, my pleasure
109
281490
2830
21, một cụm yêu thích khác của mình, My pleasure.
04:44
which can also be shortened down to pleasure
110
284320
2650
nó có thể làm gọn lại thành : Pleasure.
04:46
which is very very casual.
111
286970
2050
một từ rất là thông thường.
04:49
And number 22, any time, any time.
112
289020
4000
và 22, Any time, Any time.
04:53
Now, let's talk about some common phrases
113
293020
2200
Bây giờ, hãy nói về một số cụm từ phổ biến
04:55
that you can use to ask for information.
114
295220
2910
mà bạn có thể sử dụng để hỏi thông tin.
04:58
You can say, do you have any clue?
115
298130
2520
Bạn có thể nói: Do you have any clue?
05:00
Or do you have any idea?
116
300650
1560
Hoặc do you have any idea?
05:02
Those are interchangeable.
117
302210
1790
Những cái đó có thể hoán đổi cho nhau.
05:04
Do you have any clue where the supermarket is?
118
304000
2640
Bạn có biết siêu thị ở đâu không?
05:06
Or do you have any idea about the homework this evening?
119
306640
3480
Hoặc Bạn có ý tưởng gì về bài tập về nhà chiều nay không?
05:10
Or number 24, this one's lovely,
120
310120
2560
24, cái này khá đáng yêu,
05:12
you wouldn't happen to know X, would you?
121
312680
3140
you wouldn't happen to know X, would you?
05:15
So, you wouldn't happen to know about geometry, would you?
122
315820
3720
Bạn có biết gì về hình học không?
05:19
Or you wouldn't happen to know William, would you?
123
319540
3120
Bạn có quen William không?
05:22
Or number 25, I don't suppose you'd know something?
124
322660
4140
25, I don't suppose you'd know something?
05:26
For example, I don't suppose you'd know
125
326800
2460
Ví dụ: tôi không cho rằng bạn biết
05:29
where the taxi rank is?
126
329260
1660
taxi rank ở đâu ?
05:30
And if people ask you for information
127
330920
1601
Và nếu người ta hỏi bạn
05:32
and you don't know how to respond you need to know ways
128
332521
3369
và bạn không biết trả lời như thế nào, cho nên bạn cần biết cách
05:35
to say I don't know.
129
335890
1360
để nói : tôi không biết.
05:37
So, here are some common ways of saying
130
337250
1580
đây là một số cách nói phổ biến
05:38
that you don't know something.
131
338830
1650
khi bạn không biết một cái gì đó.
05:40
26, very easy, I have no idea or I haven't got any idea.
132
340480
5000
26, rất dễ : I have no idea hoặc I haven't got any idea
05:46
Number 27, very similar is I haven't got a clue
133
346970
3990
27, tương tự như trên: I haven't got a clue.
05:50
and you will also hear British people say, I haven't a clue.
134
350960
3420
và bạn cũng có thể nghe người Anh nói : I haven't a clue.
05:54
Sorry, I haven't a clue.
135
354380
1290
Xin lỗi, tôi không biết.
05:55
It's even the name of a radio programme, I think.
136
355670
2990
Nó thậm chí là cái tên của một chương trình radio nào đó , mình nghĩ vậy.
05:58
28, sorry, I can't help you there
137
358660
2540
28, Sorry, I can't helpyou there.
06:01
or sorry, I can't be any help.
138
361200
2490
hoặc sorry, I can't be any help.
06:03
Number 29, oh, I'm not really sure or I'm not so sure.
139
363690
4730
29, oh, I'm not really sure or I'm not so sure.
06:08
And number 30, actually, I've been wondering the same thing
140
368420
4790
30, actually, I've been wondering the same thing
06:13
or I've been wondering too.
141
373210
1970
hoặc I've been wondering too.
06:15
Now, let's talk about some common phrases
142
375180
2230
Bây giờ, hãy nói về một số cụm từ phổ biến
06:17
for agreeing with people.
143
377410
2160
về sự đồng ý.
06:19
You can have number 31 which is exactly, exactly.
144
379570
4870
31, Exactly
06:24
Or number 32 which is absolutely, absolutely.
145
384440
5000
32, Absolutely!
06:29
I love this one I use it far too much, I think.
146
389660
2580
Mình thích cái đó, mình đã dùng nó rất nhiều.
06:32
Number 33, usually said with a agreeing finger,
147
392240
4500
33, thường nói với một ngón tay đồng ý,
06:36
that's so true.
148
396740
1490
That's so true.
06:38
That is so true.
149
398230
2180
That is so true.
06:40
Or an alternative 34, that is so right,
150
400410
3680
hoặc 34, that is so right,
06:44
you're so right.
151
404090
1340
you're so right.
06:45
Number 35, if you completely agree
152
405430
2590
35, nếu bạn hoàn toàn đồng ý
06:48
with something someone says, I agree 100%
153
408020
3930
với những điều người khác nói: I agree 100%
06:51
sometimes shortened down to I 100% agree.
154
411950
3350
đôi khi rút ngắn xuống : I 100% agree.
06:55
I 100% agree.
155
415300
1700
I 100% agree.
06:57
That's very slang.
156
417000
1120
Đó là tiếng lóng.
06:58
That's only in spoken English.
157
418120
1250
Nó chỉ có trong văn nói.
06:59
We wouldn't write that.
158
419370
1280
Chúng mình sẽ không viết kiểu như vậy.
07:00
36 this is very British,
159
420650
2880
36, đậm chất người Anh,
07:03
I'm sure it's used in American English
160
423530
2190
Mình chắc rằng nó được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ
07:05
but it's something we say a lot, couldn't agree more.
161
425720
3550
nhưng nó được bọn mình nói rất nhiều: Couldn't agree more.
07:09
I couldn't agree more.
162
429270
1080
I couldn't agree more.
07:10
Sometimes we're getting rid of that first I,
163
430350
2720
Thỉnh thoảng thì I được bỏ đi, trở thành
07:13
couldn't agree with you more.
164
433070
1780
couldn't agree with you more.
07:14
Or number 37, very informal, tell me about it.
165
434850
5000
37, không lịch sự cho lắm, tell me about it.
07:20
Tell me about it, totally agree.
166
440330
2790
Tell me about it, totally agree.
07:23
It's funny 'cause we're not asking you
167
443120
1720
Thật buồn cười vì chúng tôi không bảo bạn
07:24
to tell us about anything
168
444840
1470
kể cho chúng tôi thứ gì cả.
07:27
but it's a common way of saying, ah, yes!
169
447750
3310
nhưng nó là cách nói phổ biến.
07:31
I feel the same way.
170
451060
1940
Mình cũng cảm thấy như vậy.
07:33
Now naturally, we need some phrases
171
453000
2690
và hiển nhiên, chúng ta cũng cần vài cụm về
07:35
for disagreeing with people
172
455690
2480
về sự không đồng ý.
07:38
and we usually like to do this in quite a polite way.
173
458170
2900
và bọn mình luôn thích làm điều này một cách lịch sự.
07:41
So, these are some polite common phrases of disagreement.
174
461070
3900
Vì vậy, đây là một số cụm từ phổ biến và lịch sự khi thể hiện sự bất đồng.
07:44
We have number 38 which is, oh, I'm not so sure about that.
175
464970
3830
38, oh, I'm not so sure about that.
07:48
I'm not so sure about that.
176
468800
1470
I'm not so sure about that.
07:50
The so there is very important.
177
470270
1940
Từ 'so' rất quan trọng ở đây.
07:52
Or 39, that's not how I see it.
178
472210
3420
Hoặc 39, that's not how I see it.
07:55
I don't quite see it like that.
179
475630
2510
I don't quite see it like that.
07:58
Or number 40, we normally stretch this one out,
180
478140
3650
40, chúng mình thường kéo dài câu này ra
08:01
not necessarily, not necessarily.
181
481790
3473
not necessarily, not necessarily.
08:05
That's a great one.
182
485263
2097
Cụm đó hay thật.
08:07
Or number 41, I can't really agree with you there.
183
487360
3810
Hoặc 41, I can't really agree with you there.
08:11
No, I can't agree with you there.
184
491170
2940
Không, tôi không thể đồng ý với bạn ở điểm đó.
08:14
Now, one of the most difficult things
185
494110
2370
bây giờ, một thứ rất khó
08:16
that we have in English,
186
496480
930
mà bọn mình có trong tiếng Anh,
08:17
this is a huge problem for British people
187
497410
3280
đây là một vấn đề lớn cho người Anh.
08:20
is ending a conversation
188
500690
2720
đó là kết thúc cuộc nói chuyện.
08:23
because normally the other person wants to continue it
189
503410
3120
Vì bình thường một số người khác lại muốn tiếp tục câu chuyện
08:26
and it's very hard to convey that you want to leave.
190
506530
2090
và rất khó để chuyền đạt rằng bạn muốn rời đi.
08:28
Well, I have three lovely phrases
191
508620
2640
Mình có 3 cụm từ đáng yêu
08:31
to help you with leaving and ending a conversation
192
511260
3080
để giúp bạn rời đi và kết thúc một cuộc nói chuyện
08:34
in a polite way.
193
514340
1470
một cách lịch sự .
08:35
Number 42, a great one to say is
194
515810
2360
42, một cụm khá hay để nói là:
08:38
well, it was lovely chatting to you.
195
518170
2170
well, it was lovely chatting to you.
08:40
Well, it was nice chatting to you.
196
520340
2240
Well, it was nice chatting to you.
08:42
Normally started with well.
197
522580
2310
Thông thường thì bắt đầu với Well
08:44
Well, it was lovely to talk to you.
198
524890
2120
Well, it was lovely to talk to you.
08:47
Or 43, a word we always use is, right
199
527010
5000
43, từ mà bọn mình luôn luôn dùng đó là : Right
08:52
and then followed by I'd better be going
200
532500
2200
và theo sau là I'd better be going.
08:54
or I need to get going.
201
534700
1920
hoặc I need to get going.
08:56
Or number 44, right, I must be off.
202
536620
3680
hoặc 44, I must be off.
09:00
I must be off, normally looking at your watch.
203
540300
2720
khi nói I must be off thì thường bạn sẽ nhìn vào đồng hồ của mình.
09:03
And it's a bit awkward now that we have phones
204
543020
1870
và hơi khó xử khi chúng ta có điện thoại
09:04
because we often look at our wrists.
205
544890
1720
bởi vì chúng ta thường nhìn vào cổ tay của chúng ta.
09:06
Oh, look at the time I must go.
206
546610
2290
Oh, tới giờ tôi phải đi rồi.
09:08
No, watch here.
207
548900
833
đừng nhìn ở đây nha.
09:10
And now let's talk about some common phrases
208
550860
2330
Và bây giờ hãy nói về một số cụm từ phổ biến
09:13
for saying goodbye.
209
553190
2370
để nói tạm biệt.
09:15
You've ended the conversation now you need to go.
210
555560
2760
Bạn đã kết thúc cuộc trò chuyện bây giờ bạn cần phải đi.
09:18
Number 45 is speak to you soon or speak soon.
211
558320
4800
45 , speak to you soon or speak soon.
09:23
Number 46, if you know their family or their partner
212
563120
3250
46, nếu bạn biết gia đình của họ hoặc đối tác của họ
09:26
or somebody they live with you can say,
213
566370
2040
hoặc ai đó họ sống với bạn có thể nói
09:28
Oh, send my love to your family
214
568410
2090
Oh, gửi lời hỏi thăm của mình tới gia đình bạn nhé.
09:30
or send my love to Margaret.
215
570500
2050
hoặc gửi lời hỏi thăm giúp mình tới Margaret.
09:32
That's a really nice one.
216
572550
1670
09:34
We don't actually expect them to go and say,
217
574220
2960
bọn mình không thực sự mong đợi họ đi và nói,
09:37
oh so-and-so sends his love.
218
577180
2330
oh so-and-so sends his love.
09:39
Well, we might but it's just a nice sentiment,
219
579510
2560
thực ra bọn mình có thể nhưng đó chỉ là một tình cảm tốt đẹp,
09:42
a nice gesture.
220
582070
1180
một cử chỉ tốt đẹp.
09:43
Number 47, very basic, bye bye or bye.
221
583250
4440
47, rất đơn giản, Bye bye hoặc bye.
09:47
That's probably the most common way
222
587690
1740
Đó có lẽ là cách phổ biến nhất
09:49
that we say goodbye to people.
223
589430
1660
mà chúng mình nói tạm biệt.
09:51
Goodbye really isn't that commonly used.
224
591090
2340
Goodbye không hay được dùng.
09:53
I've made a video about this topic as well
225
593430
1690
Mình cũng đã làm video về chủ đề này.
09:55
with loads and loads of options for you for saying goodbye.
226
595120
3420
với rất nhiều sự lựa chọn để nói tạm biệt.
09:58
Again, linked down below.
227
598540
2070
và link vẫn ở dưới kia.
10:00
48, a very American one but we're starting to use it
228
600610
3600
48, dù là của người Mỹ nhưng bọn mình cũng đã bắt đầu sử dụng nó
10:04
more and more is you take care now.
229
604210
2850
nhiều lên đó là you take care now.
10:07
You take care now.
230
607060
1480
You take care now.
10:08
Probably in Britain were more likely to say, take care
231
608540
3104
Có lẽ ở Anh bọn mình hay nói : Take care
10:11
and the you and now isn't so necessary.
232
611644
4316
và từ 'you' và 'now' không cần thiết lắm.
10:15
49 this one has exploded in popularity
233
615960
2870
49, cái này thực sự phổ biến
10:18
it's have a good one.
234
618830
2150
đó là have a good one.
10:20
What is the one?
235
620980
990
One là gì?
10:21
No one will ever know
236
621970
1200
Không hề có ai biết nó
10:23
but you make sure it's a good one.
237
623170
2680
nhưng chắc chắn nó là a good one.
10:25
And number 50 is talk to you later, talk to you later
238
625850
4040
50, talk to you later, talk to you later
10:29
and it can be made as an acronym which is TTYL,
239
629890
3250
và nó có thể được viết dưới dạng là TTYL
10:33
talk to you later.
240
633140
900
talk to you later.
10:34
No, you don't have to say it like that,
241
634920
1300
Không, bạn không cần phải nói như thế,
10:36
just say, talk to you later.
242
636220
1610
chỉ cần như thế này talk to you later.
10:37
Right, that's it for today's lesson.
243
637830
2930
Rồi , bài học hôm nay chỉ có vậy.
10:40
I hope you enjoyed it.
244
640760
960
Mình mong bạn sẽ thích nó.
10:41
I hope you enjoyed learning your 50 common phrases
245
641720
3840
Mình cũng hi vọng bạn thích học 50 cụm từ
10:45
that you can use in conversation.
246
645560
2130
ở trên.
10:47
Don't forget to check out Lingoda.
247
647690
1520
Đừng quên kiểm tra Lingoda.
10:49
You can get 25 euros off your first month
248
649210
3260
Bạn có thể nhận được 25 euro trong tháng đầu tiên của bạn
10:52
by clicking on the link in the description box
249
652470
2070
bằng cách nhấp vào liên kết trong hộp mô tả
10:54
and signing up using my code LUCY12.
250
654540
2830
và đăng ký bằng mã LUCY12 của mình.
10:57
And don't forget to connect with me
251
657370
1590
và đừng quên kết nối với mình
10:58
on all of my social media.
252
658960
1430
trên mạng xã hội.
11:00
I've got my Facebook, my Instagram and my Twitter
253
660390
3280
Mình có Facebook, Instagram và Twitter
11:03
and my personal Lucy Bella Earl channel
254
663670
3130
và kênh riêng Lucy Bella Earl
11:06
where I talk about everything that isn't English.
255
666800
3260
nơi mà mình nói về những thứ không phải là tiếng Anh.
11:10
If you want to learn a little bit more about me
256
670060
2320
Nếu bạn muốn biết nhiều hơn về mình
11:12
and what I like to do go and check it out.
257
672380
2180
và những thứ mình thích làm thì hãy tới đó và xem nhé.
11:14
You might like it, you might hate it
258
674560
1780
Bạn có thể thích nó , bạn có thể không thích nó
11:16
and that's absolutely fine.
259
676340
1520
nhưng đó là điều bình thường.
11:17
I will see you soon for another lesson.
260
677860
1950
Hẹn gặp các bạn ở các video sau.
11:21
(upbeat music)
261
681154
2583
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7