Learn English - Lesson 8 - Tense using Past / Present / Future - (How to express the tense of time)

12,537 views ・ 2024-05-15

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
One of the most confusing parts of learning English
0
700
3320
Một trong những phần khó hiểu nhất khi học tiếng Anh
00:04
is understanding the use of tense.
1
4020
3937
là hiểu cách sử dụng thì.
00:08
The most common form of English tense concerns expressing when things occur.
2
8291
5389
Dạng phổ biến nhất của thì căng thẳng trong tiếng Anh liên quan đến việc diễn đạt khi sự việc xảy ra.
00:13
The three most common points of tense relate to things that have already occurred in the past.
3
13680
6673
Ba điểm chung nhất của thì liên quan đến những sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
00:20
Things that are happening right now in the present,
4
20620
4037
Những việc đang xảy ra ở hiện tại
00:24
and things that will happen in the future.
5
24657
3003
và những việc sẽ xảy ra ở tương lai.
00:27
Put simply... past tense,
6
27994
3270
Nói một cách đơn giản là... thì quá khứ,
00:31
present tense,
7
31264
1652
thì hiện tại
00:32
and future tense.
8
32916
2853
và thì tương lai.
00:38
When expressing past tense
9
38021
1535
Khi diễn đạt thì quá khứ
00:39
we are showing that something has already occurred.
10
39556
3687
chúng ta đang thể hiện một điều gì đó đã xảy ra.
00:43
It has already happened.
11
43243
2736
Nó đã xảy ra rồi.
00:45
Something was done.
12
45979
2519
Một cái gì đó đã được thực hiện.
00:48
It has already occurred.
13
48498
2553
Nó đã xảy ra rồi.
00:51
It was carried out.
14
51051
2102
Nó đã được thực hiện.
00:53
It has already been done.
15
53153
2986
Nó đã được thực hiện.
00:57
Present tense refers to things that are happening at the moment.
16
57624
4471
Thì hiện tại đề cập đến những điều đang xảy ra tại thời điểm này.
01:02
Present tense expresses the occurrence of something as it happens,
17
62095
5722
Thì hiện tại diễn tả sự việc xảy ra như nó đang xảy ra,
01:07
it is happening right now.
18
67817
2436
nó đang xảy ra ngay bây giờ.
01:10
It is taking place at this moment.
19
70620
2986
Nó đang diễn ra vào thời điểm này.
01:14
The present is now.
20
74307
2820
Hiện tại là bây giờ.
01:17
It is happening as I am expressing the action.
21
77127
3486
Nó đang xảy ra khi tôi đang thể hiện hành động.
01:21
We often use the word ‘now’ to express something that is happening in the present moment.
22
81331
7140
Chúng ta thường dùng từ 'bây giờ' để diễn tả một điều gì đó đang xảy ra ở thời điểm hiện tại.
01:28
It is happening now.
23
88471
2987
Nó đang xảy ra bây giờ.
01:34
Finally, we have future tense,
24
94861
2853
Cuối cùng, chúng ta dùng thì tương lai,
01:37
which refers to anything that will happen in the future.
25
97714
3920
ám chỉ mọi điều sẽ xảy ra trong tương lai.
01:41
It will occur later.
26
101634
2503
Nó sẽ xảy ra sau đó.
01:44
Something that has been planned will often be expressed using future tense.
27
104137
6440
Một điều gì đó đã được lên kế hoạch thường sẽ được diễn đạt bằng thì tương lai.
01:50
It will happen.
28
110577
1618
Nó sẽ xảy ra.
01:52
It will be done.
29
112195
1602
Nó sẽ được thực hiện.
01:53
It will occur.
30
113797
1518
Nó sẽ xảy ra.
01:55
It is going to happen.
31
115315
2619
Nó sẽ xảy ra.
01:57
It did not happen in the past.
32
117934
2786
Nó đã không xảy ra trong quá khứ.
02:00
It is not happening now.
33
120720
2186
Nó không xảy ra bây giờ.
02:02
It will happen later in the future.
34
122906
3720
Nó sẽ xảy ra sau này trong tương lai.
02:08
One of the main problems with using tense in English occurs when we try to translate sentences from other languages.
35
128828
7174
Một trong những vấn đề chính khi sử dụng thì trong tiếng Anh xảy ra khi chúng ta cố gắng dịch câu từ các ngôn ngữ khác.
02:16
It would be fair to say that in some languages,
36
136002
2970
Công bằng mà nói thì trong một số ngôn ngữ,
02:18
the form of tense does not occur, or it occurs differently.
37
138972
5488
dạng căng thẳng không xuất hiện hoặc nó diễn ra theo cách khác.
02:24
However, it is easy to learn English tense quite quickly,
38
144460
4021
Tuy nhiên, học thì khá nhanh trong tiếng Anh rất dễ dàng.
02:28
Once you remember the basic rules...
39
148481
3020
Một khi bạn nhớ được các quy tắc cơ bản...
02:31
something was done.
40
151501
2586
điều gì đó đã được thực hiện.
02:34
It happened in the past.
41
154087
2402
Nó đã xảy ra trong quá khứ.
02:36
Something is happening now.
42
156489
2603
Có điều gì đó đang xảy ra bây giờ.
02:39
It is happening in the present,
43
159092
2786
Nó đang xảy ra ở hiện tại
02:41
and something will happen in the future.
44
161878
3003
và một điều gì đó sẽ xảy ra ở tương lai.
02:45
It is going to happen.
45
165298
2502
Nó sẽ xảy ra.
02:47
It will happen.
46
167800
1802
Nó sẽ xảy ra.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7