My 8 Favourite English Adjectives | Improve Your Vocabulary | Describing People

8 TÍNH TỪ Tiếng Anh Yêu Thích của Cô| Cải Thiện Vốn Từ Vựng | Mô Tả Người

276,426 views

2017-08-12 ・ mmmEnglish


New videos

My 8 Favourite English Adjectives | Improve Your Vocabulary | Describing People

8 TÍNH TỪ Tiếng Anh Yêu Thích của Cô| Cải Thiện Vốn Từ Vựng | Mô Tả Người

276,426 views ・ 2017-08-12

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:07
Hello! This is Emma from mmmEnglish!
0
7760
4240
Xin chào các Em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:12
In this lesson, I want to share some of my
1
12000
3200
Trong bài học này, cô muốn chia sẻ một số
00:15
favourite English adjectives with you,
2
15210
3190
những tính từ Tiếng Anh ưu thích với các em,
00:18
specifically, adjectives that are used to describe people.
3
18400
5000
đặc biệt, những tính từ mà chúng được sử dụng để mô tả con người.
00:23
Now, saying that someone is nice or friendly is good but
4
23400
6500
Giờ, nói rằng ai đó tốt hay thân thiện cũng tốt nhưng
00:29
adjectives like 'incredible', 'generous' or 'inspiring'
5
29900
5100
những tính từ như incredible, generous hay inspiring
00:35
are just so much stronger and more meaningful.
6
35000
4000
mạnh mẽ hơn rất nhiều và ý nghĩa hơn nữa.
00:39
To be expressive and to show emotion and feeling
7
39000
5000
Để bày tỏ và cho thấy cảm xúc và cảm giác
00:44
and to sound more interesting when you're speaking English,
8
44000
3000
và để nói nghe thú vị hơn khi các em nói Tiếng Anh,
00:47
you need to start pushing your vocabulary further.
9
47000
5000
các em cần phải đẩy từ vựng của mình tiến xa hơn.
00:52
Now, this lesson is sponsored by the
10
52000
2200
Giờ, bài học này được tài trợ bởi
00:54
mmmEnglish imitation lessons
11
54200
2700
khóa học mô phỏng theo mmmEnglish
00:56
and later on I'm going to tell you how you can build
12
56900
3300
và sau đó cô sẽ nói với các em cách mà các em có thể xây dựng
01:00
your vocabulary and your speaking skills to describe people
13
60200
4800
vốn từ vựng và kỹ năng nói của mình để mô tả con người
01:05
using these lessons up here.
14
65000
4000
sử dụng những bài học ngay ở đây.
01:09
Okay, so you already know what an adjective is -
15
69000
4160
Được rồi, các em đã biết một tính từ là như thế nào rồi,
01:13
there are lots of them in English!
16
73160
2540
có rất nhiều tính từ trong Tiếng Anh!
01:15
They're used to describe or to give more information about a noun.
17
75760
5520
Chúng được sử dụng để mô tả hay để cung cấp thêm thông tin về danh từ.
01:21
They're also a really exciting and interesting part
18
81280
4260
Chúng chúng thực sự là những phần thú vị
01:25
of the language. They help you to be really expressive,
19
85540
3860
của ngôn ngữ. Chúng giúp cá em trở nên thật sự ấn tượng,
01:29
to add colour and emotion to your English.
20
89420
4400
để làm tăng thêm sắc màu và cảm xúc cho Tiếng Anh của các em.
01:33
Now, before we start let me just remind you
21
93820
3680
Giờ, trước khi chúng ta bắt đầu bài học, hãy để cô gợi cho các em nhớ
01:37
about where these adjectives should go in an English sentence,
22
97500
4500
về nơi mà những tính từ này nên đứng trong một câu Tiếng Anh,
01:42
because this is one of the most common mistakes that English learners make.
23
102000
4800
bởi vì đây là một trong những lỗi phổ biến nhất mà người học Tiếng Anh mắc phải.
01:46
In English, you need to use your adjectives like this:
24
106820
3680
Trong Tiếng Anh, các em cần phải sử dụng tính từ của mình như sau:
01:50
'a' or 'an' with the adjective followed by the noun.
25
110500
2000
"a" hoặc "an" cộng với tính từ theo sau bởi 1 danh từ.
02:01
We can also use adjectives with this structure: a noun or a pronoun with the
26
121000
6799
Chúng ta cũng có thể sử dụng tính từ với cấu trúc này: danh từ hoặc đại từ cộng với
02:07
be verb and the adjective.
27
127800
2860
động từ "be" và tính từ.
02:17
So, in this lesson I'm going to share eight of my favourite adjectives with you
28
137320
5380
Vậy, trong bài học này cô sẽ chia sẻ 8 tính từ yêu thích của cô với các em
02:22
to help you build your vocabulary for describing people.
29
142700
4540
để giúp các em xây dựng vốn từ vựng về mô tả người.
02:28
Now, I'm including positive and negative adjectives here
30
148060
3820
Giờ, cô có cả những tính từ tích cực và tính từ tiêu cực ở đây
02:31
and lots of them can be used to describe places and things too
31
151880
4620
và rất nhiều trong số chúng cũng có thể được sử dụng để mô tả địa điểm, đồ vật.
02:36
but the focus in this lesson is on describing people.
32
156520
4900
Nhưng bài học này tập trung vào mô tả con người.
02:41
I'll link to another lesson about describing places and things
33
161420
4180
Cô sẽ dẫn đường dẫn đến bài học về mô tả địa điểm và đồ vật
02:45
at the end of this lesson.
34
165620
2280
ở cuối bài học này nha.
02:47
So, let's start with 'exceptional'.
35
167900
3100
Vậy, hãy bắt đầu với exceptional.
02:53
Say it with me: exceptional.
36
173520
3920
Hãy nói cùng cô nha: exceptional.
02:57
Notice where the stress is there.
37
177440
3560
Chú ý dấu nhấn âm ở kia nha.
03:01
On the second syllable, exceptional.
38
181020
4020
Nhấn vào âm tiết thứ hai, exCeptional.
03:05
The stress is always important with adjectives because
39
185040
4160
Nhấn âm luôn luôn quan trọng với tính từ bởi vì
03:09
pushing down on that stress syllable will help you to
40
189260
3820
nhấn mạnh vào âm tiết được nhấn âm sẽ giúp các em
03:13
emphasise it and make the meaning even stronger.
41
193080
4640
nhấn mạnh nó và làm cho nghĩa của từ mạnh hơn nữa.
03:17
When someone's exceptional
42
197720
2280
Khi một ai đó ngoại lệ, khác thường, đặc biệt
03:20
they're much greater or much better than usual,
43
200080
3920
họ to lớn hơn hoặc tốt hơn bình thường,
03:24
especially when you're talking about their skills or their intelligence.
44
204000
5460
đặc biệt là khi các em nói về kỹ năng hay sự thông minh của họ.
03:30
So, it's a much stronger way of saying
45
210060
2440
Vậy, nó là cách nói nhấn mạnh hơn
03:32
that someone is good!
46
212580
2640
là cách nói ai đó chỉ tốt thôi!
03:35
She is an exceptional student.
47
215440
2000
Cô ấy là một sinh viên đặc biệt.
03:39
Tom is an exceptional lawyer. We highly recommend him.
48
219400
3740
Tom là một luật sư tài năng. Chúng tôi cực kỳ đề cử cậu ấy.
03:44
They are exceptional musicians. I'd love to see them play again.
49
224120
4040
Họ là những nhạc sĩ tài năng. Tớ thích được xem họ chơi nhạc lần nữa.
03:50
Now, a synonym for exceptional is remarkable.
50
230580
5420
Giờ, từ đồng nghĩa cho exceptional là remarkable.
03:56
It has the same strong meaning.
51
236000
2700
Nó có nghĩa mạnh giống như exceptional.
03:58
So, now you've got two extra adjectives to use!
52
238700
3000
Vậy, giờ các em đã có thêm 2 tính từ để sử dụng rồi đấy!
04:01
Exceptional, remarkable.
53
241780
2420
04:04
What about 'aggressive'?
54
244720
2420
Thế còn về aggressive thì sao?
04:10
Now, this adjective definitely describes negative behaviour,
55
250080
4820
Giờ, tính từ này hoàn toàn mô tả hành vi tiêu cực,
04:14
someone's negative behaviour.
56
254980
2020
hành vi cư xử tiêu cực của ai đó.
04:17
So, when someone is being angry or rude
57
257000
3900
Vậy, khi một ai đó trở nên tức giận hay thô lỗ
04:20
and they're doing it in a way that makes you feel uncomfortable
58
260900
4200
và họ thể hiện điều đó theo cách mà làm cho các em cảm thấy không thoải mái
04:25
then this is a good adjective to use.
59
265180
2600
khi đó đây sẽ là một tính từ tốt để dùng.
04:27
Now, aggressive can be physical,
60
267780
3020
Giờ, aggressive có thể là về mặt vật lý,
04:30
like someone wants to hit you or hurt you.
61
270860
3400
giống như kiểu ai đó muốn tấn công và làm đau các em vậy.
04:34
Or, they could be arguing with you
62
274260
2740
Hay, họ cũng có thể là cãi nhau với các em
04:37
and being angry or rude with their words.
63
277000
4380
hay trở nên tức giận hoặc thô lỗ với từ ngữ của họ.
04:41
Sarah's colleague can be a bit aggressive, don't you think?
64
281980
3420
Đồng nghiệp của Sarah có đôi chút lỗ mãng, không phải sao?
04:47
Responsible. Responsible.
65
287740
4140
04:52
Responsible.
66
292900
1220
04:54
Hear how those unstressed syllables reduce down?
67
294700
7420
Nghe cách mà những âm tiết không được nhấn âm được giảm xuống không các em?
05:04
Now, this adjective can be used in a few different ways.
68
304300
4500
Giờ, tính từ này có thể được sử dụng theo một số cách khác nhau.
05:08
A responsible person is someone who can be trusted
69
308860
3720
Một người có trách nhiệm là một người có thể đáng tin cậy
05:12
to do the right thing.
70
312580
2020
để làm điều đúng đắn.
05:14
They're reliable and sensible.
71
314680
3140
Họ đáng tin cậy và có lý lẽ.
05:18
She's very responsible for an eight year old.
72
318000
2560
Cô bé rất có trách nhiệm đối với một đứa trẻ 8 tuổi.
05:21
But it can also mean that someone is in charge of making something happen
73
321740
5160
Nhưng nó cũng có thể mang nghĩa là ai đó chịu trách nhiệm để làm cho việc gì đó xảy ra
05:26
or making sure that people are looked after.
74
326900
5220
hay chắc chắn rằng người nào đó được trong non, chăm sóc.
05:32
Ben is responsible for that project. You'll have to ask him.
75
332120
4360
Ben chịu trách nhiệm cho dự án đó. Các em sẽ phải hỏi anh ấy.
05:37
Or, Mrs Brown is responsible for 28 children in her classroom.
76
337400
5680
Hay, Cô Brown chịu trách nhiệm trông coi 28 học sinh trong lớp của cô ấy.
05:45
Generous. Generous.
77
345260
3380
05:51
Now, being generous is about
78
351200
2020
Giờ, trở nên hào phóng là việc
05:53
giving more than what's expected.
79
353220
3300
cho nhiều hơn những gì mong đợi.
05:56
People can be generous with money or with gifts
80
356520
4180
Mọi người có thể trở nên hào phóng với tiền bạc và quà cáp,
06:00
but they can also be generous with their time and assistance.
81
360780
5360
nhưng họ cũng có thể hào phóng với thời gian và sự giúp đỡ.
06:06
It's not just about cash!
82
366140
3180
Nó không chỉ về tiền thôi đâu nha!
06:09
Thank you for the tickets. You're so generous.
83
369760
3060
Cảm ơn về những tấm vé nha. Các em thật sự hào phóng quá.
06:14
He's very generous with his time, he'll help you if you need it.
84
374860
4140
Anh ta rất hào phóng với thời gian của mình, anh ta sẽ giúp nếu các em cần.
06:21
She gave some very generous donations to several charities.
85
381140
4460
Cô ấy đã rất hào phóng quyên góp cho nhiều tổ chức từ thiện.
06:27
Ohh... Independent, independent, independent.
86
387980
6920
Ồ...
06:34
An independent person doesn't rely on others for money or help.
87
394900
5540
Một người độc lập là người không dựa dẫm vào người khác về tiền bạc hay sự giúp đỡ.
06:40
They prefer to do things on their own, in their own way.
88
400600
3980
Họ yêu thích tự làm những việc họ thích, theo cách họ thích.
06:44
So, you can use it to describe children;
89
404580
3340
Vậy, các em có thể sử dụng nó để mô tả những đứa trẻ,
06:48
Tom is a very independent boy. He likes to do everything on his own.
90
408080
6660
Tom là một cậu bé rất tự lập. Cậu bé thích tự làm mọi thứ.
06:55
She's a fiercely independent woman.
91
415540
3600
Cô ấy là một người cực kỳ tự lập.
07:00
He was thrilled that he was finally financially independent.
92
420020
5340
Anh ấy đã rất vui mừng rằng cuối cùng anh ấy có thể được tự do về tài chính.
07:06
Sophisticated. Sophisticated.
93
426320
4400
07:11
Say it with me! Sophisticated.
94
431480
3800
Hãy nói cùng cô nào!
07:15
Now, a sophisticated person is someone who understands and is a part of the modern world.
95
435280
7020
Giờ, một người sành điệu là người am hiểu và là một phần của thế giới hiện đại.
07:22
They're often very up-to-date with the latest trends in culture and fashion and the arts.
96
442360
7940
Họ thường cập nhật những xu hướng mới nhất về văn hóa, thời trang và nghệ thuật.
07:30
Sophisticated people tend to be pretty cool people!
97
450400
4420
Những người sành điệu có xu hướng là những người rất thú vị!
07:34
Her daughter is very sophisticated.
98
454820
3340
Con gái chị ấy rất sành điệu.
07:38
The public is becoming more sophisticated when it comes to drinking coffee.
99
458760
4540
Công chúng ngày càng trở nên sành điệu khi nói đến việc thưởng thức cà phê.
07:46
Intelligent. Intelligent.
100
466940
4240
07:51
Intelligent.
101
471780
2000
07:56
Now, you probably know this adjective already
102
476000
3500
Giờ, các em có lẽ biết tính từ này rồi phải không nào. :)
07:59
but I've included it because I want you to start using it more!
103
479509
4491
Nhưng cô kèm nó vào bài học bởi vì cô muốn các em bắt đầu sử dụng nó thường xuyên hơn!
08:04
It's a synonym of smart or clever but it's just a more sophisticated way of saying it!
104
484000
7140
Nó là từ đồng nghĩa của từ smart hoặc clever nhưng nó là cách sành điệu hơn để nói!
08:11
It means that someone is good at thinking quickly and clearly
105
491180
5200
Nó có nghĩa là ai đó suy nghĩ tốt, nhanh, rõ ràng
08:16
and understanding complex ideas.
106
496380
3040
và hiểu những ý tưởng phức tạp.
08:19
Paul is a very intelligent guy.
107
499420
2000
Paul là một anh chàng rất thông minh.
08:23
Sarah's the most intelligent person on our team.
108
503240
3540
Sarah là người thông minh nhất trong đội của chúng ta.
08:28
Valuable. Valuable.
109
508440
3160
08:32
Notice this 'u' here, when I pronounce this word.
110
512320
4180
Chú ý âm "U" ở đây, khi cô phát âm từ này.
08:37
Say it with me.
111
517320
2240
Hãy nói cùng với cô.
08:39
There is a /j/ sound here.
112
519860
2560
Có kèm cả âm /j/ trong đó nữa.
08:42
It's not val-oo-ble or val-oo-ua-ble, it's
113
522420
3800
Nó không phải là...
08:46
valuable.
114
526320
3540
Mà nó là...
08:49
Now, you often hear this adjective being used for things like
115
529860
4920
Giờ, các em thường nghe tính từ này được sử dụng cho những thứ như:
08:54
jewellery or cars or houses, to tell us that something costs a lot of money
116
534980
5820
trang sức, xe cộ, nhà cửa, để nói cho chúng ta biết rằng những thứ đó mắc tiền
09:00
or it's important to someone
117
540800
3020
hay nó quan trọng đối với ai đó
09:03
but it's also an excellent adjective for a person
118
543820
4080
nhưng nó cũng là một tính từ xuất sắc dành cho người
09:07
and it's often used in a professional context like
119
547940
4040
và nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh chuyên nghiệp như:
09:11
at work or at your job.
120
551980
2960
ở nơi làm của các em.
09:15
So, valuable in this context is not necessarily about money
121
555060
4920
Vậy, valuable trong ngữ cảnh này không nhất thiết là phải về tiền bạc
09:20
but about how useful a person is.
122
560060
4540
mà nó còn là cách mà một người hữu dụng ra sao nữa.
09:24
Crystal and Yana are both valuable members of my team.
123
564600
6020
Crystal và Yana cả hai đều là những thành viên ưu tú của nhóm.
09:30
Thanks to our valuable volunteers who donate their time every year.
124
570620
4800
Cảm ơn những tình nguyện viên ưu tú của chúng ta những người mà đã cống hiến thời gian, tâm sức của họ mỗi năm.
09:37
Can you think of someone who's valuable, at your job or at school?
125
577000
4620
Các em có nghĩ ra được ai đó có giá trị, ở nơi làm hay trường học của mình không?
09:41
Anyway, they are my favourite adjectives for describing people.
126
581720
5060
Dù sao thì, chúng cũng là những tính từ yêu thích của cô về mô tả người.
09:46
What do you think about that list?
127
586780
2300
Các em suy nghĩ gì về danh sách đó?
09:49
I'm sure you can think of some others that you would like to add,
128
589180
3720
Cô chắc rằng các em có thể nghĩ thêm những tính từ khác mà các em sẽ muốn thêm chúng vào,
09:52
so make sure you do it in the comments below this video.
129
592900
3680
vì vậy mà hãy chắc rằng các em làm điều đó ở phần bình luận bên dưới video này nha.
09:56
Now, I have a whole series of imitation lessons
130
596700
4520
Giờ, cô cả cả một chuỗi bài học bắt chước nhại theo
10:01
designed to help you improve your pronunciation and
131
601220
4120
được thiết kế để giúp các em cải thiện khả năng phát âm và
10:05
your English expression by imitating a
132
605460
3440
khả năng diễn đạt của các em bằng cách bắt chước nhại theo
10:08
native English speaker
133
608900
2060
một người nói Tiếng Anh bản xứ
10:10
and that just means copying their pronunciation, their expression.
134
610960
4480
và điều đó có nghĩa là các em sao chép phát âm của họ, cách diễn đạt của họ.
10:15
And luckily for you, all of these lessons are about describing people.
135
615620
5620
Và các em thật may mắn, tất cả những bài học này đều về mô tả con người.
10:21
So, you'll practise using lots of new vocabulary in context
136
621380
4880
Vậy, các em sẽ luyện tập sử dụng rất nhiều từ vựng mới trong ngữ cảnh
10:26
with the correct pronunciation and expression.
137
626260
3860
với phát âm và diễn đạt chính xác.
10:30
And you can learn more about these lessons by clicking this link up here!
138
630160
7160
Và các em có thể học nhiều hơn về những bài học này bằng cách nhấp vào đường dẫn ngay bên dưới này nha!
10:37
But they're really great ways for improving your speaking skills.
139
637400
5140
Nhưng chúng thực sự là những cách tuyệt vời để cải thiện kỹ năng nói Tiếng Anh của các em.
10:42
That's it for this lesson. Don't forget to subscribe to my channel just down here,
140
642560
5080
Vậy đó là toàn bộ bài học của chúng ta ngày hôm nay rồi đó các em. Đừng quên nhấn ĐĂNG KÝ kênh ngay bên dưới nha,
10:47
there are new lessons every week.
141
647680
2760
Sẽ luôn có những bài học mới mỗi tuần.
10:50
But since you're already here, why don't you check out some
142
650440
4000
Nhưng khi các em đã ở đây rồi, tại sao không xem thêm
10:54
of my other lessons? You can try one
143
654560
2700
những bài học khác của cô nhỉ? Các em có thể học thử
10:57
of the imitation lessons right here
144
657260
2660
một trong những bài học bắt chước nhại theo ở ngay đây
10:59
or, keep practising with adjectives just here.
145
659920
4540
hay, tiếp tục luyện tập với tính từ ngay ở đây nha.
11:04
Thanks for watching and I'll see you in the next lesson. Bye for now!
146
664540
5440
Cảm ơn các em đã dành thời gian theo dõi và cô hẹn gặp lại các em trong bài học tiếp theo. Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7