What's your English Vocabulary Level? Take this Test to find out!

125,104 views ・ 2023-07-04

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hey there.
0
330
720
Xin chào.
00:01
I'm Emma from mmmEnglish!
1
1050
3060
Tôi là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
Have you been wondering how good
2
4830
2325
Bạn đã bao giờ tự hỏi
00:07
your knowledge of English vocabulary really is?
3
7155
3284
kiến ​​thức về từ vựng tiếng Anh của mình thực sự tốt đến mức nào chưa?
00:10
Do you want to know what your English vocabulary level is?
4
10650
3419
Bạn có muốn biết trình độ từ vựng tiếng Anh của mình đang ở mức nào không?
00:14
Yeah.
5
14520
750
Vâng.
00:15
Well, you're in the right place because this video
6
15270
2891
Chà, bạn đang ở đúng chỗ vì video này
00:18
is an English vocabulary level test.
7
18161
3229
là một bài kiểm tra trình độ từ vựng tiếng Anh.
00:21
I've designed it so that you can find out if your
8
21900
2710
Tôi đã thiết kế nó để bạn có thể tìm hiểu xem
00:24
English vocabulary is at a beginner,
9
24610
2729
vốn từ vựng tiếng Anh của mình đang ở trình độ sơ cấp,
00:27
intermediate, or advanced level.
10
27339
2661
trung cấp hay cao cấp.
00:30
Are you ready to try it out?
11
30180
1379
Bạn đã sẵn sàng để thử chưa?
00:37
There are five sets of questions in this level test
12
37110
3715
Có năm bộ câu hỏi trong bài kiểm tra trình độ này
00:40
and thirty-six questions altogether.
13
40825
2672
và tổng cộng có 36 câu hỏi.
00:43
To work out your level at the end,
14
43497
1752
Để xác định trình độ của bạn khi kết thúc,
00:45
you need to keep track of how many questions you get right.
15
45270
3389
bạn cần theo dõi xem mình trả lời đúng được bao nhiêu câu hỏi.
00:48
Remember, this test is just a guide
16
48750
2604
Hãy nhớ rằng, bài kiểm tra này chỉ là một hướng dẫn
00:51
to give you an idea about your English level.
17
51354
2706
để cung cấp cho bạn ý tưởng về trình độ tiếng Anh của bạn.
00:54
So how does it work?
18
54060
1769
Vì vậy, làm thế nào nó hoạt động?
00:56
You're going to see a sentence up on screen just like this.
19
56520
3270
Bạn sẽ thấy một câu hiện lên trên màn hình như thế này.
01:00
And your job
20
60270
1032
Và việc của bạn
01:01
is to choose the best word to complete the sentence.
21
61302
3228
là chọn từ đúng nhất để hoàn thành câu.
01:05
You'll see a little timer up on screen so that you know
22
65310
2890
Bạn sẽ thấy một bộ đếm thời gian nhỏ trên màn hình để biết
01:08
how much time you have to answer each question.
23
68200
2810
mình có bao nhiêu thời gian để trả lời mỗi câu hỏi.
01:11
And when the time is up,
24
71640
1442
Và khi hết thời gian,
01:13
I'll give you the correct answer.
25
73082
2127
tôi sẽ cho bạn câu trả lời chính xác.
01:15
The season that follows winter is spring.
26
75534
3090
Mùa theo sau mùa đông là mùa xuân.
01:19
Okay, we're starting off
27
79730
1920
Được rồi, chúng ta đang bắt đầu
01:21
very simply.
28
81830
1649
rất đơn giản.
01:23
The day before Wednesday is
29
83962
2639
Ngày trước thứ Tư là
01:31
Tuesday.
30
91832
960
thứ Ba.
01:34
I eat...
31
94840
1055
Tôi ăn...
01:37
at 7 o'clock.
32
97239
1588
lúc 7 giờ.
01:43
Breakfast.
33
103960
1000
Bữa sáng.
01:46
How...
34
106630
1000
01:48
oranges
35
108220
1000
01:49
did she eat?
36
109450
1000
Cô ấy đã ăn cam như thế nào?
01:57
How many oranges did she eat?
37
117010
2519
Cô ấy đã ăn bao nhiêu quả cam?
02:01
He is...
38
121990
1168
Anh ấy...
02:04
to music.
39
124229
1057
yêu âm nhạc.
02:11
He is
40
131720
1369
Anh ấy đang
02:13
listening to music.
41
133635
2800
nghe nhạc.
02:18
My neighbour is...
42
138480
1230
Hàng xóm của tôi là...
02:21
I like her.
43
141480
1000
Tôi thích cô ấy.
02:27
My neighbour is nice.
44
147690
1559
Hàng xóm của tôi là tốt đẹp.
02:29
I like her.
45
149700
1000
Tôi thích cô ấy.
02:31
Okay these questions
46
151572
1567
Được rồi, những câu hỏi này
02:33
will be a little harder.
47
153349
1571
sẽ khó hơn một chút.
02:36
I made this cake all by
48
156150
2902
Tôi đã làm chiếc bánh này một
02:44
myself.
49
164871
1029
mình. Những
02:49
These strawberries are sweet and
50
169590
2429
quả dâu tây này ngọt và
02:58
delicious.
51
178630
1000
ngon.
03:00
Harry is a...
52
180890
1469
Harry là một...
03:04
He writes articles for the newspaper.
53
184565
2505
Anh ấy viết bài cho tờ báo.
03:13
Harry is a journalist.
54
193890
2010
Harry là một nhà báo.
03:17
I saw five red...
55
197160
1692
Tôi thấy năm màu đỏ... sáng
03:19
this morning.
56
199860
1251
nay.
03:27
Cars.
57
207224
964
ô tô.
03:32
This suitcase is very...
58
212350
2478
Chiếc vali này rất...
03:36
I can't carry it by myself.
59
216100
2819
Tôi không thể tự xách nó được.
03:45
Heavy.
60
225250
1000
Nặng.
03:48
It...
61
228770
580
Nó...
03:50
twenty minutes to drive to the city.
62
230260
2760
hai mươi phút để lái xe đến thành phố. Phải
04:00
It takes twenty minutes.
63
240960
2790
mất hai mươi phút.
04:05
Okay.
64
245710
540
Được rồi.
04:06
Now we're taking things up a notch.
65
246250
2847
Bây giờ chúng tôi đang đưa mọi thứ lên một tầm cao mới.
04:09
All right?
66
249340
1000
Được chứ?
04:12
Can I call you...
67
252080
1099
Tôi có thể gọi cho bạn ...
04:14
in five minutes?
68
254800
1139
trong năm phút nữa?
04:22
Can I call you back in five minutes?
69
262630
3090
Tôi có thể gọi lại cho bạn sau năm phút không?
04:28
I have to...
70
268140
1067
Tôi phải...
04:30
for the exam next week.
71
270000
1800
cho kỳ thi vào tuần tới.
04:38
I have to study for the exam next week.
72
278160
2880
Tôi phải học cho kỳ thi vào tuần tới.
04:42
I fell asleep because the movie was...
73
282480
2759
Tôi ngủ thiếp đi vì bộ phim...
04:52
Boring.
74
292180
1000
Nhàm chán.
04:53
The movie was boring.
75
293820
1530
Bộ phim thật nhàm chán.
04:55
Not bored.
76
295710
1000
Không chán.
04:58
The flood didn't...
77
298790
1587
Lũ lụt không... có
05:01
any damage to the property.
78
301259
2259
bất kỳ thiệt hại nào đối với tài sản.
05:09
Didn't do any damage.
79
309148
2391
Không làm bất kỳ thiệt hại.
05:14
He was burnt...
80
314050
1199
Anh ấy bị bỏng...
05:16
from working such long hours.
81
316310
2410
vì làm việc nhiều giờ như vậy.
05:24
This is a phrasal verb.
82
324380
1290
Đây là một cụm động từ.
05:26
He was burnt out.
83
326630
2003
Anh ấy đã bị thiêu cháy.
05:29
The report is due...
84
329650
1523
Hạn nộp báo cáo là...
05:33
Friday.
85
333022
677
Thứ Sáu.
05:40
There's a couple of correct answers here:
86
340420
2750
Có một vài câu trả lời đúng ở đây:
05:43
by,
87
343422
880
by,
05:45
on.
88
345890
1000
on.
05:49
There are...
89
349730
1145
Có...
05:51
a thousand different types of wattle tree in Australia,
90
351085
3774
hàng nghìn loại cây keo khác nhau ở Úc,
05:55
give or take.
91
355980
1000
cho hoặc nhận.
06:02
You could say approximately,
92
362760
2435
Bạn có thể nói xấp xỉ,
06:05
about,
93
365867
1229
về,
06:07
around.
94
367096
1280
xung quanh.
06:09
Okay, we keep going up.
95
369960
1590
Được rồi, chúng ta tiếp tục đi lên.
06:12
She burst...
96
372690
1363
Cô phá lên...
06:14
laughing.
97
374305
979
cười.
06:20
She burst out laughing.
98
380910
2460
Cô phá lên cười.
06:26
The mobile library comes once a...
99
386020
3624
Thư viện di động đến một lần... hai
06:34
once a fortnight.
100
394854
2361
tuần một lần.
06:38
Her recent appearance on a reality TV show has...
101
398410
3810
Sự xuất hiện gần đây của cô ấy trên một chương trình truyền hình thực tế đã ...
06:43
her a lot of new fans.
102
403520
2180
cô ấy có rất nhiều người hâm mộ mới.
06:51
There are a few verbs that you could use here.
103
411730
2370
Có một vài động từ mà bạn có thể sử dụng ở đây.
06:54
Earned.
104
414880
1000
Kiếm được.
06:57
Brought.
105
417390
1000
Đem lại.
06:59
Just make sure it's in the past tense.
106
419870
3209
Chỉ cần chắc chắn rằng nó ở thì quá khứ.
07:05
The...
107
425020
944
07:06
takes about four hours all up.
108
426405
3495
Toàn bộ ... mất khoảng bốn giờ.
07:19
I need to...
109
439340
1268
Tôi cần...
07:21
up on my Spanish before the trip.
110
441196
3244
nâng cao trình độ tiếng Tây Ban Nha trước chuyến đi.
07:30
Brush up on my Spanish.
111
450437
2729
Chải lên tiếng Tây Ban Nha của tôi.
07:34
There were...
112
454960
1037
Có ...
07:36
qualified candidates which made it difficult to choose a winner.
113
456900
4536
những ứng cử viên đủ điều kiện gây khó khăn cho việc chọn người chiến thắng.
07:46
There were several qualified candidates.
114
466450
3420
Có một số ứng cử viên đủ điều kiện.
07:52
The hotel houses a hundred and fifty people a night...
115
472170
3935
Khách sạn có một trăm năm mươi người một đêm...
07:57
staff.
116
477830
1000
nhân viên.
08:04
The hotel houses a hundred and fifty people a night,
117
484730
3211
Khách sạn chứa một trăm năm mươi người một đêm,
08:07
excluding staff.
118
487941
1708
không kể nhân viên.
08:12
There's a...
119
492180
904
Có một...
08:13
with the computer.
120
493588
1598
với máy tính.
08:15
It seems to be frozen.
121
495870
1586
Nó dường như bị đóng băng.
08:22
There's a problem with the computer.
122
502770
2670
Có một vấn đề với máy tính.
08:26
All right, here we go.
123
506310
990
Được rồi, chúng ta đi thôi.
08:27
We're on the home straight.
124
507300
1769
Chúng tôi đang ở trên nhà thẳng.
08:30
The film contains...
125
510180
2058
Phim chứa...
08:32
language
126
512637
1251
ngôn ngữ
08:33
therefore it's not suitable for children.
127
513990
2489
nên không phù hợp với trẻ em. Ngôn
08:42
Strong language.
128
522648
1628
ngữ mạnh mẽ.
08:46
Buying things in bulk can be more...
129
526550
2978
Mua những thứ với số lượng lớn có thể nhiều hơn...
08:50
than buying in small quantities.
130
530263
2407
so với mua với số lượng nhỏ.
08:58
More economical.
131
538400
1812
Kinh tế hơn.
09:03
There's no...
132
543920
1000
Không có...
09:05
to drive,
133
545460
1000
lái xe,
09:06
the bus stops right in front of the house.
134
546900
2190
xe buýt dừng ngay trước nhà.
09:15
There is no reason to drive.
135
555340
1870
Không có lý do để lái xe.
09:21
I don't mean to...
136
561220
1796
Tôi không có ý...
09:23
you,
137
563541
918
bạn,
09:25
but you seem to have the facts mixed up.
138
565362
2358
nhưng bạn dường như có sự thật lẫn lộn.
09:38
They had to attend mediation to...
139
578020
2989
Họ đã phải tham gia hòa giải để ...
09:41
their differences.
140
581702
1436
sự khác biệt của họ.
09:53
The students...
141
593830
1287
Các học sinh...
09:56
to uphold the values held by the school.
142
596314
3026
để duy trì các giá trị được nắm giữ bởi nhà trường.
10:06
Endeavour.
143
606440
1090
nỗ lực.
10:12
An article with too much...
144
612000
2362
Một bài viết có quá nhiều...
10:15
will be difficult to understand, unless you're an expert.
145
615433
3962
sẽ khó hiểu, trừ khi bạn là một chuyên gia.
10:25
Jargon.
146
625271
1372
biệt ngữ.
10:27
In academic writing, it's best to...
147
627472
3474
Trong bài viết học thuật, tốt nhất là... nêu
10:31
your point with quotes, diagrams, or examples.
148
631618
4658
quan điểm của bạn bằng các trích dẫn, sơ đồ hoặc ví dụ. Minh
10:41
Illustrate.
149
641801
1246
họa.
10:44
...what I understood,
150
644810
1470
...theo tôi hiểu,
10:47
the company is in bad financial shape.
151
647000
2929
công ty đang ở trong tình trạng tài chính tồi tệ.
10:57
From what I understood.
152
657220
1530
Từ những gì tôi hiểu.
11:00
I read the article twice,
153
660850
1813
Tôi đã đọc bài viết hai lần,
11:02
but still couldn't grasp what the author was...
154
662663
2896
nhưng vẫn không thể nắm bắt được những gì tác giả là...
11:11
Getting at.
155
671760
1000
Bắt được.
11:14
So how did you go?
156
674680
1050
Vậy bạn đã đi như thế nào?
11:16
Did you count how many you got right?
157
676390
2136
Bạn đã đếm đúng bao nhiêu cái chưa?
11:19
Let's check your level right here.
158
679630
2159
Hãy kiểm tra trình độ của bạn ngay tại đây.
11:22
If you scored between one and five,
159
682300
2351
Nếu bạn ghi được từ một đến năm,
11:24
you're at a beginner level.
160
684819
1614
bạn đang ở cấp độ mới bắt đầu.
11:26
If you scored between six and eleven, you're pre-intermediate.
161
686920
4106
Nếu bạn ghi được từ sáu đến mười một, bạn đang ở trình độ sơ cấp.
11:32
Between twelve and eighteen,
162
692200
2069
Từ mười hai đến mười tám,
11:35
your level is intermediate.
163
695770
2144
trình độ của bạn là trung cấp.
11:38
Between nineteen and twenty-six
164
698586
2908
Từ 19 đến 26
11:42
your level is upper intermediate.
165
702190
2279
cấp độ của bạn là trên trung cấp.
11:44
And if you scored between twenty-seven and thirty-six,
166
704890
4426
Và nếu bạn đạt điểm từ 27 đến 36,
11:49
then congratulations.
167
709715
1515
thì xin chúc mừng.
11:51
Your English vocabulary is at an advanced level.
168
711250
3840
Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn đang ở trình độ nâng cao.
11:55
You're somewhere between C1 or C2.
169
715450
3403
Bạn đang ở đâu đó giữa C1 hoặc C2.
11:58
Let me know how you did in this quick vocabulary quiz
170
718853
3363
Hãy cho tôi biết bạn đã làm bài kiểm tra từ vựng nhanh này như thế nào
12:02
down in the comments
171
722216
1074
trong phần nhận xét
12:03
and make sure you let me know if you enjoyed it.
172
723290
2389
và đảm bảo rằng bạn sẽ cho tôi biết nếu bạn thích nó.
12:05
If you want to keep working on your vocabulary
173
725740
2594
Nếu bạn muốn tiếp tục trau dồi vốn từ vựng của mình
12:08
here at mmmEnglish,
174
728334
1666
tại mmmEnglish,
12:10
this is an entire playlist of all of my vocabulary lessons.
175
730000
5000
đây là toàn bộ danh sách phát gồm tất cả các bài học từ vựng của tôi.
12:15
There are plenty in there to keep you busy,
176
735100
2676
Có rất nhiều thứ khiến bạn bận rộn,
12:17
but if you're looking for some tips and advice on how to
177
737776
3705
nhưng nếu bạn đang tìm kiếm một số mẹo và lời khuyên về cách
12:21
learn and remember new words,
178
741481
2497
học và ghi nhớ từ mới,
12:24
then check out this one down here.
179
744167
1712
thì hãy xem phần này ở đây.
12:26
Thank you so much for joining me today.
180
746470
2000
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã tham gia cùng tôi ngày hôm nay.
12:28
I will see you in the next lesson.
181
748480
2279
Tôi sẽ gặp bạn trong bài học tiếp theo. Tạm biệt nhé
12:30
Bye for now!
182
750990
1000
!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7