My Big Idea (Ep. 3): A Monthly Miracle Packed with Scientific Potential | Karli Büchling

34,127 views

2025-03-27 ・ TED


New videos

My Big Idea (Ep. 3): A Monthly Miracle Packed with Scientific Potential | Karli Büchling

34,127 views ・ 2025-03-27

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
I am obsessed with how the human body works.
0
796
5360
Translator: Phuong Thao Pham Luu Reviewer: Ai Van Tran
Tôi bị ám ảnh bởi cách
cơ thể con người hoạt động.
00:07
Everything in the world is a process, and a process has inputs.
1
7236
4800
Mọi thứ trên thế giới là một quá trình,
và một quá trình có đầu vào.
00:13
It does a bunch of functions.
2
13116
2080
Nó thực hiện một loạt các chức năng.
00:16
And then it has output.
3
16116
2320
Và sau đó nó có kết quả đầu ra.
00:18
But there's disparity in knowledge
4
18436
2920
Nhưng có sự chênh lệch về kiến thức
00:21
between the male and the female physiology.
5
21396
3080
giữa sinh lý nam và nữ.
00:25
I am on a mission to make researching the female physiology more accessible.
6
25356
6240
Tôi đang trên sứ mệnh làm cho nghiên cứu
sinh lý nữ trở nên dễ tiếp cận hơn.
00:34
The crazy thing is,
7
34116
2600
Điều điên rồ là,
00:36
the solution has been staring us in the face
8
36716
4120
giải pháp đã luôn hiện rõ trước mắt ta.
00:40
this whole time.
9
40876
2120
00:43
Host: Please put your hands together for Karli Büchling.
10
43036
2720
MC: Mời các bạn vỗ tay cho Karli Büchling.
00:45
(Applause)
11
45796
1120
(Vỗ tay)
Xin chào, tôi là Chris Anderson,
00:49
Chris Anderson: Hello, I'm Chris Anderson, head of TED.
12
49236
2920
người đứng đầu TED.
00:53
We believe that ideas change everything.
13
53796
3640
Chúng tôi tin rằng
ý tưởng có thể thay đổi mọi thứ.
00:58
And that anyone in the world, including you,
14
58916
3600
Và bất cứ ai trên thế giới, kể cả bạn,
01:02
can have an amazing idea.
15
62516
1880
đều có thể có một ý tưởng tuyệt vời.
Đó là lý do vì sao
01:09
Which is why we've embarked on a search
16
69036
2680
chúng tôi đã bắt tay vào tìm kiếm
01:11
to uncover the best ideas you've never heard of.
17
71716
3120
để khám phá những ý tưởng tốt nhất
mà bạn chưa bao giờ nghe nói đến.
01:18
Now an idea by itself won’t achieve anything.
18
78156
4080
Giờ thì một ý tưởng đơn lẻ
sẽ không đạt được bất cứ điều gì.
01:22
But what if it was presented on a stage,
19
82276
2880
Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu nó được trình bày trên sân khấu,
01:25
and, secretly, in the audience,
20
85196
2600
và một cách bí mật, trong khán giả,
01:27
there were experts and mentors and investors?
21
87836
4280
có các chuyên gia, cố vấn và nhà đầu tư?
01:32
Then all bets are off.
22
92116
2240
Lúc đó, mọi thứ sẽ thay đổi hoàn toàn.
01:35
From TED, this is My Big Idea.
23
95236
4080
Từ TED, đây là ý tưởng lớn của tôi.
01:40
[My Big Idea]
24
100756
2000
[Ý tưởng lớn của tôi]
01:48
KB: Hi, I’m Karli Büchling, and this is my big idea.
25
108276
4320
Xin chào, tôi là Karli Büchling,
và đây là ý tưởng lớn của tôi.
01:55
[The Cotswolds, UK]
26
115316
2080
[Cotswolds, Anh]
02:02
I grew up on a farm,
27
122876
2040
Tôi lớn lên trong một trang trại,
02:04
and I have always been interested in understanding how things work,
28
124956
4960
và tôi luôn thích tìm hiểu
về cách mọi thứ hoạt động.
02:09
whether it's a machine,
29
129956
1600
Cho dù đó là một cỗ máy
02:11
whether it's the soil growing something.
30
131596
2960
hay đất trồng cái gì đó.
02:16
I wanted to be a doctor when I was a child,
31
136716
4560
Tôi muốn trở thành bác sĩ khi còn nhỏ,
02:21
but I fainted at the sight of blood.
32
141316
3520
nhưng tôi đã ngất khi nhìn thấy máu.
02:26
Even thinking about it and talking about it now
33
146356
2920
Ngay cả khi nghĩ về nó
và nói về nó bây giờ
02:29
makes me feel a little lightheaded.
34
149276
2760
cũng khiến tôi cảm thấy hơi choáng váng.
02:32
But the fascination with the human physiology
35
152036
3160
Nhưng niềm đam mê với sinh lý con người
02:35
has always stayed with me.
36
155236
1560
luôn ở lại trong tôi.
02:39
When I was at university, I got very, very ill.
37
159396
3440
Khi tôi học đại học,
tôi bị bệnh rất, rất nặng.
02:42
I had chronic pain, chronic fatigue,
38
162876
3240
Tôi bị đau mãn tính, mệt mỏi kéo dài,
02:46
and the doctors couldn't figure out what was wrong.
39
166116
3440
và các bác sĩ không thể tìm ra nguyên nhân.
02:50
So I had to go for blood test after blood test,
40
170436
5360
Nên tôi phải đi xét nghiệm máu
sau khi xét nghiệm máu,
02:55
month after month.
41
175796
1920
tháng này qua tháng khác.
02:58
I was tired of having to go for tests constantly,
42
178076
4440
Tôi đã mệt mỏi vì phải
đi kiểm tra liên tục,
03:02
and I thought, surely, there is a better way of doing this?
43
182556
4920
và tôi nghĩ, chắc chắn,
phải có một cách tốt hơn để làm điều này?
03:10
That idea of, things can be easier,
44
190236
4400
Ý tưởng đó, mọi thứ có thể dễ dàng hơn,
03:14
things can be better,
45
194676
1600
mọi thứ có thể tốt hơn,
03:16
stayed with me.
46
196316
1400
đã ở lại trong tôi.
03:20
I want to do a TED Talk on my idea
47
200436
2240
Tôi muốn làm một bài TED Talk
từ ý tưởng của mình
03:22
because I want to break down the stigma
48
202676
2920
vì tôi muốn phá vỡ sự kỳ thị
03:25
and the taboo surrounding women's health.
49
205636
2760
và điều cấm kỵ xung quanh sức khỏe phụ nữ.
03:28
And I want to educate people on the incredible opportunity
50
208396
5120
Và tôi muốn giáo dục mọi người
về cơ hội tuyệt vời này
03:33
and how they could be part of that.
51
213516
2280
và làm thế nào để họ có thể
trở thành một phần của điều đó.
03:37
I have seen loads of my friends being really ill and not having answers,
52
217156
5880
Tôi đã thấy rất nhiều bạn bè của tôi
thực sự bị bệnh và không có câu trả lời,
03:43
don’t have cause, don’t have treatment for their conditions.
53
223036
3720
không có nguyên nhân,
không được điều trị cho tình trạng của họ.
03:46
And I have a daughter as well,
54
226756
2000
Và tôi cũng có một cô con gái,
03:48
so I want to create better health care for her in the future.
55
228796
5080
nên tôi muốn tạo ra
dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn cho con
trong tương lai.
(Video) Chúng ta tiếp tục,
04:02
(Video) Man: As we go along, let us study the male anatomy.
56
242476
2760
hãy cùng nghiên cứu về cơ thể nam giới.
04:05
The penis, the scrotum.
57
245276
1880
Dương vật, bìu.
04:07
KB: Women have been excluded from medical research
58
247636
2760
Phụ nữ đã bị loại khỏi nghiên cứu y học
04:10
and clinical trials for over 450 years.
59
250436
3560
và thử nghiệm lâm sàng trong hơn 450 năm.
04:16
So for 450 years,
60
256316
2000
Vậy trong 450 năm,
04:18
scientists have assumed that women are just smaller men,
61
258356
4560
các nhà khoa học đã giả định rằng
phụ nữ chỉ là những người đàn ông nhỏ hơn,
04:22
but with breasts.
62
262956
1680
nhưng có bộ ngực.
04:25
Only since 1993,
63
265596
2400
Chỉ từ năm 1993,
phụ nữ mới được phép
04:28
women were allowed to participate in clinical trials.
64
268036
4000
tham gia các thử nghiệm lâm sàng.
04:32
But this means that women have only just over 30 years of research
65
272076
5160
Nhưng điều này có nghĩa là
phụ nữ chỉ có hơn 30 năm nghiên cứu
04:37
on their physiology.
66
277276
1680
về sinh lý học của họ.
04:38
And even in those 30 years,
67
278996
1840
Và ngay cả trong 30 năm đó,
04:40
we've come to learn that the way in which our hearts perform are different,
68
280836
3680
chúng ta đã hiểu rằng cách thức hoạt động
của trái tim chúng ta là khác nhau.
04:44
the way in which our brains perform are different,
69
284556
2400
cách mà bộ não của chúng ta hoạt động là khác nhau,
04:46
the way in which our bladders react to treatment are different
70
286956
4000
cách mà bàng quang của chúng ta
phản ứng với điều trị
04:50
to that of the male physiology.
71
290956
1920
là khác biệt so với sinh lý nam.
Giáo sư Erin Greaves: Sức khỏe phụ nữ trong lịch sử đã bị thiếu hụt ngân sách,
04:56
Prof. Erin Greaves: Women's health has been historically underfunded,
72
296276
3280
04:59
and there's a huge unmet need for more research to be done in the field.
73
299556
4760
Và có một nhu cầu lớn chưa được đáp ứng
về nghiên cứu thêm trong lĩnh vực này.
05:04
KB: There is over 15,000 studies conducted on sperm alone
74
304716
5960
Có hơn 15.000 nghiên cứu
được thực hiện chỉ trên tinh trùng
05:10
and less than 400 on menstrual blood.
75
310716
3520
và ít hơn 400 nghiên cứu về máu kinh nguyệt.
05:15
EG: Endometriosis impacts about one in 10 women,
76
315476
3160
Bệnh lạc nội mạc tử cung ảnh hưởng
đến khoảng một trong 10 phụ nữ,
05:18
so it's as common as diabetes or asthma.
77
318676
3560
nên nó phổ biến như
bệnh tiểu đường hoặc hen suyễn.
05:23
There's actually only 20 new potential treatments in clinical trials
78
323316
4160
Thực tế chỉ có 20 phương pháp điều trị
tiềm năng mới trong thử nghiệm lâm sàng
05:27
for endometriosis,
79
327476
1240
cho bệnh lạc nội mạc tử cung,
05:28
compared to about 580
80
328716
2320
so với khoảng 580 phương pháp điều trị
05:31
that are currently in clinical trials for diabetes.
81
331076
2840
đang thử nghiệm lâm sàng cho tiểu đường.
05:34
KB: 1.6 billion people live with gynecological conditions
82
334876
5960
1,6 tỷ người sống với các bệnh phụ khoa
05:40
for which there is no cause, diagnosis or treatment available.
83
340836
5640
mà không có nguyên nhân,
chẩn đoán hay phương pháp điều trị.
05:46
EG: Although women live longer than men,
84
346516
2200
Mặc dù phụ nữ sống lâu hơn nam giới,
05:48
they spend larger proportions of their life in ill health and disability
85
348756
4400
họ dành phần lớn cuộc đời của mình trong
tình trạng sức khỏe kém và tàn tật
05:53
because of this lack of focus on conditions that only impact women
86
353196
4200
vì sự thiếu chú ý vào các bệnh
chỉ ảnh hưởng đến phụ nữ
05:57
and their underrepresentation in really important clinical trials.
87
357436
4240
và sự thiếu đại diện của họ trong
các thử nghiệm lâm sàng cực kỳ quan trọng.
06:02
KB: The problem is that clinical trials
88
362516
3040
Vấn đề là các thử nghiệm lâm sàng
06:05
and research studies are designed
89
365596
2800
và nghiên cứu được thiết kế
06:08
to deliberately exclude the female physiology.
90
368436
3240
để cố tình loại trừ sinh lý nữ.
06:12
It was a recent study that showed that it would take 136 years
91
372996
6040
Đó là một nghiên cứu gần đây cho thấy
sẽ mất 136 năm
06:19
to close the gender health gap.
92
379036
2720
để thu hẹp khoảng cách sức khỏe giới tính.
06:22
But if we don't find a way to innovate
93
382716
4760
Nhưng nếu ta không tìm ra cách đổi mới
06:27
the way in which clinical trials are designed and executed
94
387476
4960
cách các thử nghiệm lâm sàng
được thiết kế và thực hiện
06:32
so that [they] can include more women,
95
392476
3400
để nhiều phụ nữ hơn được tham gia,
06:35
then it will take us much, much longer.
96
395876
2440
thì chúng ta sẽ mất nhiều thời gian hơn.
06:39
We're sending rockets to space,
97
399756
1920
Chúng ta đang đưa tên lửa lên không gian,
06:41
we've put a man on the Moon,
98
401676
1880
chúng ta đã đưa con người lên Mặt trăng,
06:43
that is science that's moved quick.
99
403596
2760
đó là bước tiến nhanh chóng của khoa học.
06:46
So why can't we do the same for women's health?
100
406396
2680
Vậy sao chúng ta không làm điều tương tự
cho sức khỏe của phụ nữ?
06:52
My idea is so obvious,
101
412716
3600
Ý tưởng của tôi rất rõ ràng,
06:56
but it is bold,
102
416356
2600
nhưng nó táo bạo,
06:58
it is innovative,
103
418956
3120
nó sáng tạo,
07:02
and it is extremely accessible.
104
422116
4320
và nó cực kỳ dễ tiếp cận.
07:08
The short timeline leading up to this huge TED idea event was very pressuring.
105
428516
6720
Thời gian ngắn dẫn đến
sự kiện ý tưởng TED lớn này rất áp lực.
07:15
There was a lot of things that had to happen in that time.
106
435236
2760
Có rất nhiều điều đã xảy ra trong thời gian đó.
07:18
I had to write my script,
107
438036
1640
Tôi phải viết kịch bản của mình,
07:19
I had to practice it,
108
439676
1200
tôi phải thực hành nó,
07:20
I had to work with the TED team on feedback.
109
440876
3360
Tôi phải làm việc với đội ngũ TED
để nhận phản hồi.
07:24
It was really hard to manage that
110
444236
2720
Thật rất khó để cân bằng việc đó
07:26
alongside family and work life.
111
446956
3520
cùng với cuộc sống gia đình và công việc.
07:31
This is literally how a mom prepares her TED Talk.
112
451556
3960
Đây thực sự là cách một người mẹ
chuẩn bị cho bài TED Talk của mình.
07:38
(Child crying)
113
458396
2400
(Trẻ khóc)
07:40
Child: Hello.
114
460836
1160
Xin chào.
07:41
(Laughs)
115
461996
1160
(Cười)
07:43
KB: I have just been so ill.
116
463836
2280
Tôi vừa bị ốm nặng.
07:46
(Coughs)
117
466116
3320
(Ho)
07:50
I just feel like nothing will go into my head anymore.
118
470596
4320
Tôi cảm thấy như không còn gì
có thể vào đầu tôi nữa.
07:57
Public speaking is not the easiest thing to do.
119
477516
4560
Nói trước công chúng
không phải là một điều dễ dàng.
08:02
I can get quite nervous.
120
482716
2520
Tôi có thể khá lo lắng.
08:05
I'm excited leading up to it and preparing for it.
121
485236
3480
Tôi rất phấn khích dẫn dắt nó
và chuẩn bị cho nó.
08:08
But that moment before you step on the stage,
122
488756
3280
Nhưng khoảnh khắc đó
là trước khi bạn bước lên sân khấu,
08:12
it can be quite daunting.
123
492076
1960
nó có thể khá nản lòng.
08:14
My fear is that people will not realize
124
494076
6400
Tôi sợ rằng mọi người sẽ không nhận ra
08:20
the benefit and the impact
125
500476
2520
lợi ích và tác động
08:22
that this idea could have on health care.
126
502996
3160
mà ý tưởng này có thể mang lại cho y tế.
08:28
[Two weeks later]
127
508276
1360
[Hai tuần sau]
08:29
[Brighton]
128
509636
1480
[Brighton]
08:39
Today, I feel very excited to tell the world about this idea
129
519356
4080
Hôm nay, tôi cảm thấy rất hào hứng
để nói với thế giới về ý tưởng này
08:43
and get that feedback on a much bigger scale.
130
523436
2960
và nhận được phản hồi
trên quy mô lớn hơn nhiều.
08:53
It's TED day.
131
533516
2400
Hôm nay là ngày TED!
08:55
We are here.
132
535916
1560
Chúng tôi đang ở đây.
08:57
Look at this stage.
133
537516
1800
Nhìn sân khấu này!
Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.
09:03
Amazing, thank you.
134
543036
1400
09:07
I want this idea to resonate with people
135
547396
5480
Tôi muốn ý tưởng này
gây được tiếng vang với mọi người
09:12
and bring them along on this journey
136
552876
2320
và cùng họ đi trên hành trình này
09:15
to make this a reality
137
555236
2760
để biến điều này thành hiện thực
09:18
and change the future of health care for generations to come.
138
558036
3600
và thay đổi tương lai của hệ thống y tế
cho các thế hệ mai sau.
09:21
Outfit of the day,
139
561676
2200
Trang phục của ngày hôm nay,
09:23
ready to rock and roll.
140
563916
1840
sẵn sàng để tỏa sáng.
09:28
You can't do it alone.
141
568196
1760
Bạn không thể làm điều đó một mình.
09:29
You need collaborators,
142
569996
1480
Bạn cần cộng tác viên,
09:31
you need partnerships.
143
571516
1240
bạn cần quan hệ đối tác.
09:32
And we need women to really stand up
144
572796
3800
Và chúng ta cần phụ nữ thực sự đứng lên
09:36
and step up and say: “We want change.”
145
576596
3880
và nói: “Chúng tôi muốn thay đổi.”
09:40
Just in the same way that women have done this
146
580516
3760
Cũng giống như cách mà
phụ nữ đã làm điều này
09:44
when they wanted to vote.
147
584316
1680
khi họ muốn có quyền bầu cử.
09:47
Host: Please put your hands together for Karli Büchling.
148
587196
2760
MC: Mời các bạn vỗ tay cho Karli Büchling.
09:49
(Applause)
149
589996
4080
(Vỗ tay)
09:56
KB: Today I'm here to talk about, well, blood.
150
596876
3320
Hôm nay tôi ở đây để nói về máu.
10:00
Specifically,
151
600916
1160
Cụ thể,
10:02
the kind that 15 million people in the UK are quietly disposing of
152
602116
6200
loại mà 15 triệu người ở Anh
đang âm thầm xử lý mỗi tháng.
10:08
every single month.
153
608356
2280
10:10
Now, picture this:
154
610636
1240
Bây giờ, hãy hình dung điều này:
10:12
22-year-old me in yet another doctor’s office,
155
612236
4960
Tôi, 22 tuổi, lại ở phòng khám bác sĩ,
10:17
arm outstretched like a blood donor VIP.
156
617196
4080
tay duỗi ra như một người hiến máu VIP.
10:21
The fluorescent lights buzzing overhead,
157
621316
3120
Ánh đèn huỳnh quang vo ve trên đầu,
10:24
that awful antiseptic smell in the air.
158
624436
3880
mùi sát trùng khủng khiếp trong không khí.
10:28
But today was different.
159
628356
1720
Nhưng hôm nay đã khác.
10:30
I was on my period.
160
630076
2520
Tôi đang có kinh nguyệt.
10:33
And as I watched the nurse prep yet another needle,
161
633556
4440
Và khi tôi xem y tá
chuẩn bị thêm một cây kim khác,
10:37
I had what I thought was a brilliant idea.
162
637996
4960
Tôi đã có một ý tưởng mà tôi nghĩ
là tuyệt vời.
10:42
"Hey," I said, trying to sound casual,
163
642996
3520
“Này”, tôi nói, cố tỏ vẻ bình thường,
10:46
"Since I'm already bleeding,
164
646556
1960
“Vì tôi đã chảy máu rồi,
10:48
can't I just, like, give you my menstrual blood instead?"
165
648516
3600
tôi đưa cho cô máu kinh nguyệt
thay vì thế được không?”
10:52
"That is disgusting," she said,
166
652636
4480
“Điều đó thật kinh tởm”, cô ấy nói,
thậm chí cô ấy còn chẳng thèm cố
10:57
not even trying to hide her revulsion.
167
657156
2760
che đi giấu sự ghê tởm của mình.
10:59
In fact, her response wasn't only dismissive,
168
659916
4680
Trên thực tế, phản ứng của cô ấy
không chỉ là bác bỏ,
11:04
it painted a perfect picture
169
664636
2240
mà còn vẽ ra một bức tranh hoàn hảo
11:06
of how society views this completely natural process.
170
666916
5720
về cách xã hội nhìn nhận
quá trình hoàn toàn tự nhiên này.
11:13
I am about to make you as excited about periods as I am.
171
673316
4880
Tôi sắp làm cho bạn hào hứng
về kỳ kinh nguyệt như tôi vậy.
11:18
In fact, I'm going to prove to you that there's nothing to be afraid of.
172
678236
6240
Thực ra, tôi sẽ chứng minh cho bạn rằng
không có gì phải sợ cả.
11:25
I’m going to throw this tampon into the audience,
173
685116
2440
Tôi sẽ ném băng vệ sinh này vào khán giả,
11:27
and you [will] see nothing bad would happen.
174
687556
4520
và bạn sẽ thấy không có gì xấu xảy ra cả.
11:32
(Cheers and applause)
175
692636
6440
(Tiếng cổ vũ và vỗ tay)
11:41
Menstrual blood contains over 800 unique proteins and stem cells.
176
701076
6440
Máu kinh nguyệt chứa
hơn 800 protein và tế bào gốc độc đáo.
11:47
800.
177
707836
2120
800.
11:49
That's not waste.
178
709996
1600
Đó không phải là lãng phí.
11:52
That is a biological treasure chest bursting with scientific potential.
179
712636
6400
Đó là một rương kho báu sinh học
đầy tiềm năng khoa học.
11:59
And this is why my bold idea is a menstrual blood biobank
180
719836
5840
Và đây là lý do vì sao
ý tưởng táo bạo của tôi
là một ngân hàng sinh học máu kinh nguyệt
12:05
with a specially developed technology that will enable women
181
725716
3480
với một công nghệ được phát triển đặc biệt
giúp phụ nữ thu thập máu kinh nguyệt
12:09
to collect their menstrual blood
182
729236
1880
12:11
and partake in groundbreaking research from the comfort of their own home,
183
731116
4880
và tham gia vào nghiên cứu đột phá tại nhà
12:15
while collaborating with businesses and researchers
184
735996
3200
đồng thời hợp tác với
các doanh nghiệp và nhà nghiên cứu
12:19
to build the most extensive database in female biometrics,
185
739196
4440
để tạo cơ sở dữ liệu sinh trắc học nữ lớn nhất,
12:23
biomarkers and stem cells.
186
743676
2800
dấu ấn sinh học và tế bào gốc.
12:27
Picture finding uterine cancer
187
747236
2880
Hãy tưởng tượng rằng
bạn phát hiện mình bị ung thư tử cung
12:30
before it becomes part of the terrifying 70-percent survival statistic.
188
750116
5120
trước khi nó trở thành một phần
của tỷ lệ sống sót 70% đáng sợ.
12:35
Or PCOS, before it causes fertility issues,
189
755236
3880
Hay PCOS,
trước khi nó gây ra các vấn đề sinh sản,
12:39
or being able to predict menopause symptoms
190
759116
3120
hay có thể dự đoán được các triệu chứng mãn kinh
12:42
before they even start.
191
762276
2640
trước khi chúng bắt đầu.
12:44
We can put our monthly inconvenience and turn it into monthly insight.
192
764956
5960
Chúng ta có thể biến phiền toái hàng tháng
thành những hiểu biết hàng tháng.
12:51
Brutal menstrual cramps,
193
771436
3280
Những cơn đau bụng kinh dữ dội,
12:54
being told over and over that that's normal
194
774756
3320
và bị nói đi nói lại rằng
điều đó là bình thường.
12:58
and the continuous doctor appointments
195
778076
3560
và những cuộc hẹn bác sĩ liên tục
13:01
is pinpointed to endometriosis
196
781636
3080
được xác định do bệnh lạc nội mạc tử cung
13:04
within weeks of providing a menstrual blood sample.
197
784716
3280
trong vòng vài tuần sau khi
cung cấp mẫu máu kinh nguyệt.
13:08
And your stem cells [are] helping a boy of seven years diagnosed with leukemia,
198
788556
6600
Và các tế bào gốc của bạn
đang giúp một cậu bé bảy tuổi
được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu,
13:15
giving him a second chance at life.
199
795196
3000
mang đến cho cậu một cơ hội sống thứ hai.
13:19
To that nurse who told me my idea was disgusting,
200
799356
4560
Gửi đến y tá nói với đã tôi
ý tưởng của tôi thật kinh tởm,
13:23
thank you for the motivation.
201
803956
1760
cảm ơn bạn vì động lực.
13:25
(Laughter)
202
805756
1800
(Cười)
13:27
And to all of us who menstruate, your body is not broken.
203
807556
4640
Và đối với tất cả chúng ta, những người mà có kinh nguyệt,
cơ thể của bạn không bị tổn hại.
13:32
Your cycle is not a curse.
204
812236
3040
Chu kỳ của bạn
không phải là một lời nguyền.
13:35
It's a monthly miracle
205
815676
1880
Đó là một phép màu hàng tháng
13:37
packed with scientific potential that will revolutionize healthcare
206
817596
6360
chứa đầy tiềm năng khoa học
sẽ cách mạng hóa y tế
13:43
for generations to come.
207
823956
2080
cho các thế hệ sau.
13:46
Thank you.
208
826756
1280
Cảm ơn các bạn.
13:48
(Applause and cheers)
209
828076
6920
(Vỗ tay và cổ vũ)
14:00
Humble and honored.
210
840476
2320
Khiêm tốn và vinh dự.
14:02
That's it, like, that's how I feel.
211
842836
2520
Chỉ thế thôi, đó là cảm nhận của tôi.
14:05
I still can't believe it.
212
845356
3200
Tôi vẫn không thể tin được.
14:09
I will do women's health proud.
213
849236
2400
Tôi sẽ làm cho sức khỏe phụ nữ tự hào.
14:11
(Applause)
214
851676
2760
(Vỗ tay)
14:17
CA: So this whole evening has been something.
215
857276
2800
Tối nay thật sự là trải nghiệm đặc biệt.
14:20
And we're now entering the phase
216
860076
3760
Và bây giờ, chúng ta bước vào giai đoạn
14:23
of who the hell knows what happens next.
217
863836
4320
không ai biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.
14:28
This is not scripted, not rehearsed.
218
868196
2320
Điều này không có kịch bản hay diễn tập.
14:30
But I'd like to invite Karli,
219
870516
1520
Nhưng tôi muốn mời Karli,
14:32
would you come back onto the stage, please?
220
872076
2440
cô có thể trở lại sân khấu được không?
14:34
(Cheers)
221
874516
2000
(Cổ vũ)
14:36
Turns out, there's a doctor in the audience.
222
876516
3400
Hóa ra, có một bác sĩ trong khán giả.
14:40
Dr. Sophie Owen.
223
880396
1600
Tiến sĩ Sophie Owen.
14:41
Sophie, would you come up on stage?
224
881996
2360
Sophie, cô có thể lên sân khấu được không?
14:44
(Applause and cheers)
225
884836
3440
(Vỗ tay và cổ vũ)
Tôi là lãnh đạo y tế toàn cầu
14:49
Sophie Owen: I'm the global health lead at Global Access Diagnostics.
226
889076
3240
tại Global Access Diagnostics.
14:52
We are very keen to develop a test for endometriosis using menstrual blood.
227
892356
4040
Chúng tôi muốn phát triển một xét nghiệm
lạc nội mạc tử cung bằng máu kinh nguyệt.
14:56
As you said, it's a fantastic resource.
228
896436
2280
Như bạn đã nói, đó là một nguồn tài nguyên tuyệt vời.
14:59
A menstrual blood biobank would facilitate this innovation.
229
899356
3920
Một ngân hàng sinh học máu kinh nguyệt
sẽ tạo điều kiện cho sự đổi mới này.
15:03
So we would be delighted to work with you.
230
903316
2800
Vì vậy, chúng tôi sẽ rất vui
nếu được làm việc với bạn.
15:06
(Cheers and applause)
231
906956
4480
(Cổ vũ và vỗ tay)
15:11
KB: I was hugely surprised.
232
911476
1680
Tôi vô cùng ngạc nhiên.
15:13
I mean, I had no idea.
233
913196
1920
Ý tôi là, tôi không biết gì cả.
15:15
Amazing.
234
915476
1160
Tuyệt vời.
15:16
I mean, to have someone like that in the audience
235
916636
2320
Ý tôi là, có một người như vậy trong khán giả
15:18
and then come on stage and offer --
236
918956
1760
và sau đó lên sân khấu và đề nghị.
15:20
it just validates to me that this is an idea
237
920756
3920
Điều này như càng xác nhận với tôi rằng
15:24
that will truly revolutionize women's healthcare.
238
924676
3160
đây là một ý tưởng thực sự sẽ cách mạng hóa y tế của phụ nữ.
15:27
And that's more than I ever expected to get from this event.
239
927836
4320
Và đó là nhiều hơn những gì tôi mong đợi
sẽ nhận được từ sự kiện này.
15:32
Being able to have such a involved partner on board
240
932836
4680
Có một đối tác tham gia sâu sắc như vậy
15:37
will accelerate this,
241
937556
1520
sẽ đẩy nhanh quá trình này,
15:39
and we’ll see [the] diagnostics much sooner
242
939116
3560
chúng ta sẽ thấy việc chẩn đoán
diễn ra sớm hơn nhiều
15:42
than any of us ever hoped.
243
942716
2040
so với những gì chúng ta từng mong đợi.
15:51
[Four weeks later]
244
951876
1680
[Bốn tuần sau]
15:53
[The Cotswolds]
245
953596
1640
[The Cotswolds]
16:00
So it’s been a month since my TED Talk,
246
960916
2360
Đã một tháng kể từ buổi TED Talk của tôi,
16:03
and very exciting things happened.
247
963276
2720
và những điều rất thú vị đã xảy ra.
16:06
This week I've been to meet with the team
248
966036
3440
Tuần này, tôi đã đến gặp đội ngũ
16:09
at Global Access Diagnostics in Bedfordshire,
249
969516
2960
tại Global Access Diagnostics ở Bedfordshire,
16:12
a leading developer of lateral flow technologies and products.
250
972476
5160
một nhà phát triển hàng đầu
trong phát triển công nghệ
và sản phẩm xét nghiệm nhanh.
16:17
Our missions align.
251
977676
1560
Chúng tôi có chung sứ mệnh.
16:19
They have a lot of connections into the funding space,
252
979276
4240
Họ có nhiều mối liên kết
trong lĩnh vực tài trợ,
16:23
so I've won a grant to develop the brand
253
983556
4040
nên tôi đã giành được một khoản
để phát triển thương hiệu
16:27
and design the collection kit.
254
987596
2320
và thiết kế bộ thu mẫu.
16:29
We've also talked about our partnership
255
989956
2840
Chúng tôi cũng đã trao đổi về
mối quan hệ đối tác của mình
16:32
and are collaborating
256
992796
1280
và đang hợp tác
16:34
in order to accelerate research in menstrual blood
257
994116
3680
để thúc đẩy nghiên cứu về máu kinh nguyệt,
16:37
so that we can create diagnostic test using menstrual blood.
258
997796
4800
nhằm phát triển các xét nghiệm chẩn đoán
sử dụng máu kinh nguyệt.
16:42
And they are very, very keen to support
259
1002636
3640
Và họ rất, rất sẵn lòng hỗ trợ
16:46
with setting up the biobank
260
1006316
1880
trong việc thiết lập ngân hàng sinh học
16:48
and seeing my idea come to life.
261
1008236
3000
và đưa ý tưởng của tôi thành hiện thực.
16:51
So that's really, really exciting.
262
1011236
2960
Vì vậy, điều đó thực sự rất, rất thú vị.
16:54
I think that this idea will truly be revolutionary,
263
1014236
6040
Tôi nghĩ rằng ý tưởng này sẽ
thực sự mang tính cách mạng,
17:00
and that we will hopefully, by the end of this year,
264
1020276
3080
và hy vọng rằng vào cuối năm nay,
17:03
have a fully fledged biobank open and running
265
1023356
3800
chúng ta sẽ có một ngân hàng sinh học hoàn chỉnh,
hoạt động và thực hiện
17:07
and doing this very important research in women's health.
266
1027196
4080
nghiên cứu quan trọng này
trong sức khỏe phụ nữ.
[Cũng như sự hợp tác của cô ấy với GADx,]
17:15
[As well as her partnership with GADx,]
267
1035116
1920
[Karli đang làm việc với Đại học Warwick]
17:17
[Karli is working alongside the University of Warwick]
268
1037036
2560
[để thúc đẩy việc thành lập ngân hàng
17:19
[to facilitate Europe's first menstrual blood bank.]
269
1039636
2480
máu kinh nguyệt đầu tiên tại Châu Âu.]
17:22
[Karli hopes this will enable ground-breaking research]
270
1042116
2640
[Karli hy vọng điều này sẽ tạo điều kiện cho nghiên cứu đột phá]
17:24
[so she never needs a blood test again ...]
271
1044796
2320
[để cô không phải xét nghiệm máu nữa...]
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7