DO NOT Pronounce the Silent 'd' | English Pronunciation Lesson

28,785 views ・ 2020-06-20

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello, guys.
0
300
1020
Xin chào các bạn.
00:01
My name is F@nny.
1
1320
1240
Tên tôi là F@nny.
00:02
In this video, I’m going to talk to you about how to pronounce words with a silent ‘d’ in English.
2
2560
6580
Trong video này, tôi sẽ nói với bạn
về cách phát âm các từ có âm 'd' câm trong tiếng Anh.
00:09
There are so many words in English that are actually spelled with a ‘d’
3
9180
5400
Có rất nhiều từ trong tiếng Anh được đánh vần bằng chữ 'd'
00:14
that you don’t pronounce.
4
14580
2240
mà bạn không phát âm được.
00:16
It’s a silent ‘d’.
5
16820
1540
Đó là một 'd' im lặng.
00:18
For example, if I say the word, ‘judge’, the ‘d’ is silent.
6
18360
5960
Ví dụ, nếu tôi nói từ 'judge', 'd' sẽ im lặng.
00:24
It’s spelled with a ‘d’, but I don’t actually pronounce it.
7
24320
4320
Nó được đánh vần bằng chữ 'd', nhưng tôi không thực sự phát âm nó.
00:28
Another example would be the word ‘sandwich’.
8
28640
4120
Một ví dụ khác là từ 'sandwich'.
00:32
It’s written with a ‘d’, but you don’t actually pronounce it.
9
32760
5180
Nó được viết bằng chữ 'd', nhưng bạn không thực sự phát âm nó.
00:37
I have a list of the most common words.
10
37950
3510
Tôi có một danh sách các từ phổ biến nhất.
00:41
So let’s get started.
11
41460
2040
Vậy hãy bắt đầu.
00:46
Let’s start the list.
12
46760
1880
Hãy bắt đầu danh sách.
00:48
Please repeat after me.
13
48640
2200
Hãy lặp lại sau tôi.
00:50
abridge
14
50840
4060
abridge
00:54
acknowledge
15
54900
3660
thừa nhận
00:58
adjacent
16
58560
3740
tính từ
01:02
adjective
17
62300
3780
liền kề
01:06
adjust
18
66090
3550
điều chỉnh huy
01:09
badge
19
69640
3520
hiệu
01:13
bridge
20
73160
3260
cầu
01:16
budge
21
76420
3580
budge
01:20
budget
22
80000
3660
ngân sách
01:23
cartridge
23
83660
3480
hộp mực
01:27
drudge
24
87159
3241
drudge
01:30
edge
25
90400
3210
edge
01:33
fridge
26
93610
3030
tủ lạnh
01:36
gadget
27
96640
3240
tiện ích mối
01:39
grudge
28
99880
3080
hận thù
01:42
handkerchief
29
102960
3760
khăn tay
01:46
hedge
30
106720
2880
hàng rào
01:49
judge
31
109600
2990
thẩm phán
01:52
knowledge
32
112590
1510
kiến ​​thức
01:54
Now remember, ‘knowledge’ contains a silent ‘k’ as well.
33
114100
6200
Bây giờ hãy nhớ rằng, 'kiến thức' cũng chứa một 'k' im lặng.
02:00
ledger
34
120360
3620
sổ cái
02:03
lodge
35
123980
3400
nhà nghỉ
02:07
nudge
36
127399
2981
huých cam
02:10
pledge
37
130380
3280
kết cháo
02:13
porridge
38
133660
3160
sườn
02:16
ridge
39
136820
3330
sườn
02:20
sandwich
40
140150
3050
bánh sandwich
02:23
wedge
41
143200
2880
nêm
02:26
Wednesday
42
146080
2720
phụ tùng
02:28
widget
43
148800
3840
thứ Tư
02:32
Great, guys.
44
152640
1220
Tuyệt vời các bạn ạ.
02:33
Let’s now move on to sentences.
45
153860
2700
Bây giờ chúng ta chuyển sang câu.
02:36
So let’s now practice pronouncing our silent ‘d’ words in sentences.
46
156560
5120
Vì vậy, bây giờ chúng ta hãy thực hành phát âm các từ 'd' câm trong câu.
02:41
Repeat after me guys.
47
161680
3240
Lặp lại theo tôi nhé các bạn.
02:44
I put the porridge and sandwich in the fridge.
48
164920
10000
Tôi để cháo và bánh sandwich vào tủ lạnh.
02:54
We adjust our budget every Wednesday.
49
174920
7900
Chúng tôi điều chỉnh ngân sách của mình vào thứ Tư hàng tuần.
03:02
He acknowledges that the judge has knowledge.
50
182820
8700
Ông thừa nhận rằng thẩm phán có kiến ​​​​thức.
03:11
Great guys.
51
191520
1000
Những chàng trai tuyệt vời.
03:12
Ok guys, that’s it for the silent ‘d’.
52
192810
3150
Được rồi các bạn, thế là đủ cho âm 'd' im lặng.
03:15
Thank you for watching.
53
195960
1480
Cảm ơn vì đã xem.
03:17
Don’t forget – keep practicing.
54
197440
3000
Đừng quên – hãy tiếp tục luyện tập.
03:20
Practice makes perfect.
55
200440
1700
Tập luyện giúp hoàn hảo hơn.
03:22
See you in the next videos.
56
202140
1580
Hẹn gặp lại các bạn ở những video tiếp theo.
03:27
Thank you so much for watching the video guys.
57
207300
2960
Cảm ơn các bạn rất nhiều vì đã xem video.
03:30
If you like it, please show your support.
58
210260
2670
Nếu bạn thích nó, hãy thể hiện sự ủng hộ của bạn.
03:32
Click like, subscribe to the channel, put your comments below if you have any,
59
212930
5810
Hãy nhấn thích, đăng ký kênh, để lại bình luận của bạn bên dưới nếu có
03:38
and share the video with all your friends.
60
218740
2060
và chia sẻ video với tất cả bạn bè.
03:40
See you.
61
220800
1340
Thấy bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7