Words with Silent 'C' | English Vocabulary Lesson

2,377 views ・ 2024-11-03

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello, guys.
0
500
781
Xin chào các bạn.
00:01
My name is F@nny.
1
1281
1146
Tên tôi là F@nny.
00:02
And in this video we are gonna practice
2
2427
2709
Và trong video này chúng ta sẽ luyện
00:05
the pronunciation of words containing
3
5136
2653
phát âm những từ có chứa
00:07
a silent ‘C’ in English.
4
7789
2894
âm 'C' câm trong tiếng Anh.
00:10
Now as you probably know,
5
10683
2422
Có thể bạn đã biết,
00:13
there are words in the English language like,
6
13105
2797
có những từ trong tiếng Anh như
00:15
‘scent’ or ‘muscle’
7
15902
3138
'scent' hoặc 'muscle'.
00:19
They are spelled with ‘sc’ and in most cases the ‘C’ is silent.
8
19040
8711
Chúng được đánh vần bằng 'sc' và trong hầu hết các trường hợp, 'C' là âm câm.
00:27
So you don't say ‘skent’, but ‘scent’.
9
27751
4049
Vì vậy bạn không nói 'skent' mà là 'scent'.
00:31
You don't say ‘musKle’, you say ‘muscle’.
10
31800
4124
Bạn không nói 'cơ bắp', bạn nói 'cơ bắp'.
00:35
I have a list of the most common words
11
35924
2958
Tôi có một danh sách các từ phổ biến nhất
00:38
containing this silent ‘C’ in English.
12
38882
2723
có chứa chữ 'C' câm này trong tiếng Anh.
00:41
And I want you to practice the pronunciation of these words with me. Let's start.
13
41605
6554
Và tôi muốn bạn cùng tôi luyện phát âm những từ này. Hãy bắt đầu.
00:52
Okay, guys.
14
52530
1052
Được rồi các bạn.
00:53
Here's the list.
15
53582
1197
Đây là danh sách.
00:54
Listen very carefully and repeat after me.
16
54779
4207
Hãy lắng nghe thật kỹ và lặp lại theo tôi.
00:58
abscess
17
58986
4444
áp xe
01:03
ascend
18
63430
3815
đi lên đi lên
01:07
ascent
19
67245
3806
hình
01:11
crescent
20
71051
4034
lưỡi liềm
01:15
conscience
21
75085
4143
lương tâm
01:19
conscious
22
79228
4112
có ý thức
01:23
descend
23
83340
3596
đi xuống đi
01:26
descent
24
86936
3861
xuống
01:30
disciple
25
90797
4061
kỷ luật
01:34
discipline
26
94858
4083
đệ tử mê
01:38
fascinate
27
98941
3837
hoặc huỳnh
01:42
fluorescent
28
102778
5045
quang cân
01:47
isosceles
29
107823
3329
phát
01:51
luminescent
30
111152
4025
quang
01:55
muscle
31
115177
3643
01:58
miscellaneous
32
118820
4277
bắp linh tinh
02:03
obscene
33
123097
3800
kéo tục
02:06
scissors
34
126897
3563
tĩu
02:10
science
35
130460
3744
khoa học
02:14
scenario
36
134204
3590
kịch bản
02:17
scenic
37
137794
3674
phong cảnh
02:21
scent
38
141468
3612
hương thơm
02:25
scene
39
145080
3478
cảnh
02:28
resuscitate
40
148558
4442
hồi sinh
02:33
Good, guys.
41
153000
1095
Tốt đấy các bạn.
02:34
Let's move on to sentences now.
42
154095
3045
Bây giờ chúng ta hãy chuyển sang câu.
02:37
All right, guys.
43
157425
1198
Được rồi các bạn.
02:38
Now sentences.
44
158623
1557
Bây giờ câu.
02:40
Listen very carefully and repeat after me.’
45
160180
4704
Hãy lắng nghe thật kỹ và lặp lại theo tôi.”
02:44
‘Light is incandescent, luminescent, and fluorescent.’
46
164884
13408
'Ánh sáng có tính chất nóng sáng, phát quang và huỳnh quang.'
02:58
‘The scent of his abscess is obscene.
47
178292
8896
'Mùi áp xe của anh ta thật tục tĩu.
03:07
‘It takes muscles and disciple to ascend a mountain.’
48
187188
10658
'Cần có cơ bắp và đệ tử để leo lên một ngọn núi.'
03:17
‘I am fascinated by miscellaneous science.’
49
197846
9803
'Tôi bị mê hoặc bởi khoa học linh tinh.'
03:27
Great, guys.
50
207649
1452
Tuyệt vời, các bạn.
03:29
Ok, guys.
51
209597
935
Được rồi các bạn.
03:30
Thank you for watching.
52
210532
1439
Cảm ơn bạn đã xem.
03:31
I hope you can remember the list of words.
53
211971
2994
Tôi hy vọng bạn có thể nhớ danh sách các từ.
03:34
I know their hard to remember and pronounce.
54
214965
3972
Tôi biết chúng khó nhớ và khó phát âm.
03:38
But with a little bit of practice,
55
218937
2811
Nhưng chỉ cần luyện tập một chút,
03:41
everything will be fine.
56
221748
1674
mọi thứ sẽ ổn thôi.
03:43
Because as you know, practice makes perfect.
57
223422
4269
Bởi vì như bạn biết, luyện tập sẽ tạo nên sự hoàn hảo.
03:47
Thank you for watching and see you in other videos.
58
227691
3309
Cảm ơn các bạn đã xem và hẹn gặp lại các bạn ở những video khác.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7