Subject Pronouns | Extra Grammar Review | Basic English Grammar Course

42,880 views ・ 2021-09-10

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Okay, so this is a review video.
0
110
3519
Được rồi, đây là một video đánh giá.
00:03
We learned about subjective pronouns and ‘be’ verbs.
1
3629
4361
Chúng ta đã học về đại từ chủ quan và động từ 'be'.
00:07
We also learned how to use them in a negative sentence and in a question.
2
7990
5737
Chúng tôi cũng đã học cách sử dụng chúng trong câu phủ định và câu hỏi.
00:13
So, let’s look at the board for review.
3
13727
3027
Vì vậy, chúng ta hãy nhìn vào bảng để xem xét.
00:16
“I am a teacher.”
4
16754
2810
"Tôi là một giáo viên."
00:19
Remember, ‘am’ is the ‘be’ verb.
5
19564
2839
Hãy nhớ rằng, 'am' là động từ 'be'.
00:22
“I am a teacher.”
6
22403
2152
"Tôi là một giáo viên."
00:24
Okay, we also learned contractions: “I’m”.
7
24555
3904
Được rồi, chúng ta cũng đã học được cách viết tắt: “I'm”.
00:28
“I’m a teacher.”
8
28459
2028
"Tôi là một giáo viên."
00:30
“I’m a teacher.”
9
30487
2257
"Tôi là một giáo viên."
00:32
Okay, this is a negative sentence.
10
32744
2322
Được rồi, đây là một câu phủ định.
00:35
“I’m not a teacher.”
11
35066
1933
"Toi khong phai la giao vien."
00:36
“I’m not a teacher.”
12
36999
2001
"Toi khong phai la giao vien."
00:39
Remember, ‘not’ goes after the ‘be’ verb.
13
39000
4457
Hãy nhớ rằng, 'not' đi sau động từ 'be'.
00:43
Okay.
14
43457
603
Được rồi.
00:44
And here’s a question.
15
44060
1377
Và đây là một câu hỏi.
00:45
“Am I a teacher?”
16
45437
2090
“Tôi có phải là giáo viên không?”
00:47
“Am I a teacher?”
17
47527
1825
“Tôi có phải là giáo viên không?”
00:49
Remember, the ‘be’ verb comes in the front for a question.
18
49352
4268
Hãy nhớ rằng động từ 'be' đứng trước câu hỏi.
00:53
Okay.
19
53620
826
Được rồi.
00:54
We’re going to listen to some more examples.
20
54446
2424
Chúng ta sẽ nghe thêm một số ví dụ nữa.
00:56
I want you to repeat after each one.
21
56870
3290
Tôi muốn bạn lặp lại sau mỗi câu.
01:00
Okay.
22
60160
799
01:00
Let’s look at some examples.
23
60959
2603
Được rồi.
Hãy xem xét một số ví dụ.
01:03
“He is a king.”
24
63562
2314
“Ông ấy là một vị vua.”
01:05
“He is a king.”
25
65876
2384
“Ông ấy là một vị vua.”
01:08
“He’s a king.”
26
68260
1741
“Anh ấy là một vị vua.”
01:10
“He’s a king.”
27
70001
2079
“Anh ấy là một vị vua.”
01:12
“He’s not a king.”
28
72080
1913
“Ông ấy không phải là vua.”
01:13
“He’s not a king.”
29
73993
2132
“Ông ấy không phải là vua.”
01:16
“Is he a king?”
30
76125
1741
“Ông ấy có phải là vua không?”
01:17
“Is he a king?”
31
77866
2474
“Ông ấy có phải là vua không?”
01:20
Next.
32
80340
1000
Kế tiếp.
01:21
“She is a queen.”
33
81340
1992
“Cô ấy là một nữ hoàng.”
01:23
“She is a queen.”
34
83332
2252
“Cô ấy là một nữ hoàng.”
01:25
“She’s a queen.”
35
85584
1697
“Cô ấy là một nữ hoàng.”
01:27
“She’s a queen.”
36
87281
1982
“Cô ấy là một nữ hoàng.”
01:29
“She’s not a queen.”
37
89263
1819
“Cô ấy không phải là nữ hoàng.”
01:31
“She’s not a queen.”
38
91082
2256
“Cô ấy không phải là nữ hoàng.”
01:33
“Is she a queen?”
39
93338
1703
“Cô ấy có phải là nữ hoàng không?”
01:35
“Is she a queen?”
40
95041
2379
“Cô ấy có phải là nữ hoàng không?”
01:37
Next.
41
97420
1262
Kế tiếp.
01:38
“It is a monkey.”
42
98682
2331
“Đó là một con khỉ.”
01:41
“It is a monkey.”
43
101013
2492
“Đó là một con khỉ.”
01:43
“It’s a monkey.”
44
103505
1588
“Đó là một con khỉ.”
01:45
“It’s a monkey.”
45
105093
1828
“Đó là một con khỉ.”
01:46
“It’s not a monkey.”
46
106921
1766
“Đó không phải là một con khỉ.”
01:48
“It’s not a monkey.”
47
108687
2414
“Đó không phải là một con khỉ.”
01:51
“Is it a monkey?”
48
111101
1687
“Có phải là một con khỉ không?”
01:52
“Is it a monkey?”
49
112788
2252
“Có phải là một con khỉ không?”
01:55
Next.
50
115040
982
Kế tiếp.
01:56
“You are a cook.”
51
116022
2243
“Anh là đầu bếp.”
01:58
“You are a cook.”
52
118265
2238
“Anh là đầu bếp.”
02:00
“You’re a cook.”
53
120503
1524
“Anh là đầu bếp.”
02:02
“You’re a cook.”
54
122027
1761
“Anh là đầu bếp.”
02:03
“You’re not a cook.”
55
123788
1706
“Anh không phải là đầu bếp.”
02:05
“You’re not a cook.”
56
125494
1775
“Anh không phải là đầu bếp.”
02:07
“Are you a cook?”
57
127269
1821
“Anh là đầu bếp à?”
02:09
“Are you a cook?”
58
129090
2491
“Anh là đầu bếp à?”
02:11
Next.
59
131581
818
Kế tiếp.
02:12
“We are friends.”
60
132399
2161
"Chúng ta là bạn bè."
02:14
“We are friends.”
61
134560
2318
"Chúng ta là bạn bè."
02:16
“We’re friends.”
62
136878
1958
"Chúng ta là bạn."
02:18
“We’re friends.”
63
138836
2117
"Chúng ta là bạn."
02:20
“We’re not friends.”
64
140953
2032
“Chúng tôi không phải bạn bè.”
02:22
“We’re not friends.”
65
142985
1860
“Chúng tôi không phải bạn bè.”
02:24
“Are we friends?”
66
144845
1966
"Chúng ta có phải là bạn không?"
02:26
“Are we friends?”
67
146811
3189
"Chúng ta có phải là bạn không?"
02:30
And last.
68
150000
1637
Và cuối cùng.
02:31
“They are monkeys.”
69
151637
2115
“Chúng là những con khỉ.”
02:33
“They are monkeys.”
70
153752
2115
“Chúng là những con khỉ.”
02:35
“They’re monkeys.”
71
155867
2031
“Chúng là những con khỉ.”
02:37
“They’re monkeys.”
72
157898
1821
“Chúng là những con khỉ.”
02:39
“They’re not monkeys.”
73
159719
1876
“Chúng không phải là khỉ.”
02:41
“They’re not monkeys.”
74
161595
2221
“Chúng không phải là khỉ.”
02:43
“Are they monkeys?”
75
163816
1712
“Họ là khỉ à?”
02:45
“Are they monkeys?”
76
165528
2986
“Họ là khỉ à?”
02:48
So that was our review of subjective pronouns,
77
168514
3565
Vì vậy, đó là bài đánh giá của chúng tôi về đại từ chủ quan,
02:52
‘be’ verbs,
78
172079
1363
động từ 'be',
02:53
how to use them with ‘not’,
79
173442
2191
cách sử dụng chúng với 'not'
02:55
and how to use them in questions.
80
175633
2679
và cách sử dụng chúng trong câu hỏi.
02:58
I really hope that you repeated each example that I gave
81
178312
4102
Tôi thực sự hy vọng rằng bạn lặp lại từng ví dụ mà tôi đưa ra
03:02
because pronunciation is very important.
82
182414
3274
vì cách phát âm rất quan trọng.
03:05
Now, if you didn’t, you should go back and watch it again and repeat.
83
185688
4634
Bây giờ, nếu chưa, bạn nên quay lại xem lại và lặp lại.
03:10
Okay. Well that’s all. Thank you.
84
190322
2601
Được rồi. Vâng đó là tất cả. Cảm ơn.
03:12
Bye.
85
192923
946
Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7