American English Sounds - UH [ʊ] Vowel - How to make the UH as in PUSH Vowel

609,100 views ・ 2016-05-05

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English pronunciation
0
520
2419
Trong video phát âm tiếng Anh Mỹ này
00:02
video, we’re going to learn how to pronounce
1
2939
2590
chúng ta sẽ học cách phát âm nguyên âm
00:05
the UH as in PUSH vowel.
2
5529
3891
UH trong từ PUSH.
00:16
To make this sound, the corners of the lips
3
16360
2880
Để tạo được âm này, khóe môi
00:19
come in a little so the lips flare away
4
19250
2980
chúm lại một chút để môi loe ra
00:22
from the face, UH.
5
22230
4549
so với mặt, UH
00:26
The back of the tongue lifts towards the back
6
26779
2750
Phần sau của lưỡi nâng lên về phía phần sau
00:29
of the roof of the mouth. The front of the
7
29529
3230
của vòm miệng. Phần trước của
00:32
tongue remains down, but it might be pulled
8
32759
3061
lưỡi giữ hướng xuống, nhưng nó có thể bị kéo
00:35
slightly back, so it’s not quite touching the
9
35820
2950
nhẹ về phía sau, vì vậy nó không hẳn chạm vào
00:38
back of the bottom front teeth.
10
38770
3150
phần sau của hàm răng dưới.
00:41
Let’s look at this sound up close and in
11
41920
3280
Hãy xem âm này gần và trong
00:45
slow motion.
12
45210
1650
chuyển động chậm.
00:46
The lips flare and the tongue inside the
13
46860
2539
Môi loe ra và lưỡi ở trong
00:49
mouth is a little darker than on other
14
49399
2570
miệng tối hơn so với các nguyên âm
00:51
vowels because the tongue is pulled back.
15
51969
4191
khác vì lưỡi bị kéo về phía sau
00:56
Here’s the word ‘took’. The corners of the
16
56160
3140
Đây là từ 'took'. Khóe môi
00:59
mouth come in to flare the lips. The back
17
59309
3020
chụm vào để môi loe ra. Phần sau
01:02
of the tongue lifts, and the front pulls
18
62329
2620
của lưỡi nâng lên, phần trước kéo
01:04
back a little.
19
64949
3481
về phía sau một chút
01:08
In a stressed syllable, the vowel curves up
20
68430
3009
Trong âm tiết được nhấn, nguyên âm có dạng lên - xuống
01:11
then down. Took, uh. In an unstressed
21
71439
7101
Took, uh. Trong nguyên âm
01:18
syllable, it’s lower and flatter in pitch,
22
78540
3100
không được nhấn, nó thấp hơn và bè hơn về cao độ
01:21
as well as quieter and quicker. The vowel
23
81640
3600
cũng như nhẹ hơn và nhanh hơn. Nguyên âm này
01:25
is unstressed in the word ‘good-bye’, uh, uh.
24
85240
5760
không được nhấn trong từ 'good-bye' uh uh.
01:31
Let’s look at this word up close
25
91000
2560
Hãy xem từ này gần và
01:33
and in slow motion.
26
93560
1500
trong chuyển động chậm
01:35
Again, the lips flare and the tongue lifts in the
27
95060
3440
Một lần nữa, môi loe và lưỡi nâng lên
01:38
back, pulling back the front of the tongue.
28
98509
4231
ở phía sau, phần đầu lưỡi kéo về phía sau
01:42
Let’s compare the stressed version on
29
102740
2320
Hãy so sánh nguyên âm được nhấn ở
01:45
top with the unstressed version on
30
105070
2750
phía trên với nguyên âm không nhấn ở
01:47
the bottom. Notice the lips flare a little
31
107820
3479
phía dưới. Chú ý rằng môi loe ra ít hơn
01:51
less for the unstressed vowel, hiding the
32
111299
3061
một chút so với nguyên âm không được nhấn, che đi
01:54
bottom teeth.
33
114360
2160
phần răng phía dưới
01:56
Generally, the unstressed version of a vowel
34
116520
3080
Thông thường, nguyên âm không nhấn
01:59
or diphthong is more relaxed and doesn’t
35
119600
2589
hoặc nguyên âm đôi thả lỏng hơn và không
02:02
take the full mouth position, in this case,
36
122189
3621
cần đủ khẩu hình miệng, trong trường hợp này
02:05
a little less lip flare, and possibly less jaw
37
125810
3500
môi loe ít hơn và có thể hàm hạ ít
02:09
drop. This is because unstressed syllables
38
129310
3440
hơn. Đó là bởi vì âm tiết không nhấn
02:12
are shorter, so we don’t take the time to
39
132750
2989
ngắn hơn, vì vậy chúng ta không có thời gian để
02:15
make the full mouth position.
40
135739
2860
tạo đủ khẩu hình miệng
02:18
The stressed UH: took, UH
41
138600
7580
UH được nhấn: took, UH
02:26
Unstressed: good-bye, uh
42
146190
6350
Không nhấn: good - bye, uh
02:32
UH, uh. UH, uh.
43
152540
7600
UH, uh. UH, uh.
02:40
Example words. Repeat with me:
44
160140
3880
Từ ví dụ. Lặp lại với tôi:
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7