English Sounds - OY [ɔɪ] Diphthong - How to make the OY as in TOY Diphthong

138,960 views ・ 2016-08-18

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English pronunciation video,
0
20
3920
Trong video phát âm tiếng Anh Mỹ này,
00:03
we’re going to learn how to pronounce the OY as in TOY diphthong.
1
3940
5500
chúng ta sẽ học cách phát âm nguyên âm đôi OY trong từ TOY
00:16
Diphthongs are a combination of two sounds, so they have a starting position and an ending position.
2
16200
7640
Nguyên âm đôi là sự kết hợp của hai âm, vì vậy chúng có 1 vị trí bắt đầu và 1 vị trí kết thúc.
00:23
This dipthtong begins with the AW as in LAW [ɔ] vowel.
3
23840
6259
Nguyên âm đôi này bắt đầu với nguyên âm AW trong từ LAW
00:30
As a part of the diphthong, the lips round more than they do for the pure vowel by itself,
4
30100
6620
Với vai trò là một phần của nguyên âm đôi, môi tròn hơn so với nguyên âm AW ban đầu
00:36
like in the word ‘law’.
5
36720
3600
trong từ 'law'.
00:40
Oy.
6
40320
1520
Oy
00:41
The tongue is slightly lifted and shifted a bit back, so the tip of the tongue is not touching anything.
7
41840
7300
Lưỡi nâng nhẹ lên và ra sau một chút, vì vậy đầu lưỡi không chạm vào cái gì cả.
00:49
The ending position is the 'ih' as in 'sit' vowel.
8
49140
4860
Vị trí kết thúc là âm 'ih' trong từ 'sit'
00:54
The lips relax and the tongue comes forward.
9
54000
3000
Môi thả lỏng và lưỡi đưa ra hướng về phía trước
00:57
The tip lightly touches the back of the bottom front teeth,
10
57000
4020
Đầu lưỡi chạm nhẹ vào hàm răng dưới.
01:01
and the top, front part of the tongue arches up towards the roof of the mouth.
11
61020
4620
và phần đỉnh, đầu của lưỡi cong lên hướng về phía vòm miệng.
01:05
This brings the jaw back up.
12
65640
3820
Do đó hàm kéo xuống trở lại.
01:09
Let’s look at this sound up close and in slow motion.
13
69460
4080
Hãy xem âm này gần và trong chuyển động chậm
01:13
At the beginning of the diphthong, the lips are rounded.
14
73540
3600
Tại vị trí bắt đầu của nguyên âm đôi, môi tròn lại.
01:17
The space inside the mouth is dark because the tongue has shifted back.
15
77140
5620
Khoảng không bên trong miệng tối bởi vì lưỡi phải nâng lên về phía sau.
01:22
For the second position, the corners of the lips have relaxed out
16
82760
4640
Ở vị trí thứ hai, khóe miệng thả lỏng ra.
01:27
and the front, top part of tongue reaches up towards the roof of the mouth.
17
87400
4880
và phần trước lưỡi cong lên về phía vòm miệng.
01:32
There is still some jaw drop.
18
92280
2900
Vẫn có chút hạ hàm.
01:35
Here’s the word ‘toy’. Again, lips round for the first sound,
19
95180
5200
Đây là từ 'toy'. Một lần nữa môi tròn lại cho âm đầu tiên
01:40
and relax for the second sound as the tongue arches towards the roof of the mouth in the front.
20
100380
7440
và thả lỏng cho âm tiếp theo khi lưỡi cong lên về phía vòm miệng ở phía trước.
01:47
In a stressed syllable, the OY diphthong curves up then down.
21
107820
5580
Trong âm được nhấn, nguyên âm đôi OY cong lên rồi xuống.
01:53
Toy. OY.
22
113400
3800
Toy, OY.
01:57
In an unstressed syllable, it’s lower and flatter in pitch, as well as quieter and quicker
23
117200
7560
Trong âm tiết không nhấn, nó nhẹ hơn, bè hơn, cũng như thấp hơn và nhanh hơn.
02:04
Oy- oy-
24
124760
3240
Oy- oy-
02:08
The diphthong is unstressed in the word ‘tabloid’.
25
128000
4800
Nguyên âm đôi này không nhấn trong từ 'tabloid'
02:12
Oy-
26
132800
1680
Oy-
02:14
Let’s take a look at this word.
27
134480
2660
Hãy nhìn từ này
02:17
The diphthong looks the same: lips rounded for the beginning position,
28
137140
4940
Nguyên âm đôi trông tương tự: môi tròn lại cho vị trí bắt đầu
02:22
then relaxing out for the ending position, before the tongue tip flips up for the D.
29
142080
5840
sau đó thả lỏng ra cho vị trí kết thúc trước khi đầu lưỡi nâng lên cho âm D
02:29
But because the pitch is flatter and the syllable is quicker, it sounds unstressed.
30
149660
7120
Nhưng bởi vì cao độ bè hơn và âm tiết nhanh hơn, nó không nhấn.
02:36
The OY diphthong, stressed:
31
156780
3740
Nguyên âm đôi OY, nhấn:
02:40
Toy. OY.
32
160520
4320
Toy. OY.
02:44
Unstressed:
33
164840
2480
Không nhấn:
02:47
Tabloid. Oy-
34
167320
4020
Tabloid. Oy-
02:51
OY, oy, OY, oy.
35
171340
8540
OY, oy, OY, oy.
02:59
Example words. Repeat with me:
36
179880
4780
Từ ví dụ. Lặp lại với tôi:
03:04
Oil. OY- Oil.
37
184660
9180
Oil. OY- Oil.
03:13
Coin. OY- Coin.
38
193840
8000
Coin. OY- Coin.
03:21
Joyful. OY- Joyful.
39
201840
7540
Joyful. OY- Joyful.
03:29
Steroid. oy- Steroid.
40
209380
8220
Steroid. oy- Steroid.
03:37
Loyal. oy- Loyal.
41
217600
7920
Loyal. oy- Loyal.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7