How to talk about sustainability in English

114,171 views ・ 2022-07-28

Learn English with Cambridge


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello, everyone.
0
780
1079
Chào mọi người.
00:02
Nowadays, more and more people feel the need to
1
2129
2751
Ngày nay, ngày càng có nhiều người cảm thấy cần phải
00:04
take care of the environment.
2
4980
1619
quan tâm đến môi trường.
00:07
In this video, I will teach you key
3
7080
2150
Trong video này, tôi sẽ dạy bạn những
00:09
vocabulary to talk about sustainability.
4
9330
2459
từ vựng quan trọng để nói về tính bền vững.
00:13
Sustainability, causing little or no damage to the environment.
5
13740
4260
Tính bền vững, gây ít hoặc không gây thiệt hại cho môi trường.
00:25
The rule of the three Rs, reduce, reuse, recycle.
6
25469
4860
Quy tắc của ba R, giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế.
00:31
Reduce, use less of something. Reuse, use something again.
7
31050
5040
Giảm bớt, sử dụng ít hơn một cái gì đó. Tái sử dụng, sử dụng lại một cái gì đó.
00:36
Recycle, reusing but for a different purpose.
8
36630
3538
Tái chế, tái sử dụng nhưng với mục đích khác.
00:43
Go green, to do more to protect nature and the environment.
9
43109
5580
Đi xanh, làm nhiều hơn để bảo vệ thiên nhiên và môi trường.
00:51
Waste, when we don’t use all of something and we have to
10
51359
4281
Lãng phí, khi chúng ta không sử dụng hết thứ gì đó và chúng ta phải
00:55
throw some away.
11
55740
1229
vứt bỏ một số thứ.
00:57
Zero waste, no waste material is produced.
12
57659
4051
Không chất thải, không có chất thải được sản xuất.
01:03
Upcycling, making new furniture, objects, etc. out of old or used things
13
63090
7219
Tái chế, làm đồ nội thất, đồ vật mới, v.v. từ những thứ cũ hoặc đã qua sử dụng
01:10
or waste material.
14
70409
1410
hoặc vật liệu phế thải.
01:15
Compost, to collect and store plant material so it can break down and be
15
75609
5631
Phân hữu cơ, để thu thập và lưu trữ vật liệu thực vật để nó có thể phân hủy và được
01:21
added to soil to improve its quality.
16
81340
3119
thêm vào đất để cải thiện chất lượng của nó.
01:25
Compostable, something that is compostable can be used as
17
85420
4070
Có thể phân hủy, thứ gì đó có thể phân hủy được có thể được sử dụng làm
01:29
compost when it breaks down.
18
89590
2009
phân trộn khi phân hủy.
01:34
Biodegradable, able to break down naturally and in a way that
19
94120
4579
Có thể phân hủy sinh học, có thể phân hủy tự nhiên
01:38
is not harmful to the environment.
20
98799
2371
và không gây hại cho môi trường.
01:42
Carbon footprint is how much carbon dioxide is generated by our actions.
21
102069
5700
Dấu chân carbon là lượng carbon dioxide được tạo ra bởi hành động của chúng ta.
01:48
You can reduce your carbon footprint by riding your bike
22
108189
3720
Bạn có thể giảm lượng khí thải carbon bằng cách đi xe đạp
01:52
or using public transport instead of driving your car.
23
112180
3630
hoặc sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì lái ô tô.
01:59
Eco-friendly, not harmful to the environment,
24
119469
3931
Thân thiện với môi trường, không gây hại cho môi trường
02:03
or trying to help the environment.
25
123760
2280
hoặc cố gắng giúp đỡ môi trường.
02:09
Pollution, damage caused to water, air, etc. by harmful substances or waste.
26
129159
7290
Ô nhiễm, thiệt hại gây ra cho nước, không khí, v.v. bởi các chất độc hại hoặc chất thải.
02:18
Climate change, changes in the world’s weather, in particular
27
138379
5431
Biến đổi khí hậu, những thay đổi về thời tiết trên thế giới, đặc
02:23
the fact that it is believed to be getting warmer as a result of human
28
143919
4650
biệt là thực tế được cho là đang trở nên ấm hơn do hoạt động của con người
02:28
activity increasing the level of carbon dioxide in the atmosphere.
29
148669
4411
làm tăng mức độ carbon dioxide trong khí quyển.
02:34
How sustainable do you think you are?
30
154330
2309
Bạn nghĩ mình bền vững đến mức nào?
02:37
Let’s respond to this questionnaire to find out.
31
157090
3209
Hãy trả lời bảng câu hỏi này để tìm hiểu.
02:42
Do you follow the rule of the three Rs?
32
162639
2611
Bạn có tuân theo quy tắc ba chữ R không?
02:54
What do you do with your rubbish?
33
174439
2311
Bạn làm gì với rác của bạn?
03:05
What can you do to reduce your carbon footprint?
34
185770
3419
Bạn có thể làm gì để giảm lượng khí thải carbon của mình?
03:16
If most of your answers were A, that means you’re clearly concerned
35
196189
4309
Nếu hầu hết các câu trả lời của bạn là A, điều đó có nghĩa là bạn rõ ràng quan
03:20
about the environment.
36
200599
1171
tâm đến môi trường.
03:22
So I hope next time a debate about sustainability takes place, you’ll
37
202090
4400
Vì vậy, tôi hy vọng lần tới khi diễn ra cuộc tranh luận về tính bền vững, bạn sẽ
03:26
feel confident about the topic and are able to use the vocabulary we saw today.
38
206590
4569
cảm thấy tự tin về chủ đề này và có thể sử dụng từ vựng mà chúng ta đã thấy hôm nay.
03:32
That’s my time for today, guys. Hope you really enjoyed the video.
39
212020
4089
Đó là thời gian của tôi cho ngày hôm nay, các bạn. Hy vọng bạn thực sự thích video.
03:36
So don’t forget to like it and to subscribe to this amazing channel.
40
216189
4780
Vì vậy, đừng quên thích nó và đăng ký kênh tuyệt vời này.
03:41
See you in the next video. This was Paula. Over and out.
41
221469
3850
Hẹn gặp lại các bạn trong video tiếp theo. Đây là Paula. Hết và hết.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7