English vocabulary related to online shopping

13,212 views ・ 2021-09-25

Learn English with Cambridge


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:06
Hey everyone.
0
6990
800
Nè mọi người.
00:08
Over the past year our shopping
1
8310
2000
Trong năm qua, thói quen mua sắm của chúng ta
00:10
habits have changed a lot, haven't they?
2
10410
2340
đã thay đổi rất nhiều phải không?
00:13
We haven't been going to shops as much,
3
13349
2131
Chúng ta chưa đến cửa hàng nhiều
00:15
and online shopping has made it a lot
4
15720
2328
và mua sắm trực tuyến đã
00:18
easier to shop right from our homes.
5
18149
2701
giúp việc mua sắm ngay tại nhà của chúng ta trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
00:21
In today’s video I'm going to teach you
6
21660
2418
Trong video ngày hôm nay, tôi sẽ dạy cho bạn
00:24
some vocabulary to help you shop online.
7
24179
3510
một số từ vựng để giúp bạn mua sắm trực tuyến.
00:28
Before we start, click on the subscribe button
8
28379
2750
Trước khi chúng ta bắt đầu, hãy nhấn vào
00:31
to subscribe to the channel for lots of videos
9
31230
2398
nút subscribe để đăng ký kênh để có nhiều
00:33
to learn English.
10
33780
1079
video học tiếng Anh.
00:35
When you're on the webpage of a shop
11
35520
2040
Khi bạn đang ở trên trang web của một cửa hàng
00:37
and you see something you like,
12
37770
1470
và bạn thấy thứ gì đó mình thích,
00:39
you can click on the Add to Cart button.
13
39420
2549
bạn có thể nhấp vào nút Thêm vào giỏ hàng.
00:42
A shopping cart in a physical store is a bag or
14
42479
3319
Giỏ hàng trong một cửa hàng thực tế là một chiếc túi
00:45
a basket on wheels, where you carry your purchase.
15
45899
3451
hoặc giỏ có bánh xe, nơi bạn vận chuyển hàng mua của mình.
00:49
Here it's a digital place,
16
49619
1831
Đây là một nơi kỹ thuật số,
00:51
where you add things you want to buy.
17
51659
2310
nơi bạn thêm những thứ bạn muốn mua.
00:55
If you're only going to buy one item,
18
55079
1921
Nếu bạn chỉ định mua một mặt hàng,
00:57
you can click on the Buy Now button.
19
57210
2610
bạn có thể nhấp vào nút Mua ngay.
01:00
This means your purchase will be
20
60119
1850
Điều này có nghĩa là giao dịch mua của bạn sẽ bị
01:02
closed and you can make the payment for it.
21
62070
2399
đóng và bạn có thể thực hiện thanh toán cho giao dịch mua đó.
01:05
When you see something you like but you
22
65700
2510
Khi bạn thấy thứ gì đó bạn thích nhưng bạn
01:08
can't buy it now, you can click on the Add to List,
23
68310
4040
không thể mua nó ngay bây giờ, bạn có thể nhấp vào nút Thêm vào danh sách
01:12
or Add to Wishlist button.
24
72450
2668
hoặc Thêm vào danh sách mong muốn.
01:15
A wishlist is a selection of things
25
75480
2420
Danh sách mong muốn là sự lựa chọn những thứ
01:18
you want in the future.
26
78000
1588
bạn muốn trong tương lai.
01:20
When you add your products here,
27
80040
1710
Khi bạn thêm sản phẩm của mình vào đây,
01:21
you can find them more easily the next time.
28
81930
2729
bạn có thể tìm thấy chúng dễ dàng hơn vào lần sau.
01:25
If you're not sure if something is good or right
29
85890
3650
Nếu bạn không chắc liệu thứ gì đó có tốt hoặc phù hợp
01:29
for you to buy, you can check out the Reviews section.
30
89640
3810
với mình để mua hay không, bạn có thể xem phần Đánh giá.
01:33
A review is when people who have
31
93870
2269
Đánh giá là khi những người
01:36
already bought the item write a
32
96239
2721
đã mua mặt hàng đó viết một
01:39
short text with their impressions
33
99060
2659
đoạn văn bản ngắn nêu cảm nhận
01:41
of the product, if they liked it or not.
34
101819
2851
của họ về sản phẩm, cho dù họ có thích hay không.
01:46
Also, when you're checking out an item,
35
106530
2610
Ngoài ra, khi bạn kiểm tra một mặt hàng,
01:49
you can look at the specifications of the product.
36
109340
3009
bạn có thể xem thông số kỹ thuật của sản phẩm.
01:52
Specifications are a detailed
37
112640
2609
Thông số kỹ thuật là một
01:55
description of how something is made.
38
115349
2280
mô tả chi tiết về cách một cái gì đó được tạo ra.
01:57
It's where you'll find all the information
39
117920
2439
Đó là nơi bạn sẽ tìm thấy tất cả thông tin
02:00
about the product.
40
120500
1019
về sản phẩm.
02:03
If you are buying clothes,
41
123390
1469
Nếu bạn đang mua quần áo,
02:05
you might have to choose the size.
42
125280
2129
bạn có thể phải chọn kích cỡ.
02:07
The options are, S for Small,
43
127890
2909
Các tùy chọn là S cho Nhỏ,
02:11
M for Medium, L for Large,
44
131189
3350
M cho Trung bình, L cho Lớn
02:14
and XL for Extra Large.
45
134689
2260
và XL cho Cực Lớn.
02:17
There are bigger sizes,
46
137340
1405
Có các kích thước lớn hơn,
02:18
like XXL, for Extra Extra Large,
47
138844
2996
chẳng hạn như XXL, dành cho Cực Cực Lớn
02:22
and smaller sizes, like XS,
48
142069
2771
và các kích thước nhỏ hơn, như XS,
02:25
for Extra Small.
49
145009
1081
dành cho Cực Nhỏ.
02:26
When you're done adding things to your cart,
50
146909
2510
Khi bạn hoàn tất việc thêm các thứ vào giỏ hàng của mình,
02:29
you can click on the Proceed to Checkout button.
51
149719
3371
bạn có thể nhấp vào nút Tiến hành Thanh toán.
02:33
This means your cart will be closed
52
153469
2561
Điều này có nghĩa là giỏ hàng của bạn sẽ bị đóng
02:36
and you can go to the payment section.
53
156240
2179
và bạn có thể chuyển đến phần thanh toán.
02:39
When you're in the checkout section,
54
159560
2319
Khi ở phần thanh toán,
02:42
you can choose the shipping type.
55
162120
1979
bạn có thể chọn loại hình vận chuyển.
02:44
Shipping is the delivery of your product to you.
56
164400
3750
Vận chuyển là giao sản phẩm của bạn cho bạn.
02:48
It includes both cost and time estimate
57
168780
2838
Nó bao gồm cả chi phí và thời gian ước tính
02:51
of the arrival.
58
171719
1020
của sự xuất hiện.
02:53
If you see free shipping,
59
173189
1910
Nếu bạn thấy miễn phí vận chuyển,
02:55
you don't have to pay for the delivery.
60
175280
1900
bạn không phải trả tiền cho người giao hàng.
02:58
Also in the checkout section,
61
178439
1850
Ngoài ra, trong phần thanh toán,
03:00
when you make the payment you might
62
180560
2128
khi thanh toán, bạn có thể
03:02
see the options Promo Code or Voucher,
63
182789
2910
thấy các tùy chọn Mã khuyến mãi hoặc Phiếu thưởng,
03:06
which is when you have a code of numbers,
64
186120
2840
đó là khi bạn có một mã số
03:09
or letters, that give you a discount,
65
189060
2669
hoặc chữ cái để giảm giá cho bạn
03:12
or, Gift Card, when you have received
66
192240
2660
hoặc Thẻ quà tặng khi bạn đã nhận được
03:15
money from someone to buy at this specific shop.
67
195000
3719
tiền từ ai đó để mua tại cửa hàng cụ thể này.
03:19
Now, let's play a quick quiz to remember the words.
68
199819
3700
Bây giờ, chúng ta hãy chơi một bài kiểm tra nhanh để ghi nhớ các từ.
03:47
How did you do on the quiz?
69
227770
1529
Bạn đã làm bài thi như thế nào?
03:49
I'm sure you're a real expert on online shopping.
70
229599
3840
Tôi chắc rằng bạn là một chuyên gia thực sự về mua sắm trực tuyến.
03:53
What are you used to buying online?
71
233889
2100
Bạn đã quen với việc mua hàng trực tuyến như thế nào?
03:56
What kind of other vocabulary would
72
236770
2030
Bạn muốn học loại từ vựng nào khác
03:58
you like to learn?
73
238900
840
?
04:00
Tell me in the comments section.
74
240159
1681
Hãy cho tôi biết trong phần ý kiến.
04:02
Be sure to like this video and send it to
75
242379
2989
Hãy chắc chắn thích video này và gửi nó cho
04:05
your friend or family member who loves to shop.
76
245469
2670
bạn bè hoặc thành viên gia đình của bạn, những người thích mua sắm.
04:08
I’ll see you soon. Bye.
77
248949
2280
Tôi sẽ gặp bạn sớm. Từ biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7