What are imperatives? English Imperative Use - Learn English Imperative Use - English Grammar Lesson

54,835 views ・ 2017-03-14

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:13
In today's lesson we will take a look at
0
13540
1960
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ xem xét các câu
00:15
imperatives in English.
1
15500
1580
mệnh lệnh trong tiếng Anh.
00:17
Imperative statements are used to give an order
2
17680
3300
Các câu mệnh lệnh được sử dụng để đưa ra một
00:21
command instruction warning and to make a request.
3
21320
5140
cảnh báo hướng dẫn mệnh lệnh và đưa ra yêu cầu.
00:27
The imperative is one of the three moods of the English verb.
4
27080
3880
Mệnh lệnh là một trong ba trạng thái của động từ tiếng Anh.
00:31
The other two being 'indicative' and 'subjunctive'.
5
31580
4360
Hai cái còn lại là 'chỉ định' và 'giả định'.
00:38
A basic example of an imperative is
6
38440
3020
Một ví dụ cơ bản của mệnh lệnh là
00:44
To make an imperative it is necessary to use the
7
44460
3360
Để tạo mệnh lệnh, cần sử dụng
00:47
infinitive of the verb without using 'to'
8
47820
3740
động từ nguyên thể mà không dùng 'to',
00:52
for example
9
52100
1100
ví dụ
00:58
To make a negative imperative put
10
58180
2120
Để tạo mệnh lệnh phủ định, đặt
01:00
'do not' or 'don't' before the verb.
11
60300
3560
'do not' hoặc 'don't' trước động từ.
01:04
For example
12
64380
1340
Ví dụ:
01:11
If you are including yourself in the imperative you can use 'let's'
13
71880
4320
Nếu bạn bao gồm chính mình trong mệnh lệnh, bạn có thể sử dụng 'let's'
01:16
to show that this is the case.
14
76240
1760
để chỉ ra rằng đây là trường hợp.
01:18
For example
15
78320
1500
01:25
The negative of let's is let's not.
16
85480
3100
dụ Phủ định của let's là đừng.
01:37
when it comes to giving orders it is
17
97880
1680
khi phải ra lệnh,
01:39
unusual for adults to tell each other
18
99560
1860
việc người lớn bảo nhau
01:41
what to do unless one is in a position
19
101420
3300
phải làm gì là điều bất thường trừ khi một người ở vị
01:44
of authority.
20
104720
1320
trí có thẩm quyền.
01:46
Orders are often given to children and to animals.
21
106840
3540
Đơn đặt hàng thường được trao cho trẻ em và động vật.
01:51
Teachers often give both instructions and orders,
22
111040
4020
Giáo viên thường đưa ra cả hướng dẫn và mệnh lệnh,
01:55
so it would be fair to say that imperatives
23
115700
2760
vì vậy sẽ công bằng khi nói rằng mệnh lệnh
01:58
are used a lot by teachers and those
24
118460
2850
được sử dụng rất nhiều bởi giáo viên và những người
02:01
with some form of authority.
25
121310
2670
có quyền hạn.
02:05
Another type of imperative is the warning.
26
125560
3580
Một loại mệnh lệnh khác là cảnh báo.
02:09
To stress the importance of
27
129820
1480
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của
02:11
something when expressing danger is a warning.
28
131440
3020
một cái gì đó khi thể hiện sự nguy hiểm là một lời cảnh báo.
02:15
You warn a person of danger.
29
135040
3080
Bạn cảnh báo một người nguy hiểm.
02:18
The intonation of a warning is always stressed
30
138880
2860
Ngữ điệu của lời cảnh báo luôn được nhấn mạnh
02:22
with the last word of the sentence often being higher in tone than the others.
31
142020
4880
với từ cuối cùng của câu thường có âm vực cao hơn những từ còn lại.
02:27
For example -
32
147520
1520
Ví dụ -
02:36
You will notice in the last example that the tone
33
156760
2460
Bạn sẽ nhận thấy trong ví dụ cuối cùng rằng âm
02:39
at the end of the sentence drops.
34
159220
2200
ở cuối câu giảm xuống.
02:41
This helps to enforce the warning so as to
35
161980
2920
Điều này giúp thực thi cảnh báo để
02:44
make the sentence seem less like a request.
36
164900
2900
làm cho câu có vẻ ít giống như một yêu cầu hơn.
02:50
Another type of imperative is advice
37
170200
3300
Một loại mệnh lệnh khác là lời khuyên
02:54
You offer your thought or comment on
38
174040
2360
Bạn đưa ra suy nghĩ hoặc bình luận của mình về
02:56
something as a way of offering help.
39
176400
2420
điều gì đó như một cách đề nghị giúp đỡ.
02:59
Advice is normally stressed so is to get
40
179440
2800
Lời khuyên thường được nhấn mạnh vì vậy hãy truyền
03:02
the helpful message across.
41
182240
2060
tải thông điệp hữu ích.
03:16
Finally we have the request. To request is to ask
42
196180
3780
Cuối cùng chúng tôi có yêu cầu. Yêu cầu là yêu cầu
03:20
someone to do something in a polite way.
43
200100
2400
ai đó làm điều gì đó một cách lịch sự.
03:23
A request is not a warning.
44
203200
2280
Một yêu cầu không phải là một cảnh báo.
03:26
Example of request include -
45
206180
2620
Ví dụ về yêu cầu bao gồm -
03:35
it is worth remembering that an
46
215780
1900
điều đáng ghi nhớ là một
03:37
imperative sentence does not require a
47
217680
2280
câu mệnh lệnh không yêu cầu
03:39
subject as the pronoun 'you' is implied.
48
219960
4240
chủ ngữ vì đại từ 'bạn' được ngụ ý.
03:44
So to recap -
49
224820
1820
Vì vậy, để tóm tắt lại -
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7