What does PROFILE mean? - Learning English word definitions - with captions

3,652 views

2021-07-14 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

What does PROFILE mean? - Learning English word definitions - with captions

3,652 views ・ 2021-07-14

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:08
You know the world of English
0
8170
2090
Bạn biết thế giới tiếng Anh
00:10
is a fun and exciting place to be.
1
10260
3190
là một nơi vui vẻ và thú vị.
00:13
I'm so glad you could join me
2
13450
2010
Tôi rất vui vì bạn có thể tham gia cùng tôi
00:15
for another lesson.
3
15460
3530
trong một bài học khác.
00:18
Today we will take a look at a word that defines the appearance of something
4
18990
4530
Hôm nay chúng ta sẽ xem xét một từ xác định hình thức của một thứ gì đó
00:23
when viewed from a certain angle,
5
23520
2840
khi được nhìn từ một góc độ nhất định
00:26
or in a particular type of lighting situation.
6
26360
2520
hoặc trong một loại tình huống ánh sáng cụ thể.
00:28
A simple word that has more uses than you might realise.
7
28880
5630
Một từ đơn giản có nhiều công dụng hơn bạn có thể nhận ra.
00:34
In this lesson we will look at the word…
8
34510
12260
Trong bài học này, chúng ta sẽ xem xét từ…
00:46
profile.
9
46770
10289
hồ sơ.
00:57
Having derived from the Latin word for ‘thread’,
10
57059
3291
Bắt nguồn từ từ tiếng Latin có nghĩa là 'sợi'
01:00
the word ‘profile’ can be used as both a noun and verb.
11
60350
4820
, từ 'hồ sơ' có thể được sử dụng như một danh từ và động từ.
01:05
Firstly; as a noun we can define the word to mean an outline of a person’s face.
12
65170
6400
Trước hết; với tư cách là một danh từ, chúng ta có thể định nghĩa từ này có nghĩa là đường nét khuôn mặt của một người.
01:11
For example - a silhouette view of someone standing side-on,
13
71570
4880
Ví dụ: chế độ xem bóng của một người nào đó đang đứng đối diện
01:16
with the detail of their face shape clearly shown is the profile.
14
76450
5669
với chi tiết hình dạng khuôn mặt của họ được hiển thị rõ ràng là hồ sơ.
01:22
We are looking at the shape of the face and its contours.
15
82119
5331
Chúng tôi đang xem xét hình dạng của khuôn mặt và các đường nét của nó.
01:27
A photo taken of one side of a person’s face is a profile shot.
16
87450
6040
Ảnh chụp một bên khuôn mặt của một người là ảnh chụp hồ sơ.
01:33
You are seeing something side-on.
17
93490
3949
Bạn đang nhìn thấy một cái gì đó phụ.
01:37
An outline of part of the earth’s surface is a profile.
18
97439
5070
Một phác thảo của một phần của bề mặt trái đất là một hồ sơ.
01:42
For instance - the course of a river that is shown vertically in diagram form is a profile.
19
102509
7771
Ví dụ - dòng chảy của một con sông được hiển thị theo chiều dọc ở dạng sơ đồ là một mặt cắt.
01:50
A flat piece of stage scenery that is used as an outline is a profile.
20
110280
7719
Một mảnh phẳng của khung cảnh sân khấu được sử dụng làm đường viền là một mặt cắt.
01:57
A short article giving a description of a person or an organization is a profile.
21
117999
7351
Một bài báo ngắn đưa ra mô tả về một người hoặc một tổ chức là một hồ sơ.
02:05
On a social media site, the main details of an individual
22
125350
4010
Trên một trang web truyền thông xã hội, các chi tiết chính của một cá
02:09
that have been listed for reference is a profile.
23
129360
5060
nhân đã được liệt kê để tham khảo là một hồ sơ.
02:14
Name - Mr Duncan
24
134420
2370
Tên - Ông Duncan
02:16
Age - 55
25
136790
4360
Tuổi - 55
02:21
Sex - Male-ish
26
141150
4380
Giới tính -
02:25
Nationality - British
27
145530
3069
Quốc tịch Nam -
02:28
Occupation - Silly man on the internet
28
148599
7360
Nghề nghiệp Anh - Người ngớ ngẩn trên internet
02:35
We can describe the extent of public awareness of a person
29
155959
3810
Chúng ta có thể mô tả mức độ nhận thức cộng đồng của một người
02:39
or an organisation as their profile.
30
159769
4140
hoặc một tổ chức như hồ sơ của họ.
02:43
How noticeable an individual is in the public domain might be described as its profile.
31
163909
7530
Mức độ đáng chú ý của một cá nhân trong phạm vi công cộng có thể được mô tả dưới dạng hồ sơ của cá nhân đó.
02:51
A well known thing is high profile.
32
171439
3981
Một điều nổi tiếng là hồ sơ cao.
02:55
It is known by many people.
33
175420
2970
Nó được nhiều người biết đến.
02:58
One might use the term ‘high profile Company’
34
178390
4049
Người ta có thể sử dụng thuật ngữ 'Công ty nổi tiếng'
03:02
or a ‘high profile politician’.
35
182439
3640
hoặc 'chính trị gia nổi tiếng'.
03:06
The extent to which a person or organisation attracts attention is profile.
36
186079
6761
Mức độ mà một người hoặc tổ chức thu hút sự chú ý là hồ sơ.
03:12
This definition is used in reference to one singular thing.
37
192840
4670
Định nghĩa này được sử dụng để chỉ một điều duy nhất.
03:17
A profile can be a graphical or other representation of information
38
197510
5600
Một hồ sơ có thể là một đồ họa hoặc đại diện khác của thông tin
03:23
relating to a particular characteristic of something.
39
203110
3870
liên quan đến một đặc điểm cụ thể của một cái gì đó.
03:26
Something recorded in quantified form.
40
206980
4149
Một cái gì đó được ghi lại ở dạng định lượng.
03:31
The events recorded on a chart during a physical examination
41
211129
5090
Các sự kiện được ghi lại trên biểu đồ trong quá trình kiểm tra thể chất
03:36
are referred to as a profile.
42
216219
3521
được gọi là hồ sơ.
03:39
For example - A person’s sleep profile.
43
219740
3770
Ví dụ - Hồ sơ giấc ngủ của một người.
03:43
A record of a person’s psychological or behavioural characteristics or preferences
44
223510
6530
Hồ sơ về các đặc điểm hoặc sở thích tâm lý hoặc hành vi của một người
03:50
is a profile.
45
230040
6650
là một hồ sơ.
03:56
As a verb, the word ‘profile’ means the action of writing a brief description or details
46
236690
5260
Là một động từ, từ 'hồ sơ' có nghĩa là hành động viết mô tả ngắn gọn hoặc chi tiết
04:01
of a person or an organisation.
47
241950
3119
về một người hoặc một tổ chức.
04:05
One person profiles another in an article.
48
245069
4331
Một người hồ sơ người khác trong một bài báo.
04:09
To pick out someone based on their appearance or its appearance is ‘profile’.
49
249400
7220
Để chọn một người nào đó dựa trên ngoại hình của họ hoặc ngoại hình của họ là 'hồ sơ'.
04:16
For instance - ‘Racial profiling’ is the action of singling out specific people
50
256620
6020
Ví dụ - 'Lập hồ sơ chủng tộc' là hành động chọn ra những người cụ thể
04:22
based on their ethnicity whilst out on police patrol.
51
262640
4650
dựa trên sắc tộc của họ trong khi đi tuần tra của cảnh sát.
04:27
To outline the characteristics from one side or angle is ‘profile’.
52
267290
6400
Để phác thảo các đặc điểm từ một phía hoặc một góc là 'hồ sơ'.
04:33
To shape something using a template is ‘profile’.
53
273690
4810
Để định hình thứ gì đó bằng cách sử dụng mẫu là 'hồ sơ'.
04:38
To form the appearance of something in a set way again and again is ‘profile’.
54
278500
12530
Lập đi lập lại diện mạo của một thứ gì đó theo một cách nhất định là 'hồ sơ'.
04:51
We can show the physical shape of; or the details about something in profile.
55
291030
6150
Chúng tôi có thể hiển thị hình dạng vật lý của; hoặc các chi tiết về một cái gì đó trong hồ sơ.
04:57
To describe a person briefly can be described as ‘profile’.
56
297180
5010
Để mô tả ngắn gọn về một người có thể được mô tả là 'hồ sơ'.
05:02
The thing written or said is the profile.
57
302190
4130
Điều được viết hoặc nói là hồ sơ.
05:06
There is the phrase ‘in profile’
58
306320
2640
Có cụm từ 'in profile'
05:08
which means to look at something or someone from one side.
59
308960
4360
có nghĩa là nhìn một cái gì đó hoặc ai đó từ một phía.
05:13
“The anonymous person appeared behind a lit curtain in profile.”
60
313320
6190
“Người ẩn danh xuất hiện đằng sau bức màn sáng trong hồ sơ.”
05:19
Do you have a profile photo?
61
319510
3580
Bạn có một bức ảnh hồ sơ?
05:23
We often see people who have been arrested and detained by the police
62
323090
3630
Chúng ta thường thấy những người bị cảnh sát bắt và giam giữ
05:26
in photographs with a front shot and two profile shots,
63
326720
5060
trong các bức ảnh với một ảnh chụp chính diện và hai ảnh chụp
05:31
taken from both sides.
64
331780
2670
nghiêng, chụp từ hai bên.
05:34
Your Facebook page will most likely have a description of you.
65
334450
5080
Trang Facebook của bạn rất có thể sẽ có một mô tả về bạn.
05:39
That is your profile.
66
339530
2120
Đó là hồ sơ của bạn.
05:41
I’m sure you have seen enough of my profile for today,
67
341650
4440
Tôi chắc rằng bạn đã xem đủ hồ sơ của tôi cho ngày hôm nay,
05:46
so I will wrap up this lesson and leave you in peace.
68
346090
4290
vì vậy tôi sẽ kết thúc bài học này và để bạn yên.
05:50
This is Mr Duncan in the birthplace of English saying
69
350380
3080
Đây là ông Duncan ở nơi khai sinh ra tiếng Anh nói
05:53
thanks for watching, see you again soon
70
353460
2510
cảm ơn vì đã xem, hẹn gặp lại các bạn sớm
05:55
and of course...
71
355970
1930
và tất nhiên...
05:57
ta ta for now.
72
357900
3630
ta ta bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7