Top 10 phrasal verbs with Go | English Vocabulary | QUIZ

12,043 views ・ 2022-03-25

Anglo-Link


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello and welcome everyone, this is Minoo at  Anglo-Link.
0
160
4001
Xin chào và chào mừng mọi người, đây là Minoo tại Anglo-Link.
00:04
Today, we're going to practice 10 common phrasal verbs with the verb 'go'.
1
4456
4733
Hôm nay, chúng ta sẽ thực hành 10 cụm động từ thông dụng với động từ 'go'.
00:09
But before we start, I've got two important reminders for you.
2
9410
4076
Nhưng trước khi bắt đầu, tôi có hai lời nhắc quan trọng dành cho bạn.
00:13
The first reminder is: Don't try to learn too many of them at the same time.
3
13863
5296
Lời nhắc đầu tiên là: Đừng cố học quá nhiều trong số chúng cùng một lúc.
00:19
You may end up mixing them all up.
4
19159
2384
Cuối cùng, bạn có thể trộn tất cả chúng lại với nhau.
00:22
And the second reminder is:  Don't try to memorise and use them straight away yourself.
5
22059
6243
Và lời nhắc thứ hai là: Đừng cố gắng ghi nhớ và tự mình sử dụng chúng ngay lập tức.
00:28
They will activate them into your  speech as you begin to hear and understand them in new contexts.
6
28671
6829
Chúng sẽ kích hoạt chúng vào bài phát biểu của bạn khi bạn bắt đầu nghe và hiểu chúng trong ngữ cảnh mới.
00:36
Right! Let's get started.
7
36139
2143
Đúng! Bắt đầu nào.
00:38
I'm going to give you 10 sentences that contain a phrasal verb with the verb 'go'.
8
38487
5513
Tôi sẽ cung cấp cho bạn 10 câu có chứa cụm động từ với động từ 'go'.
00:44
You need to think of the preposition that completes this verb.
9
44279
3440
Bạn cần nghĩ đến giới từ hoàn thành động từ này.
00:48
If you're new to the idea of phrasal verbs, I'd recommend that you first watch my complete lesson on this topic here,
10
48160
7410
Nếu bạn chưa quen với ý tưởng về cụm động từ, tôi khuyên bạn trước tiên nên xem toàn bộ bài học của tôi về chủ đề này tại đây,
00:55
and then come back and do this exercise.
11
55570
2871
sau đó quay lại và làm bài tập này.
00:58
Right! Let's start with number 1:
12
58613
2892
Đúng! Hãy bắt đầu với số 1:
01:02
Shall I continue reading?
13
62320
1935
Tôi có nên đọc tiếp không?
01:04
Yes, please carry.........
14
64509
1590
Vâng, vui lòng mang theo.........
01:08
The correct answer is...
15
68880
1676
Câu trả lời đúng là...
01:10
'carry on'.
16
70556
1518
'tiếp tục'.
01:12
Yes, please carry on.
17
72074
2000
Vâng, xin vui lòng tiếp tục.
01:14
'carry on' or 'go on' means to continue.
18
74271
3138
'tiếp tục' hoặc 'tiếp tục' có nghĩa là tiếp tục.
01:18
Number 2:
19
78223
1237
Số 2
01:19
May I sit here?
20
79648
1443
: Tôi ngồi đây được không?
01:21
Sure, go........!
21
81353
1419
Chắc chắn, đi ........!
01:24
Sure, go ahead!
22
84582
2097
Được thôi, cứ tự nhiên!
01:27
To 'go ahead' means to proceed.
23
87007
2032
To 'go forward' có nghĩa là tiến hành.
01:29
Be careful that proceed is a very formal word.
24
89219
2884
Hãy cẩn thận rằng tiến hành là một từ rất trang trọng.
01:32
So, 'go ahead' is the more common one that we use in conversation.
25
92103
4401
Vì vậy, "hãy tiếp tục" là từ phổ biến hơn mà chúng ta sử dụng trong cuộc trò chuyện.
01:37
Number 3:
26
97280
1113
Số 3:
01:38
What do you think of my proposal?
27
98941
2127
Bạn nghĩ gì về đề xuất của tôi?
01:41
I'm afraid I can't go......... with it.
28
101863
2893
Tôi sợ rằng tôi không thể đi......... với nó.
01:47
The correct answer is...
29
107360
1877
Câu trả lời đúng là...
01:49
'along'.
30
109237
916
'cùng'.
01:50
I'm afraid I can't go along with it.
31
110153
2000
Tôi e rằng mình không thể đồng ý.
01:52
To 'go along' is to agree.
32
112374
2000
'Đi cùng' là đồng ý.
01:55
Number 4:
33
115440
1235
Số 4:
01:56
Which colour did you go.........?
34
116978
1779
Bạn đã đi màu nào.........?
01:59
I chose the yellow one.
35
119076
1525
Tôi chọn cái màu vàng.
02:03
the correct preposition is....
36
123040
2047
giới từ đúng là....
02:05
'for'
37
125087
680
02:05
Which colour did you go for?
38
125964
2162
'for'
Bạn đã chọn màu nào?
02:08
I chose the yellow one.
39
128175
1540
Tôi chọn cái màu vàng.
02:10
To 'go for' is to choose.
40
130166
1934
'Go for' là chọn.
02:13
Number five:
41
133099
1401
Câu hỏi thứ năm:
02:14
Why was the fire alarm activated?
42
134672
2573
Tại sao chuông báo cháy được kích hoạt?
02:17
I don't know why it went..........
43
137646
2082
Tôi không biết tại sao nó lại đi..........
02:22
The correct answer is...
44
142400
1713
Câu trả lời đúng là...
02:24
'off'.
45
144113
779
'tắt'.
02:25
To 'go off' is to be activated.
46
145326
2336
'Tắt' là được kích hoạt.
02:27
I don't know why it went off.
47
147752
2007
Tôi không biết tại sao nó lại tắt.
02:30
Number 6:
48
150560
1140
Số 6:
02:32
This milk smells awful!
49
152175
2249
Sữa này có mùi kinh khủng!
02:35
Yes, it does! It has definitely gone.........
50
155104
3122
Đúng vậy! Nó chắc chắn đã biến mất.........
02:40
The correct answer is.....
51
160480
1685
Câu trả lời đúng là.....
02:42
'off' again.
52
162165
1175
'tắt' một lần nữa.
02:43
It has definitely gone off.
53
163340
2188
Nó chắc chắn đã biến mất.
02:45
This is the second meaning of 'go off', which means to go bad used for food and drink.
54
165760
6185
Đây là nghĩa thứ hai của 'go off', có nghĩa là dùng để làm thức ăn và đồ uống.
02:52
Number 7:
55
172617
1221
Số 7:
02:54
Are you sure these calculations are right?
56
174080
3061
Bạn có chắc những tính toán này đúng không?
02:57
No, let's go............ them again.
57
177731
2909
Không, chúng ta hãy đi ............ chúng một lần nữa.
03:03
Here, you have a choice of two prepositions.  You can say: Let's go over them again.
58
183360
5114
Ở đây, bạn có thể lựa chọn hai giới từ. Bạn có thể nói: Let's go over them again.
03:08
Or: Let's go through them again.
59
188474
2550
Hoặc: Hãy xem lại chúng.
03:11
Let's review them or let's examine them.
60
191024
3614
Hãy xem xét hoặc kiểm tra chúng.
03:15
Number 8:
61
195440
1048
Số 8
03:16
Is your dad all right?
62
196971
1468
: Bố bạn có sao không?
03:19
No, he's going........... a difficult time.
63
199062
3040
Không, anh ấy sẽ ........... một khoảng thời gian khó khăn.
03:24
The correct preposition is...
64
204720
2103
Giới từ đúng là...
03:26
'through'.
65
206823
770
'thông qua'.
03:27
He's going through a difficult time.
66
207593
2041
Anh ấy đang trải qua một thời gian khó khăn.
03:29
So, this is another meaning of 'go through'.
67
209732
2785
Vì vậy, đây là một nghĩa khác của 'đi qua'.
03:32
Go through --> examine.
68
212517
1887
Xem qua -> kiểm tra.
03:34
Go through --> experience.
69
214658
2515
Đi qua -> trải nghiệm.
03:37
Number 9:
70
217910
1252
Số 9:
03:39
Does this tie match this shirt?
71
219748
2352
Chiếc cà vạt này có hợp với chiếc áo sơ mi này không?
03:42
No, it doesn't go........... it at all.
72
222461
4140
Không, nó không đi........... nó ở tất cả.
03:49
It doesn't go with it at all.
73
229600
2558
Nó không đi với nó ở tất cả.
03:52
To 'go with' is to match.
74
232461
2188
Để 'đi cùng' là phù hợp.
03:55
And finally, number 10:
75
235861
2219
Và cuối cùng, điều thứ 10:
03:58
Did he give you all the information?
76
238604
2596
Anh ấy có cung cấp cho bạn tất cả thông tin không?
04:01
No he didn't go.......... detail.
77
241536
3105
Không, anh ấy không đi.......... chi tiết.
04:06
The correct preposition here is...
78
246640
2121
Giới từ đúng ở đây là...
04:08
'into'.
79
248761
933
'into'.
04:09
He didn't go into detail.
80
249694
2163
Anh không đi sâu vào chi tiết.
04:12
'go into' means to enter.
81
252127
1828
'go into' có nghĩa là đi vào.
04:14
And you can use this expression 'go into' in other contexts as well.
82
254160
4613
Và bạn cũng có thể sử dụng cụm từ "go into" này trong các ngữ cảnh khác.
04:18
Let's look at three other contexts.
83
258773
2683
Hãy xem xét ba bối cảnh khác.
04:21
You can use it for a place. For example:
84
261456
2720
Bạn có thể sử dụng nó cho một nơi. Ví dụ:
04:24
I was about to go into the kitchen.
85
264176
2475
Tôi chuẩn bị vào bếp.
04:27
Or you can go into a profession. For example:
86
267120
3360
Hoặc bạn có thể đi vào một nghề. Ví dụ:
04:30
She wants to go into journalism.
87
270480
2410
Cô ấy muốn làm báo.
04:33
You can also use it for a state. For example:
88
273257
3209
Bạn cũng có thể sử dụng nó cho một trạng thái. Ví dụ:
04:36
He went into a coma (a physical state).
89
276466
3090
Anh ấy bị hôn mê (một trạng thái thể chất).
04:39
Or: He went into depression (an emotional state).
90
279680
4784
Hoặc: Anh ấy rơi vào trạng thái trầm cảm (một trạng thái cảm xúc).
04:45
Right! That's the end of this lesson.
91
285734
2266
Đúng! Đó là kết thúc của bài học này.
04:48
For more lessons to practice phrasal verbs, check out this playlist.
92
288183
4868
Để có thêm các bài học thực hành cụm động từ, hãy xem danh sách phát này.
04:53
For lessons and exercises on all topics, please visit my website
93
293354
4279
Đối với các bài học và bài tập về tất cả các chủ đề, vui lòng truy cập trang web của tôi
04:57
Anglo-Link.com.
94
297633
1581
Anglo-Link.com.
04:59
And don't forget to subscribe to know when my next lesson is online.
95
299613
4463
Và đừng quên đăng ký để biết khi nào bài học tiếp theo của tôi trực tuyến.
05:04
Thanks a lot for watching, and I'll see you again in my next lesson.
96
304305
3966
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã theo dõi và tôi sẽ hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo.
05:08
Goodbye for now.
97
308271
1205
Tạm biệt bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7