What Earth in 2125 could look like - Iseult Gillespie

15,981 views ・ 2025-04-15

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phạm Thị Khánh Đoan Reviewer: Phạm Hồng Ngọc
00:06
Faced with the realities of current crises,
0
6961
2252
Đứng trước thực tế các cuộc khủng hoảng hiện nay,
00:09
it's easy to assume our world is headed in a bleak direction.
1
9213
4255
thật dễ dàng để cho rằng thế giới của chúng ta đang đi theo một hướng ảm đạm.
00:13
But there’s good reason to be hopeful—
2
13801
2586
Nhưng có lý do chính đáng để hy vọng,
00:16
with developments in science and technology,
3
16512
2503
với sự phát triển của khoa học và công nghệ,
00:19
a positive future is more viable than ever before.
4
19015
3670
một tương lai tích cực sẽ khả thi hơn bao giờ hết.
00:22
So, what if the future was awesome?
5
22894
2878
Vậy nếu tương lai thật tuyệt vời thì sao?
00:26
Let’s explore what the future of three cities could look like,
6
26689
3796
Chúng ta hãy khám phá tương lai của ba thành phố có thể trông như thế nào,
00:30
if we harness the tools we already have at our disposal
7
30526
2670
nếu chúng ta khai thác các công cụ mà chúng ta đã có sẵn
00:33
to solve today's problems.
8
33279
2002
để giải quyết các vấn đề ngày nay.
00:35
These visions are inspired by solarpunk,
9
35531
2586
Những tầm nhìn này được lấy cảm hứng từ solarpunk,
00:38
an art and social movement that imagines sustainable worlds
10
38117
2962
một phong trào nghệ thuật và xã hội tưởng tượng ra thế giới bền vững
00:41
in which humans, nature, and technology exist in harmony.
11
41079
4337
trong đó con người, thiên nhiên và công nghệ tồn tại hài hòa.
00:45
It’s 2125.
12
45875
1919
Đó là năm 2125.
00:48
In the past, Los Angeles was running out of water
13
48086
2794
Trước đây, Los Angeles đã cạn kiệt nước
00:50
and its citizens were dependent on 5 million cars.
14
50880
3670
và người dân của nó phụ thuộc vào 5 triệu xe hơi.
00:54
Today, people glide down highway 101 on electric bikes, buses, and trains.
15
54717
6256
Ngày nay, người ta qua lại trên tuyến 101 bằng xe điện, xe buýt và xe lửa.
01:01
There’s no fee for these services—
16
61057
2044
Không có phí cho những dịch vụ này,
01:03
instead, folks contribute their technical or gardening skills,
17
63101
3169
thay vào đó, mọi người đóng góp kỹ thuật hoặc kỹ năng làm vườn của họ,
01:06
or provide entertainment for others as they go.
18
66270
3212
hoặc cung cấp giải trí cho người khác khi họ đi.
01:10
Year-round sunlight makes LA well-suited to solar infrastructure,
19
70149
4880
Ánh nắng quanh năm làm cho LA rất phù hợp với cơ sở hạ tầng năng lượng mặt trời,
01:15
but water is still limited.
20
75238
2127
nhưng nước vẫn còn hạn chế.
01:17
City dwellers manage this by maintaining water-efficient farms in high rises,
21
77573
4964
Cư dân thành phố xử lý bằng việc duy trì các trang trại tiết kiệm nước ở các cao ốc
01:22
and within the 17 million square meters of land that once housed parking spaces.
22
82537
5880
và trong phạm vi 17 triệu mét vuông đất từng có chỗ đậu xe.
01:28
Here, students and scientists mist local fruit, vegetables, and grains
23
88668
4337
Tại đây, sinh viên và các nhà khoa học phun sương lên trái cây, rau và ngũ cốc.
01:33
with nutrients.
24
93005
1043
với chất dinh dưỡng.
01:34
They also create portable farms, stacking layers of plant and fertilizer
25
94215
4338
Họ cũng tạo ra các trang trại di động, xếp các lớp thực vật và phân bón
01:38
into temperature-controlled shipping containers
26
98553
2627
vào các container
01:41
that can be transported out to city residents and beyond.
27
101180
3587
có kiểm soát nhiệt độ để vận chuyển đến cư dân thành phố và hơn thế nữa.
01:45
In Lagos, Nigeria, the city’s coast is completely transformed.
28
105226
4463
Ở Lagos, Nigeria, bờ biển của thành phố hoàn toàn biến đổi.
01:49
In the past, sand mining and urban expansion
29
109939
2794
Trong quá khứ, khai thác cát và mở rộng đô thị đã
01:52
eroded roughly 84% of the shoreline,
30
112733
2920
xói mòn khoảng 84% đường bờ biển,
01:55
which put the city at risk of catastrophic flooding.
31
115653
3253
khiến thành phố có nguy cơ bị lũ lụt thảm khốc.
01:59
But the city responded by restoring the wetlands,
32
119615
3295
Nhưng thành phố đã đáp lại bằng cách khôi phục các vùng đất ngập nước,
02:02
which now act as natural sponges.
33
122910
2503
hiện hoạt động như bọt biển tự nhiên.
02:05
An intricate array of pipes, equipped with turbines,
34
125538
3128
Một mảng đường ống phức tạp, được trang bị tua-bin,
02:08
capture the energy of flowing water and convert it into electricity.
35
128666
4129
thu năng lượng của nước chảy và chuyển nó thành điện.
02:13
This powers buildings and services all over Lagos,
36
133421
3587
Điều này cung cấp năng lượng cho các tòa nhà và dịch vụ trên khắp Lagos,
02:17
like the city’s famous Balogun market,
37
137133
2210
giống như chợ Balogun nổi tiếng của thành phố,
02:19
where people come together to trade, socialize, and entertain.
38
139343
3629
nơi mọi người đến với nhau để buôn bán, giao lưu và giải trí.
02:23
Along the coast, people steward thousands of native mangrove plants,
39
143347
4338
Dọc theo bờ biển, người ta quản lý hàng nghìn loài cây ngập mặn bản địa,
02:27
which act as carbon sinks,
40
147852
1585
hoạt động như bể chứa carbon,
02:29
clean up the pollutants of the past, and support biodiversity.
41
149562
3920
làm sạch các chất ô nhiễm trong quá khứ và hỗ trợ đa dạng sinh học.
02:34
This area celebrates the mangrove in many forms—
42
154066
3295
Khu vực này tôn vinh rừng ngập mặn dưới nhiều hình thức,
02:37
local designers use its tannins to dye fabrics,
43
157486
3295
các nhà thiết kế địa phương sử dụng tannin của nó để nhuộm vải,
02:40
while scientists research its pharmaceutical potential
44
160948
2962
trong khi các nhà khoa học nghiên cứu tiềm năng dược phẩm
02:43
and its uses as a natural pesticide.
45
163951
2711
và công dụng của nó như một loại thuốc trừ sâu tự nhiên.
02:47
Further out to sea, people embrace sustainable fishing practices
46
167288
4129
Ngoài ra biển, mọi người áp dụng các hoạt động đánh bắt bền vững
02:51
and repurpose fish processing waste
47
171417
2461
và tái sử dụng chất thải chế biến cá
02:53
to power ships, floating farms, and public housing.
48
173878
3545
để cung cấp năng lượng cho tàu, trang trại nổi và nhà ở công cộng.
02:57
Meanwhile, São Paulo, Brazil has fully reimagined housing.
49
177632
4671
Trong khi đó, São Paulo, Brazil đã thiết kế lại hoàn toàn nhà ở.
03:02
In its industrial past, the city battled heavy pollution,
50
182803
3754
Trong quá khứ công nghiệp, thành phố đã chiến đấu với ô nhiễm nặng nề,
03:06
and up to a third of the population lived in unsanitary conditions.
51
186641
3920
và có tới một phần ba dân số sống trong điều kiện mất vệ sinh.
03:10
But today, homes, schools, local government buildings,
52
190770
3462
Nhưng ngày nay, nhà cửa, trường học, tòa nhà chính quyền địa phương
03:14
and entertainment spaces are made from repurposed materials
53
194232
3628
và không gian giải trí được làm từ các vật liệu tái sử dụng
03:17
from the former auto industry.
54
197860
1919
từ ngành công nghiệp ô tô trước đây.
03:20
These buildings generate their own solar power and capture rainwater to reuse.
55
200029
4922
Những tòa nhà này tự tạo ra năng lượng mặt trời và thu nước mưa để tái sử dụng.
03:25
At the center sits a new solar football stadium,
56
205243
3211
Tại trung tâm là một sân vận động bóng đá năng lượng mặt trời mới,
03:28
which generates energy and doubles as an incubator
57
208537
2837
nơi tạo ra năng lượng và đóng vai trò như một lò ấp
03:31
for growing native plants.
58
211374
1543
để trồng các loại cây bản địa.
03:33
In areas where the land remains toxic,
59
213376
2752
Ở những khu vực đất vẫn còn độc hại, các nhà khoa học
03:36
citizen scientists are stewarding thousands of mushrooms.
60
216212
3962
công dân đang quản lý hàng nghìn loại nấm.
03:40
These mushrooms break down the bonds in the decades-old chemicals
61
220341
3503
Những loại nấm này phá vỡ các liên kết trong các hóa chất lâu đời tồn
03:43
which remain in soil long after the burning
62
223844
2253
tại trong đất rất lâu sau khi đốt dầu, khí đốt
03:46
of oil, gas, and household garbage.
63
226097
2169
và rác thải gia đình.
03:48
They then produce new spores,
64
228516
2043
Sau đó, chúng tạo ra bào tử mới,
03:50
attracting insects and birds to the area once again.
65
230559
3671
thu hút côn trùng và chim đến khu vực một lần nữa.
03:54
These versions of LA, Lagos, and São Paulo embody the principle of life
66
234605
4672
Những phiên bản này của LA, Lagos và São Paulo thể hiện nguyên tắc sống
03:59
enmeshed with the promises and limitations of its surroundings.
67
239277
3962
gắn liền với những lời hứa và hạn chế của môi trường xung quanh.
04:03
And while this future may seem far from reach,
68
243572
2586
Và mặc dù tương lai này có vẻ xa tầm với, nhưng
04:06
it is achievable, and it might not even take us 100 years to get there.
69
246158
4505
Nó vẫn có thể vươn tới, và thậm chí ta không cần mất 100 năm để đạt được điều đó.
04:10
All over the world, communities are embracing these and similar ideas
70
250913
4129
Trên toàn thế giới, các cộng đồng đang chấp nhận những ý tưởng này và tương tự
04:15
to build more sustainable systems.
71
255042
2670
để xây dựng các hệ thống bền vững hơn.
04:17
In Vancouver, Indigenous First Nations are building affordable, net-zero
72
257962
4838
Tại Vancouver, các quốc gia bản địa đầu tiên đang xây dựng các dự án
04:22
housing projects incorporating green spaces and bike infrastructure.
73
262800
4046
nhà ở giá rẻ, tiết kiệm năng lượng, với không gian xanh và hạ tầng cho xe đạp.
04:27
In Singapore, urban farms flourish on skyscrapers
74
267054
3712
Ở Singapore, các trang trại đô thị phát triển mạnh trên các tòa nhà chọc
04:30
and in the shells of former prisons.
75
270766
2044
trời và trong vỏ của các nhà tù cũ.
04:32
In Prague, urban beekeeping takes flight in hotels and theaters.
76
272977
4921
Ở Pragu e, nghề nuôi ong đô thị bay trong các khách sạn và nhà hát.
04:38
Optimism can be a powerful mobilizing force.
77
278274
3336
Lạc quan có thể là một lực lượng huy động mạnh mẽ.
04:41
From natural technologies to renewable energy,
78
281694
2669
Từ công nghệ tự nhiên đến năng lượng tái tạo,
04:44
we have so many transformative tools at our disposal.
79
284363
3712
chúng tôi có rất nhiều công cụ biến đổi theo ý của mình.
04:48
All we need is the will to implement them.
80
288409
3003
Tất cả những gì chúng ta cần là ý chí để thực hiện chúng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7