Silent Letter 'H' | 60 Words | English Pronunciation lesson

43,124 views ・ 2020-08-15

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, guys.
0
680
660
Chào các cậu.
00:01
My name is F@nny.
1
1340
960
Tên tôi là Fanny.
00:02
In this video, I'm going to tell you about the pronunciation of words containing a silent H in English.
2
2300
7260
Trong video này,
tôi sẽ nói với bạn về cách phát âm các từ
có chứa âm H câm trong tiếng Anh.
00:09
And these words are very common.
3
9720
3140
Và những từ này rất phổ biến.
00:12
A silent ‘h’ can be found after another consonant.
4
12860
4720
Âm 'h' câm có thể được tìm thấy sau một phụ âm khác.
00:17
For example, we have the word ‘ache’, containing ‘ch’
5
17580
5760
Ví dụ: chúng ta có từ 'ache', chứa
sự kết hợp rất phổ biến
của 'ch' .
00:23
very common combination.
6
23340
1940
00:25
And the sound is a hard ‘k’ so that the ‘h’ is actually silent.
7
25280
5900
Và âm thanh là âm 'k' cứng
nên âm 'h' thực sự im lặng.
00:31
Sometimes you can find a silent ‘h’ in the beginning of a word.
8
31180
5100
Đôi khi bạn có thể tìm thấy âm 'h' im lặng
ở đầu một từ.
00:36
For example, the word ‘hour’.
9
36280
3320
Ví dụ: từ 'giờ'.
00:39
So these are a few examples.
10
39600
1790
Vì vậy, đây là một vài ví dụ. Co nhung nguoi khac.
00:41
There are others.
11
41390
1000
00:42
Actually, I have a list of the most common words.
12
42390
4610
Thực ra, tôi có một danh sách những từ phổ biến nhất.
Vậy hãy bắt đầu.
00:47
So let's get started.
13
47000
2220
00:52
Okay, guys.
14
52320
640
00:52
Listen very carefully and don't forget please repeat after me.
15
52960
5120
Được rồi các bạn.
Hãy lắng nghe thật kỹ
và đừng quên lặp lại theo tôi.
00:58
It's very important that you repeat and practice.
16
58080
4300
Điều rất quan trọng là bạn lặp lại và thực hành.
01:02
Let's get started.
17
62380
2880
Bắt đầu nào.
01:05
ache
18
65260
4400
đau
01:09
anchor
19
69660
4220
mỏ
01:13
aghast
20
73880
4420
neo kinh hoàng khảo
01:18
archeology
21
78300
4240
cổ học kiến
01:22
architect
22
82540
4820
​​trúc sư
01:27
archives
23
87360
4660
lưu trữ sự
hỗn loạn
01:32
chaos
24
92020
4920
01:36
character
25
96940
3020
tính cách
01:39
characteristic
26
99960
4260
đặc trưng sức
01:44
charisma
27
104220
3440
lôi cuốn
01:47
chemical
28
107660
3780
nhà
01:51
chemist
29
111440
3820
hóa học
01:55
chemistry
30
115260
3740
hóa học
01:59
chemotherapy
31
119000
3940
hóa trị liệu
02:02
chlorine
32
122940
4060
clo
dàn
02:07
choir
33
127000
3020
02:10
cholera
34
130020
3280
hợp
02:13
chord
35
133300
4120
xướng dịch tả hợp âm hợp âm
02:17
chorus
36
137420
3620
Kitô
02:21
Christian
37
141040
3680
giáo
02:24
Christmas
38
144720
3900
Giáng
02:28
chrome
39
148620
3500
sinh
02:32
echo
40
152120
3440
chrome
02:35
exhibition
41
155560
3460
echo
triển lãm
02:39
exhaust
42
159020
3320
xả ma khủng
02:42
ghost
43
162340
3130
02:45
ghastly
44
165470
3190
khiếp
02:48
ghetto
45
168660
3240
khu ổ
02:51
ghoul
46
171900
3300
chuột ma cà rồng trung
02:55
honest
47
175200
3020
thực
02:58
honor hour
48
178220
5540
giờ
danh dự yêu
03:03
leprechaun
49
183760
3340
tinh hồ
cơ khí
03:07
loch
50
187100
3160
03:10
mechanical
51
190260
3660
u
03:13
melancholy
52
193920
3220
sầu
quốc vương
03:17
monarch
53
197140
3180
đơn
03:20
monochrome
54
200320
3580
03:23
orchid
55
203900
3580
sắc
03:27
rhinoceros
56
207600
3240
phong lan tê giác đại
03:30
rhubarb
57
210840
2760
hoàng
03:33
rhyme
58
213600
3000
vần nhịp
03:36
rhythm
59
216600
2660
điệu
03:39
scheme
60
219300
2800
kế hoạch
03:42
school
61
222100
2779
trường
03:44
stomach
62
224880
3700
dạ dày
03:48
technical
63
228580
2640
kỹ
03:51
technique
64
231220
2700
thuật kỹ thuật
03:53
technology
65
233920
2300
công nghệ
03:56
vehicle
66
236230
3470
xe
03:59
what
67
239700
2580
Bánh xe
04:02
wheel
68
242280
2640
04:04
when
69
244920
2679
khi
04:07
where
70
247599
2481
nào
04:10
while
71
250080
3180
trong khi
04:13
which
72
253260
2720
đó thì
04:15
whisper
73
255980
2500
thầm
04:18
white
74
258480
2680
trắng
04:21
why
75
261160
3300
tại sao
04:24
Very good, guys.
76
264460
1540
Hay lắm các bạn ạ.
04:26
Let’s move on to sentences now.
77
266010
2170
Bây giờ chúng ta hãy chuyển sang câu.
04:28
Ok, guys.
78
268180
1180
Được rồi các chàng trai.
04:29
Let’s practice pronouncing sentences now.
79
269360
3050
Bây giờ chúng ta cùng luyện phát âm câu nhé.
04:32
Don’t forget the ‘h’ is silent.
80
272410
3450
Đừng quên chữ 'h' im lặng.
04:35
Repeat after me.
81
275860
2740
Nhắc lại theo tôi.
04:38
‘There are white ghosts and ghouls.’
82
278600
7160
'Có những bóng ma trắng và những con ma cà rồng.'
04:45
‘It’s a ghastly mechanical vehicle.’
83
285760
6880
'Đó là một chiếc xe cơ khí khủng khiếp.'
04:52
‘The honest rhinoceros eat rhubarb.’
84
292640
6760
'Những con tê giác trung thực ăn đại hoàng.'
04:59
‘She has honours in chemistry and archeology.’
85
299400
4640
“Cô ấy có bằng danh dự về hóa học và khảo cổ học.”
05:07
Good, guys.
86
307420
1280
Người tốt.
05:08
Okay, guys.
87
308860
1280
Được rồi các bạn.
05:10
That's it for the video on the silent ‘h’.
88
310140
3320
Vậy là xong phần video ở âm 'h' im lặng.
05:13
Please don't hesitate - watch the video again if you need to.
89
313460
4340
Xin đừng ngần ngại -
hãy xem lại video nếu bạn cần.
05:17
And keep practicing.
90
317810
1750
Và tiếp tục luyện tập.
05:19
Thank you very much.
91
319560
1060
Cảm ơn rất nhiều.
05:20
See you in the next videos.
92
320620
2019
Hẹn gặp lại các bạn ở những video tiếp theo.
05:26
Thank you so much for watching my video, guys.
93
326560
2620
Cảm ơn các bạn rất nhiều vì đã xem video của tôi.
Nếu bạn thích nó, xin vui lòng thể hiện sự ủng hộ của bạn.
05:29
If you liked it, please show your support.
94
329180
1640
05:30
Click ‘like’, subscribe to the channel, put your comments below,
95
330820
5060
Hãy nhấp vào 'thích', đăng ký kênh,
để lại bình luận của bạn bên dưới
05:35
and share it with your friends.
96
335880
1300
và chia sẻ với bạn bè.
05:37
See you.
97
337180
1820
Thấy bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7