English Sounds - CH [tʃ] and JJ [dʒ] Consonants - How to make the CH [tʃ] and JJ [dʒ] Consonants

155,788 views

2017-07-20 ・ Rachel's English


New videos

English Sounds - CH [tʃ] and JJ [dʒ] Consonants - How to make the CH [tʃ] and JJ [dʒ] Consonants

155,788 views ・ 2017-07-20

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this American English pronunciation video,
0
0
3780
Trong video phát âm tiếng Anh Mỹ này,
00:03
we’re going to learn how to pronounce the CH and JJ consonants.
1
3780
6640
chúng ta sẽ học cách phát âm phụ âm CH và JJ
00:17
The CH and JJ consonants are paired together because they take the same mouth position.
2
17400
8740
Hai phụ âm CH và JJ được ghép cặp với nhau vì chúng có cùng khẩu hình miệng.
00:26
CH is unvoiced, meaning only air passes through the mouth,
3
26140
6060
CH là âm không rung, nghĩa là chỉ có hơi đi qua miệng.
00:32
and JJ is voiced, meaning, you make a sound with the vocal cords, jj--
4
32200
8120
JJ là âm rung, nghĩa là bạn tạo âm với dây thanh quản.
00:40
These consonants have a stop consonant component,
5
40320
4220
Hai âm này có một thành phần âm chặn
00:44
but unlike stop consonants, they're always released.
6
44540
4180
nhưng không giống như trong phụ âm chặn, chúng luôn luôn được nhả ra.
00:48
They each contain two sounds for the CH,
7
48720
5180
Mỗi âm gồm 2 âm, trong âm CH
00:53
we’re combining the T, tt, and the SH, sh, to make ch.
8
53900
9800
chúng ta kết hợp âm T, tt và âm SH, sh để tạo âm ch.
01:03
For the J sound, we’re combining dd and zh to make jj.
9
63700
9740
Đối với âm J, chúng ta kết hợp âm dd và zh để tạo âm JJ.
01:13
The teeth come together and the lips flair, just like in the sh and zh sounds.
10
73440
8180
Răng khép lại và môi loe cũng giống như trong âm sh và zh.
01:21
But the tongue position is like the tt and dd sounds.
11
81620
5940
Những vị trí lưỡi giống như âm tt và dd
01:27
The tongue lifts so the front, flat part of the tongue touches the roof of the mouth.
12
87560
6300
Lưỡi nâng lên nên phần trước của lưỡi chạm vào vòm miệng.
01:33
We stop the air in our throat, and then we release everything, ch, jj.
13
93860
9100
Chúng ta dừng luồng hơi trong họng và chúng ta nhả tất cả ra, ch, jj
01:42
We release the air at the vocal cords, release the tongue down from the roof of the mouth,
14
102960
7140
Chúng ta nhả luồng hơi ở dây thanh quản, nhả lưỡi xuống từ đỉnh vòm miệng,
01:50
release the teeth so they part a little, and release the lips by relaxing them.
15
110100
7320
và nhả răng sao cho chúng hở ra một chút và nhả môi bằng cách thả lỏng nó.
01:57
Ch, jj.
16
117420
3940
02:01
Let’s look at these sounds up close and in slow motion.
17
121360
4480
hãy xem hai âm này gần và trong chuyển động chậm.
02:05
The lips flare and the teeth come together.
18
125840
3480
Môi loe và răng khép lại
02:09
Then the release.
19
129320
2480
Sau đó nhả ra.
02:11
The word ‘jar’.
20
131800
2300
Từ 'jar'.
02:14
The lips flare and the teeth come together, then release into the AH as in FATHER vowel.
21
134100
7880
Môi loe và răng chạm nhau sau đó nhả vào âm AH trong từ FATHER
02:21
The word ‘chart’.
22
141980
2480
Từ 'chart'
02:24
The lips flare and the teeth come together,
23
144460
3560
Môi loe và hai hàm răng khép lại
02:28
then release into the AH as in FATHER vowel.
24
148020
5560
sau đó nhả vào âm AH như trong từ FATHER.
02:33
The word ‘batch’. The lips flare and the teeth come together, then release.
25
153580
7920
Từ 'batch'. Môi loe và hai hàm răng khép lại, rồi nhả ra.
02:41
The CH and JJ consonants.
26
161500
5740
Phụ âm CH và JJ
02:47
Jar,
27
167240
2280
02:49
chart,
28
169520
2460
02:51
batch.
29
171980
2460
02:54
Example words.
30
174440
2020
Từ ví dụ.
02:56
Practice with me.
31
176460
2360
Lặp lại với tôi.
02:58
Chase, ch-- chase.
32
178820
8360
03:07
Attach, ch-- attach.
33
187180
8340
03:15
Teacher, ch-- teacher.
34
195520
7760
03:23
Danger, jj-- danger.
35
203280
7400
03:30
Just, jj-- just.
36
210680
7540
03:38
General, jj-- general.
37
218220
8220
03:46
I hope this video helps you understand these sounds.
38
226440
4780
03:51
That’s it, and thanks so much for using Rachel’s English.
39
231220
5260
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7