Learn adjectives about Feelings in English - Vocabulary about Feelings and Emotions

1,290 views ・ 2022-01-23

Paper English - English Danny


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello students. Nice to see you here again today.  In today’s lesson, I will teach you adjectives  
0
80
6560
Chào các em. Rất vui được gặp lại bạn ở đây ngày hôm nay. Trong bài học hôm nay, tôi sẽ dạy các bạn tính từ
00:06
to describe feelings in English. Some of the  adjectives describe emotions in English. Remember  
1
6640
7920
để miêu tả cảm xúc bằng tiếng Anh. Một số tính từ mô tả cảm xúc bằng tiếng Anh. Hãy nhớ rằng
00:14
adjectives are words that help  describe or modify a person, place,  
2
14560
5760
tính từ là những từ giúp mô tả hoặc sửa đổi một người, địa điểm
00:21
or thing. Let’s learn vocabulary  words about feelings and emotions. 
3
21120
6240
hoặc sự vật. Hãy cùng học từ vựng những từ về cảm giác và cảm xúc.
00:27
The first vocabulary about feelings is contented.  Contented is an adjective which means happy  
4
27360
7760
Từ vựng đầu tiên về cảm xúc là mãn nguyện. Hài lòng là một tính từ có nghĩa là hạnh phúc
00:35
and at ease. Contended is feeling or showing  satisfaction with one’s situation or life status.  
5
35840
8960
và thoải mái. Tranh cãi là cảm giác hoặc thể hiện sự hài lòng với hoàn cảnh hoặc trạng thái cuộc sống của một người.
00:45
Here is a sentence example for contented. “She  felt contented after a good night of sleep.” 
6
45360
7840
Dưới đây là một ví dụ câu cho nội dung. “Cô ấy cảm thấy hài lòng sau một đêm ngon giấc.”
00:53
The next vocabulary word about feelings  is jubilant. The meaning of jubilant  
7
53200
5840
Từ vựng tiếp theo về cảm xúc là hân hoan. Nghĩa của từ hân hoan
00:59
is the feeling of great happiness. Someone  who is jubilant is expressing great joy.  
8
59840
7760
là cảm giác vô cùng hạnh phúc. Ai đó đang hân hoan thể hiện niềm vui lớn.
01:08
“She was jubilant about starting her new job.” The next English vocabulary word about feelings  
9
68240
6880
“Cô ấy rất vui mừng khi bắt đầu công việc mới của mình.” Từ vựng tiếng Anh tiếp theo về cảm xúc
01:15
is nostalgic. Nostalgic is when someone has a  feeling either happy or sad when they think about  
10
75120
8800
là hoài niệm. Hoài niệm là khi ai đó có cảm giác vui hoặc buồn khi nghĩ về
01:23
things from the past or things that happened  in the past. Here’s a sentence example  
11
83920
6320
những điều trong quá khứ hoặc những điều đã xảy ra trong quá khứ. Sau đây là một ví dụ
01:30
for nostalgic: “He often feels nostalgic  when he thinks about his childhood.” 
12
90240
6880
về câu   dành cho hoài niệm: "Anh ấy thường cảm thấy luyến tiếc khi nghĩ về thời thơ ấu của mình."
01:37
The next adjective to describe feelings is  vivacious. Vivacious means that a person is  
13
97120
7360
Tính từ tiếp theo để mô tả cảm xúc là hoạt bát. Hoạt bát có nghĩa là một người là
01:44
lively, exciting, and attractive. Vivacious  is often used to describe women. Here’s  
14
104480
7520
sôi nổi, thú vị và hấp dẫn. Hoạt bát  thường được dùng để miêu tả phụ nữ. Đây là
01:52
a sentence with the word vivacious:  “She is intelligent and vivacious.” 
15
112000
7200
một câu có từ hoạt bát: “Cô ấy thông minh và hoạt bát.”
01:59
The next word about feelings is serene.  Serene means calm, peaceful, untroubled.  
16
119200
7440
Từ tiếp theo về cảm xúc là thanh thản. Serene có nghĩa là bình tĩnh, yên bình, không bị xáo trộn.
02:06
Here’s a sentence example for the word  serene: “My father has a serene face.” 
17
126640
6720
Sau đây là một câu ví dụ cho từ thanh thản: “Cha tôi có khuôn mặt thanh thản.”
02:13
The next adjective for feelings is quizzical.  Quizzical is a kind of look someone can have  
18
133360
7040
Tính từ tiếp theo cho cảm xúc là quizzical. Vẻ mặt khó hiểu là kiểu mà một người có thể có
02:20
to express that they are confused or  surprised. If you look at someone quizzically,  
19
140400
7120
để bày tỏ rằng họ đang bối rối hoặc ngạc nhiên. Nếu bạn nhìn ai đó một cách dò hỏi,
02:27
you look at them in a questioning way. Here’s  a sentence example for quizzical: “He had a  
20
147520
7120
bạn nhìn họ theo cách dò hỏi. Dưới đây là một câu ví dụ cho câu đố: "Anh ấy có một
02:34
quizzical expression on his face in math class.” The next feeling vocabulary word is reluctant. The  
21
154640
7920
biểu cảm khó hiểu trên khuôn mặt của mình trong lớp toán." Từ vựng cảm giác tiếp theo là miễn cưỡng.
02:42
meaning of reluctant is someone is not willing  or eager to do something. Often a reluctant  
22
162560
8720
Ý nghĩa của từ miễn cưỡng là ai đó không sẵn sàng hoặc háo hức làm điều gì đó. Thường thì một
02:51
person is unwilling to do something and may  hesitate or do it slowly. Here’s an example:  
23
171280
8000
người  miễn cưỡng không muốn làm điều gì đó và có thể do dự hoặc làm việc đó một cách chậm chạp. Đây là một ví dụ:
02:59
“She was reluctant to ask for help.” The next feeling and emotion adjective  
24
179280
6880
“Cô ấy miễn cưỡng nhờ giúp đỡ.” Tính từ cảm giác và cảm xúc tiếp theo
03:06
is sarcastic. Sarcastic means someone says or  does something that is the opposite of what they  
25
186160
8400
là châm biếm. Mỉa mai có nghĩa là ai đó nói hoặc làm điều gì đó trái ngược với những gì họ
03:14
really mean. Sarcasm is often used for humor or  to mock or point out something that is ridiculous.  
26
194560
8560
thực sự muốn nói. Châm biếm thường được dùng để hài hước hoặc để chế nhạo hoặc chỉ ra điều gì đó lố bịch.
03:23
“She made sarcastic remarks to her brother.” The next feeling vocabulary word in English is  
27
203120
6640
“Cô ấy đã đưa ra những lời nhận xét mỉa mai với anh trai mình.” Từ vựng về cảm xúc tiếp theo trong tiếng Anh là
03:29
bashful. Bashful means easily embarrassed  and uncomfortable. Bashful is similar to  
28
209760
6640
bẽn lẽn. Rụt rè có nghĩa là dễ xấu hổ và không thoải mái. Rụt rè tương tự như
03:37
shy. Here’s a sentence example: “He is  bashful to tell people how he feels.”
29
217200
8320
nhút nhát. Đây là một ví dụ về câu: “Anh ấy bẽn lẽn khi nói cho mọi người biết anh ấy cảm thấy thế nào.”
03:45
How about watching another video?  I’ll see you in the next video.
30
225520
4880
Làm thế nào về việc xem một video khác? Tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7