Beautiful English Words - Beautiful English Words for Daily Use

763 views ・ 2022-07-25

Paper English - English Danny


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello students. In today’s video I am going  to teach you five beautiful words in English  
0
0
6720
Chào các em. Trong video hôm nay, tôi sẽ dạy cho bạn năm từ hay trong tiếng Anh
00:06
and their meaning. There are many  beautiful words in English.These  
1
6720
3440
và nghĩa của chúng. Có rất nhiều  từ hay trong tiếng Anh. Đây
00:10
are words that I think and useful and beautiful.
2
10160
3520
là những từ mà tôi nghĩ là hữu ích và đẹp.
00:13
The first beautiful word in English is succulent.  Succulent an adjective is often used to refer to  
3
13680
7600
Từ đẹp đầu tiên trong tiếng Anh là mọng nước. Mọng nước một tính từ thường được dùng để chỉ
00:21
food that is tender, juicy and tasty.  Succulent actually comes from a Latin word  
4
21280
6560
thực phẩm mềm, mọng nước và ngon. Mọng nước thực sự bắt nguồn từ một từ tiếng Latinh
00:27
meaning “juice.” Cactus plants are called  succulents because of how much water they hold.  
5
27840
5600
có nghĩa là “nước trái cây”. Cây xương rồng được gọi là cây xương rồng vì chúng chứa nhiều nước.
00:34
So, succulent most commonly refers to something  that is juicy or watery. Here’s an example:
6
34080
7280
Vì vậy, mọng nước thường dùng để chỉ thứ gì đó mọng nước hoặc nhiều nước. Đây là một ví dụ:
00:41
“The chicken I had for dinner  was succulent and delicious.”
7
41360
4320
“Món gà tôi ăn tối rất ngon và mọng nước.”
00:46
The next beautiful English word is Tranquility.  
8
46320
3440
Từ tiếng Anh đẹp đẽ tiếp theo là Tranquility.
00:50
Tranquility is a noun and refers to  a calm, peaceful state without worry.  
9
50640
6720
Tranquility là một danh từ và dùng để chỉ trạng thái bình tĩnh, yên bình không lo lắng.
00:57
Tranquility is quite a pleasing word to  say in my opinion. Here’s an example:
10
57360
5200
Theo tôi, yên bình là một từ khá dễ chịu để nói. Đây là một ví dụ:
01:02
“I love the tranquility of the countryside.”  Right, the countryside is outside of cities,  
11
62560
6880
“Tôi yêu sự yên tĩnh của vùng nông thôn.” Đúng vậy, vùng nông thôn nằm bên ngoài thành phố,
01:10
doesn’t have a lot of people, cars, or  noise. So, the countryside can be tranquil.
12
70000
6880
không có nhiều người, xe hơi hay tiếng ồn. Vì vậy, nông thôn có thể yên tĩnh.
01:16
Here’s another example of tranquility  in a sentence. “After meditating,  
13
76880
5120
Đây là một ví dụ khác về sự yên tĩnh trong một câu. “Sau khi thiền định,
01:22
my mood is one of peace and tranquility.”
14
82000
3200
tâm trạng của tôi trở nên bình yên và tĩnh lặng.”
01:25
The next beautiful English word is serendipity.  This is just a fun word to say. Serendipity is  
15
85200
7440
Từ tiếng Anh hay tiếp theo là serendipity. Đây chỉ là một từ vui vẻ để nói. Serendipity là
01:32
a noun. Serendipity is when several events come  together to have a happy of beneficial outcome.  
16
92640
9200
một danh từ. Sự ngẫu nhiên là khi một số sự kiện kết hợp với nhau để có một kết quả có lợi.
01:41
You can think of it as something good that sort of  accidentally happens. Like good luck. For example,
17
101840
8080
Bạn có thể coi đó là điều tốt đẹp vô tình xảy ra. Như lời chúc may mắn. Ví dụ,
01:50
“I met my best friend by serendipity. We met  when we were waiting in line at the bank.”
18
110480
7200
“Tôi tình cờ gặp được người bạn thân nhất của mình. Chúng tôi gặp nhau khi đang xếp hàng chờ ở ngân hàng.”
01:57
Here’s another example,  
19
117680
1520
Đây là một ví dụ khác,
01:59
“It was pure serendipity that I won $50.”  I won $50 by luck. There was no plan.
20
119760
8320
“Tôi đã giành được 50 đô la hoàn toàn là do ngẫu nhiên.” Tôi đã may mắn giành được 50 đô la. Không có kế hoạch.
02:08
The next beautiful Word in English is epiphany.  
21
128080
3280
Từ đẹp tiếp theo trong tiếng Anh là hiển linh.
02:11
You’ll notice that the first and last  sound of this word is E and the ph makes an  
22
131360
6480
Bạn sẽ nhận thấy rằng âm đầu và âm cuối của từ này là E và ph tạo thành
02:17
F sound. Epiphany, like that. An epiphany is a  sudden, serious realization or idea. Epiphany is  
23
137840
9040
âm F. Hiển linh, như thế. Sự hiển linh là một nhận thức hoặc ý tưởng đột ngột, nghiêm túc. Lễ hiển linh
02:26
often used in religious or inspirational  contexts. Often people have an epiphany  
24
146880
6800
thường được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo hoặc truyền cảm hứng . Mọi người thường có một sự hiển linh
02:33
when they are experiencing a bad situation.  Here’s an example of epiphany in a sentence.
25
153680
6480
khi họ gặp phải một tình huống tồi tệ. Đây là một ví dụ về sự hiển linh trong một câu.
02:40
“After his car accident he had an  epiphany about how important life is.”
26
160720
6240
“Sau tai nạn xe hơi, anh ấy đã nhận ra sự sống quan trọng như thế nào.”
02:46
Here’s another example:
27
166960
1520
Sau đây là một ví dụ khác:
02:49
“Last year, I had an epiphany  that I should get a better job.”
28
169040
4560
“Năm ngoái, tôi đã có một ý niệm rằng mình nên kiếm một công việc tốt hơn.”
02:53
The last beautiful English word today is delicacy.  This word has several meanings but I am going to  
29
173600
6880
Từ tiếng Anh đẹp cuối cùng ngày hôm nay là món ngon. Từ này có nhiều nghĩa nhưng tôi sẽ
03:00
use it to refer to food. A delicacy is something  that is pleasing to eat and possibly considered  
30
180480
7760
dùng nó để chỉ đồ ăn. Món ngon là thứ  ngon miệng và có thể được coi là
03:08
rare. A delicacy could also be some food that  is very expensive. Here’s an example sentence:
31
188240
9600
hiếm. Một món ngon cũng có thể là một số món ăn rất đắt tiền. Đây là một câu ví dụ:
03:18
“Snails are considered a delicacy in France.”
32
198400
3680
“Ốc sên được coi là một món ngon ở Pháp.”
03:22
Here’s another example:
33
202080
1600
Đây là một ví dụ khác:
03:23
“I had Kobe steak in Japan.  It is considered a delicacy  
34
203680
4800
“Tôi đã ăn bít tết Kobe ở Nhật Bản. Nó được coi là cao lương mỹ vị
03:28
because it is rare, expensive, tender.  The steak was quite succulent.”
35
208480
6080
vì hiếm, đắt, mềm. Món bít tết khá mọng nước.”
03:34
Now let’s try an example with all  of these beautiful English words.
36
214560
3920
Bây giờ, hãy thử lấy một ví dụ với tất cả những từ tiếng Anh đẹp đẽ này.
03:39
“I found this restaurant by pure serendipity. I  was looking for a restaurant on another street  
37
219280
6080
“Tôi tìm thấy nhà hàng này hoàn toàn là sự tình cờ. Tôi đang tìm kiếm một nhà hàng trên một con phố khác
03:45
when I had an epiphany to look on this street.  There weren’t many people in the restaurant so  
38
225360
5440
thì chợt có một sự hiển linh để tìm kiếm trên con phố này. Không có nhiều người trong nhà hàng nên
03:50
it gave me a feeling of tranquility. It was  a French restaurant so I ordered escargot.  
39
230800
5120
nó mang lại cho tôi cảm giác yên bình. Đó là một nhà hàng Pháp nên tôi đã gọi món escargot.
03:56
This is considered a delicacy. The  snails were succulent and delicious.”
40
236880
5440
Đây được coi là một món ngon. Những con ốc ngon và mọng nước.”
04:02
What words in English do you  think are beautiful? Post them  
41
242320
3280
Những từ nào trong tiếng Anh bạn nghĩ là đẹp? Gửi chúng
04:05
in the comments. I’ll see you in the next video.
42
245600
3040
trong các ý kiến. Tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7