42 Incredible Ways to Tell Someone they are BEAUTIFUL in English

614,546 views ・ 2019-12-18

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:10
- Hello everyone and welcome back
0
10298
1772
- Xin chào mọi người và chào mừng trở lại
00:12
to English With Lucy.
1
12070
1600
với "English With Lucy" ( Tiếng Anh cùng Lucy)
00:13
Today I am going to help you.
2
13670
2710
Hôm nay, tôi sẽ giúp bạn.
00:16
I'm going to help you with your love lives.
3
16380
2540
xoay quanh vấn đề về cách để bạn thể hiện tình cảm của mình
00:18
I never thought I'd say that on this channel.
4
18920
1930
Thật sự tôi chưa từng nghĩ tôi sẽ bàn về điều này trên kênh này
00:20
I'm going to help you tell somebody
5
20850
2260
Tôi sẽ giúp bạn nói với ai đó
00:23
that they are beautiful.
6
23110
1590
rằng họ xinh đẹp.
00:24
And this isn't just in the romantic sense.
7
24700
2530
Và điều này không chỉ giới hạn trong ý nghĩa lãng mạn.
00:27
It's also in a friendly sense as well.
8
27230
3540
Đó cũng là một cách thể hiện sự thân thiện.
00:30
So these are really nice,
9
30770
2060
Vì vậy, những điều này thực sự tốt đẹp,
00:32
all the way from basic to advanced ways
10
32830
2900
tất cả các cách từ cơ bản đến nâng cao
00:35
of telling someone that they look good.
11
35730
2920
nói với ai đó rằng họ trông tốt.
00:38
I've got lots of adjectives, lots of nouns
12
38650
3210
Tôi đã có rất nhiều tính từ, danh từ
00:41
and lots of slang phrases as well.
13
41860
2750
và cụm từ tiếng lóng.
00:44
So this video is perfect for improving your vocabulary.
14
44610
4140
Vì vậy, video này sẽ giúp cải thiện vốn từ vựng của bạn.
00:48
But if you want to improve your pronunciation
15
48750
2570
Nhưng nếu bạn muốn cải thiện sự phát âm của bạn
00:51
and your listening skills even further,
16
51320
2500
hay kỹ năng nghe của bạn ,
00:53
then I highly recommend this special method
17
53820
2500
thì tôi vẫn khuyến khích phương pháp đặc biệt này
00:56
of combining reading books
18
56320
1820
sự kết hợp giữa việc đọc sách
00:58
with listening to their audiobooks versions on audible.
19
58140
3630
cùng với việc nghe phiên bản âm thanh trên 'audible'.
01:01
It might sound a bit complex but let me explain.
20
61770
3213
Điều này có thể nghe một chút phức tạp nhưng hãy để tôi giải thích.
01:04
It's really easy and really effective.
21
64983
2337
Nó thực sự dễ dàng và hiệu quả.
01:07
Take a book that you have already read in English
22
67320
2710
Đầu tiên, hãy lấy một cuốn sách tiếng Anh mà bạn đã đọc,
01:10
or a book that you would like to read in English
23
70030
2700
hoặc một cuốn sách tiếng anh mà bạn sẽ thích đọc.
01:12
and read that book whilst listening
24
72730
2330
và đọc cuốn sách đó trong khi nghe cùng
01:15
to it's audiobook counterpart on audible.
25
75060
3540
cộng tác âm thanh trên 'audible'
01:18
Reading alone will not help with your pronunciation.
26
78600
3370
Tự đọc sẽ không giúp được cách bạn phát âm.
01:21
And obviously not with your listening either.
27
81970
2100
Và rõ ràng là vô ích với kĩ năng nghe của bạn
01:24
The way a word is spelt in English or written in English
28
84070
4700
Cách một từ được đánh vần Tiếng anh hoặc viết bằng tiếng anh
01:28
doesn't really give you much indication
29
88770
2580
thực sự không cung cấp cho bạn nhiều dấu hiệu
01:31
as to how it's pronounced in English.
30
91350
2570
như cách nó được phát âm trong tiếng Anh.
01:33
But if you listen to a word as you read it,
31
93920
3250
Nhưng nếu bạn nghe một từ khi bạn vừa đọc nó,
01:37
your brain will start making connections
32
97170
2200
bộ não của bạn sẽ bắt đầu tạo mối liên kết giữa chúng
01:39
and the next time you see that word,
33
99370
1890
và lần sau khi bạn thấy từ đó,
01:41
you'll know exactly how it's said,
34
101260
1530
bạn sẽ biết chính xác nên phát âm nó như thế nào,
01:42
how it's meant to be said.
35
102790
1190
nghĩa của nó trong từng bối cảnh giao tiếp
01:43
How it's meant to sound.
36
103980
1420
ngữ điệu của nó chẳng hạn
01:45
And the next time you hear that word,
37
105400
1910
Và lần sau khi bạn nghe từ đó,
01:47
you'll know exactly how it's spelt and written as well.
38
107310
2860
bạn sẽ biết chính xác như thế nào để đánh vần và viết.
01:50
It is such an effective method and the best part is
39
110170
3880
Thật là một phương pháp hiệu quả và phần tốt nhất là
01:54
you can get one free audiobook.
40
114050
2330
bạn có thể nhận được một audiobook miễn phí.
01:56
That's a 30 day free trial on audible.
41
116380
3120
Đó là bản dùng thử miễn phí 30 ngày trên 'audible'
01:59
All you have to do is click
42
119500
1150
Tất cả việc bạn phải làm là nhấp vào
02:00
on the link in the description box to sign up.
43
120650
2440
vào đường link trong phần mô tả để đăng ký.
02:03
And I've also left lots of audiobook recommendations
44
123090
3060
Và tôi cũng đã để lại rất nhiều audiobook
02:06
and book recommendations in the description box as well.
45
126150
3630
và sách tôi gợi ý trong phần mô tả.
02:09
Right, let's get started with the lesson.
46
129780
2620
Tốt thôi, hãy bắt đầu với bài học của chúng ta hôm nay.
02:12
Firstly, let's take a look at some adjectives.
47
132400
3200
Đầu tiên, chúng ta hãy nhìn vào một số tính từ
02:15
I'm sure you'll know some of them
48
135600
2220
Tôi chắc bạn sẽ biết một số từ
02:17
but I've included some more advanced ones as well.
49
137820
3310
nhưng tôi đã cho vào một số từ nâng cao hơn.
02:21
Obviously the one we all know is beautiful, beautiful.
50
141130
5000
Rõ ràng từ mà tất cả chúng ta đều biết là ''beautiful'.
02:26
But we also have pretty, pretty.
51
146920
3190
và 'pretty'.
02:30
It's normally used to describe somebody feminine.
52
150110
3220
Nó thường được sử dụng để mô tả vẻ nữ tính.
02:33
You can have a pretty man.
53
153330
2790
hay một 'soái ca'.
02:36
But you are saying that he is beautiful in a feminine way.
54
156120
3343
Nhưng bạn muốn nói rằng anh ấy sỡ hữu nét đẹp nữ tính.
02:40
Gorgeous, gorgeous, this means completely beautiful.
55
160373
5000
'Gorgeous' ,nghĩa là cực kì đẹp.
02:45
Stunning, stunning, again very beautiful.
56
165530
4970
'Stunning'-tuyệt đẹp
02:50
That's probably top notch for beauty.
57
170500
2897
Đó có lẽ là đỉnh cao của sắc đẹp.
02:53
But can also have cute
58
173397
1813
có thể cũng có sự dễ thương
02:55
but this is far more common in America.
59
175210
3540
nhưng nghĩa ấy phổ biến hơn ở Mỹ.
02:58
So if you say someone is cute in the UK,
60
178750
3780
Vì vậy, nếu bạn nói ai đó dễ thương ở Anh,
03:02
you'd be saying that they are very sweet
61
182530
2462
bạn sẽ nói rằng 'they are very sweet' (bạn thật ngọt ngào)
03:04
or childlike maybe.
62
184992
3428
hoặc có thể là 'childlike' (trẻ trâu)
03:08
Or like a cat or a dog might be cute.
63
188420
3180
như một con mèo hoặc một con chó có thể dễ thương.
03:11
In America they use cute to describe
64
191600
2370
Ở Mỹ họ dùng dễ thương để miêu tả
03:13
somebody that's good looking.
65
193970
1270
Ai đó có bề ngoài xinh đẹp.
03:15
I remember an American girl telling me when I was young
66
195240
2910
Tôi nhớ có một cô gái người Mỹ nói với tôi khi tôi còn trẻ
03:18
that she thought my outfit was cute.
67
198150
2070
rằng trang phục của tôi thật dễ thương.
03:20
And I remember thinking, I don't want to look cute,
68
200220
2570
Và tôi nhớ mình đã nghĩ, Tôi không muốn trông dễ thương,
03:22
I want to look grown up.
69
202790
1243
Tôi muốn trông trưởng thành cơ.
03:24
But to her cute meant very very nice.
70
204870
2400
Nhưng với cô ấy dễ thương có nghĩa là rất rất đẹp.
03:27
But to me it meant oh I look like a child.
71
207270
2260
Nhưng với tôi nó có nghĩa là tôi trông như một đứa trẻ.
03:29
Another one that we do use a lot is adorable, adorable.
72
209530
4540
Một số khác mà chúng tôi sử dụng rất nhiều là 'adorable' (đáng yêu).
03:34
Attractive, attractive is also an option.
73
214070
4090
'Attractive'(hấp dẫn, lôi cuốn) cũng là một lựa chọn không tồi.
03:38
One that I use a lot is lovely, lovely.
74
218160
3720
Một từ mà tôi sử dụng rất nhiều là 'lovely'(đáng yêu).
03:41
You look absolutely lovely.
75
221880
1990
Trông bạn thật đáng yêu.
03:43
If somebody just looks 10 out of 10,
76
223870
2773
Nếu ai đó trông có vẻ là trên cả 10,
03:47
then you can say perfect, she's perfect.
77
227500
3300
sau đó bạn có thể nói 'perfect', cô ấy hoàn hảo.
03:50
Everything about her or him is just beautiful.
78
230800
4130
Tất cả mọi thứ về cô ấy hoặc Anh ấy thật đẹp.
03:54
We also have a lovely one which is radiant, radiant.
79
234930
4210
Chúng tôi cũng có một từ đáng yêu. chính là 'radiant'
03:59
This means somebody has a beautiful glow
80
239140
2270
Điều này có nghĩa là ai đó có một ánh hào quang tuyệt đẹp
04:01
about them, radiant beauty.
81
241410
2790
Về họ, về vẻ đẹp rạng ngời.
04:04
Another word especially if somebody
82
244200
2060
Một từ đặc biệt khác khi ai đó
04:06
looks really good in their clothes
83
246260
1790
trông thực sự tốt trong quần áo của họ
04:08
or we really like their figure,
84
248050
1860
hoặc chúng ta thực sự thích ngoại hình của họ,
04:09
we can say you look fantastic, fantastic.
85
249910
4310
chúng ta có thể nói bạn trông 'fantastic', tuyệt vời.
04:14
Good-looking is also an option.
86
254220
2190
Good-looking cũng là một lựa chọn.
04:16
She's a very good-looking woman.
87
256410
1460
Cô ấy là một người phụ nữ rất đẹp.
04:17
He's a very good-looking man.
88
257870
2220
Anh ấy là một soái ca.
04:20
Handsome, handsome is used to describe
89
260090
4710
Đẹp trai, đẹp trai được dùng để miêu tả
04:24
more masculine beauty.
90
264800
2040
vẻ đẹp nam tính.
04:26
You can say a handsome woman but you are describing
91
266840
3690
Bạn có thể nói người phụ nữ 'handsome' nhưng bạn đang mô tả
04:30
masculine beauty in that woman.
92
270530
2590
vẻ đẹp nam tính ở người phụ nữ đó.
04:33
So we are more likely to use handsome
93
273120
2500
Vì vậy, chúng ta thường sử dụng 'handsome'
04:35
for men but not always.
94
275620
2440
dành cho nam nhưng không phải lúc nào cũng vậy.
04:38
Breathtaking is another really nice one.
95
278060
2633
Breathtaking là một từ thực sự tốt đẹp
04:40
Someone is so beautiful they take your breath away.
96
280693
2857
Một người rất đẹp nét đẹp của họ khiến bạn nghẹt thở
04:43
You look breathtaking tonight.
97
283550
2480
Bạn trông thật ngoạn mục tối nay.
04:46
Or captivating, captivating.
98
286030
3670
Hay 'captivating', quyến rũ.
04:49
This means that they hold your gaze
99
289700
1830
Điều này có nghĩa là họ chiếm đi ánh nhìn chăm chăm của bạn
04:51
captive like a prisoner.
100
291530
1810
bị giam cầm như một tù nhân.
04:53
A very feminine one is dainty, dainty.
101
293340
3020
Một người rất nữ tính là 'dainty' , xinh xắn.
04:56
This describes small and feminine beauty.
102
296360
3240
Điều này mô tả vẻ đẹp nhỏ nhắn và nữ tính.
04:59
You might describe someone's dainty hands
103
299600
2200
Bạn có thể mô tả bàn tay xinh đẹp của ai đó
05:01
if they have small, feminine hands.
104
301800
3090
nếu họ có bàn tay nhỏ nhắn, nữ tính.
05:04
Dazzling is another really lovely one.
105
304890
2750
'Dazzling' (Rực rỡ ) là một gợi ý khác cho bạn
05:07
Dazzling, someone whose beauty stops you in your tracks.
106
307640
3300
Rực rỡ, một người có vẻ đẹp ngăn bạn trong bài hát của bạn.
05:10
Striking is another similar one, striking.
107
310940
4190
'Striking' (Nổi bật) là một ví dụ tương tự
05:15
And the last one, one that I really like is dreamy, dreamy.
108
315130
4640
Và cái cuối cùng, cái mà tôi thực sự thích là 'dreamy'. mơ mộng.
05:19
Normally used by teenage girls
109
319770
2490
Thường được sử dụng bởi các cô gái tuổi teen
05:22
to describe their crushes.
110
322260
1700
để mô tả nỗi lòng của họ.
05:23
Oh my God, he's so dreamy.
111
323960
2866
Ôi Chúa ơi, anh ấy thật mơ mộng.
05:26
Now I've got some informal adjectives.
112
326826
2854
Bây giờ tôi có một số tính từ không chính thức.
05:29
A lot of these are describing general attractiveness
113
329680
3610
Rất nhiều trong số này được mô tả sức hấp dẫn chung
05:33
rather than beauty.
114
333290
2130
hơn là vẻ đẹp.
05:35
Someone could be attractive without being beautiful.
115
335420
2690
Ai đó có thể hấp dẫn mà không đẹp
05:38
And a lot of these are slang words.
116
338110
3430
Và rất nhiều trong số này là những từ lóng.
05:41
So if someone is very attractive, you can call them hot.
117
341540
3600
Vì vậy, nếu ai đó rất hấp dẫn, bạn có thể gọi họ là 'hot'.
05:45
Hot, oh my God, he's so hot.
118
345140
2960
Trời ơi, trời ơi, anh ấy thật 'soái'.
05:48
A really slang one is banging, banging.
119
348100
4110
Một tiếng lóng thực sự là 'banging'
05:52
She's got a banging body or he is banging.
120
352210
4010
Cô ấy có một cơ thể nóng bỏng hoặc anh ấy thật nóng bỏng.
05:56
Be careful with how you say it
121
356220
1510
Hãy cẩn thận với cách bạn nói
05:57
because if you say he is banging,
122
357730
1960
bởi vì nếu bạn nói 'he is banging',
05:59
it doesn't sound like an adjective,
123
359690
1610
Nó không giống như một tính từ,
06:01
it sounds like a verb.
124
361300
1663
nó giống như một động từ. (anh ấy đang đập cái gì đó)
06:03
But we use it with a certain tone of voice,
125
363920
2460
Nhưng chúng tôi sử dụng nó với một ngữđiệu nhất định
06:06
you are banging.
126
366380
1890
you are banging.
06:08
Another one if someone's really hot, sizzling.
127
368270
3020
Một số khác nếu của ai đó thực sự lôi cuốn, 'sizzling'.
06:11
He is sizzling.
128
371290
2330
Anh ấy thật lôi cuốn, hấp dẫn
06:13
If somebody is a cunning beauty,
129
373620
1810
Nếu ai đó là một vẻ đẹp mưu mẹo, hư hỏng,
06:15
you can call them foxy, foxy.
130
375430
3700
bạn có thể gọi chúng là foxy, foxy.
06:19
Or smoking, this normally comes before hot,
131
379130
3880
Hoặc 'smoking', từ này thường đứng trước 'hot',
06:23
you are smoking hot in that dress.
132
383010
3030
vẻ đẹp của bạn thật hư hỏng' trong chiếc váy đó.
06:26
Now three slang ones,
133
386040
2180
Bây giờ là ba tiếng lóng,
06:28
I had to ask my friends for these.
134
388220
1753
Tôi đã phải hỏi bạn bè của tôi cho những điều này.
06:31
What do the young people say nowadays?
135
391450
2310
Giới trẻ ngày nay nói gì?
06:33
Apparently peng is a slang word that is used.
136
393760
5000
Rõ ràng, peng là một từ lóng được sử dụng.
06:39
I actually think it's quite old now,
137
399010
2600
Tôi nghĩ rằng nó khá cũ so với bây giờ,
06:41
it's been awhile for awhile.
138
401610
1110
nó đã được dùng khá lâu rồi.
06:42
But if you hear someone say oh my God, he is peng.
139
402720
2993
Nhưng nếu bạn nghe thấy ai đó Chúa ơi, anh ấy thật 'peng'.
06:46
I just don't feel right saying it.
140
406840
1450
Tôi chỉ cảm thấy không đúng cho lắm
06:48
I always feel really cringe worthy when I say slang words.
141
408290
3713
Tôi luôn cảm thấy rụt rè khi nói những từ lóng.
06:53
So if someone's peng, then they're very attractive.
142
413962
1938
Vì vậy, nếu ai đó thật 'peng', thì Họ rất hấp dẫn.
06:55
The same for tidy.
143
415900
1530
Tương tự với gọn gàng.
06:57
Oh my God you are tidy.
144
417430
2460
Ôi chúa ơi bạn thật gọn gàng.
06:59
And we also have the absolute classic, fit.
145
419890
3480
Và chúng tôi cũng có từ cổ điển,'tidy' .
07:03
I've been saying this since I was a child.
146
423370
1560
Tôi đã nói điều này từ khi còn nhỏ
07:04
Oh my God he's so fit, she's so fit.
147
424930
3050
Ôi Chúa ơi, anh ấy rất gọn gàng.
07:07
You look so fit.
148
427980
1303
Bạn trông rất xinh.
07:10
So you might see British people commenting
149
430150
2630
Vì vậy, bạn có thể thấy người Anh bình luận
07:12
on their friend's photos just saying fit.
150
432780
2850
trên ảnh của bạn họ chỉ nói 'fit'.
07:15
It doesn't mean they're in shape,
151
435630
1300
Điều đó không có nghĩa là hình dạng,
07:16
it just means you look great.
152
436930
1930
nó chỉ có nghĩa là bạn trông tuyệt vời
07:18
We also have some informal nouns
153
438860
3410
Chúng ta cũng có một số danh từ không chính thức
07:22
that you can use to describe someone who's very attractive.
154
442270
4080
mà bạn có thể sử dụng để mô tả ai đó rất hấp dẫn.
07:26
For example a stunner.
155
446350
1990
Ví dụ như một stunner.
07:28
If someone is a a stunner and they are stunning,
156
448340
3130
Nếu ai đó là một stunner và họ thật ấn tượng
07:31
you are an absolute stunner.
157
451470
3010
bạn là một 'stunner' tuyệt đối
07:34
Or a hottie.
158
454480
1950
Hoặc a hottie.
07:36
She's a total hottie.
159
456430
1590
Cô ấy là một người hoàn toàn hấp dẫn.
07:38
He is a complete hottie.
160
458020
2740
Anh ấy là một người hoàn toàn hấp dẫn.
07:40
We also have a babe.
161
460760
1920
tương tự như trên, a babe.
07:42
This can also mean that someone's a nice person.
162
462680
2140
Điều này cũng có nghĩa là ai đó là một người tốt
07:44
If I say oh he's such a babe,
163
464820
2030
Nếu tôi nói oh anh ấy là một đứa trẻ như vậy,
07:46
I might be saying oh he's such a lovely guy
164
466850
2210
Tôi có thể nói oh anh ấy thật là một chàng trai đáng yêu
07:49
rather than such a hot guy, it depends.
165
469060
3020
thay vì một anh chàng cuốn hút như vậy, nó phụ thuộc.
07:52
We also have a goddess.
166
472080
2190
một từ khác như 'a goddess' (một nữ thần) chẳng hạn
07:54
You can say god but I swear that a goddess
167
474270
2820
Bạn có thể nói 'god' chúa nhưng tôi thề rằng 'godness'
07:57
is much more used than a god.
168
477090
2730
được sử dụng nhiều hơn 'god'.
07:59
And obviously it's used mainly for women.
169
479820
2530
Và rõ ràng nó được sử dụng chủ yếu cho phụ nữ.
08:02
She is a total goddess.
170
482350
2910
Cô ấy là một nữ thần hoàn mỹ.
08:05
Another one we have a head turner.
171
485260
2970
Một từ khác chúng ta có là ' a head turner'.
08:08
She's a head turner.
172
488230
1410
Cô ấy là 'a head turner'.
08:09
You make heads turn because you're so attractive.
173
489640
2610
Bạn phải quay đầu vì cô ấy trông thật hấp dẫn
08:12
Or a looker, this means that you are good-looking.
174
492250
3680
Hoặc 'a looker', điều này có nghĩa là bạn đẹp trai
08:15
Your a looker aren't you?
175
495930
1670
bạn là một 'looker', đúng không?
08:17
That was so awkward.
176
497600
1060
Quả thật ngượng ngùng.
08:18
You're a looker aren't you?
177
498660
2606
Bạn là người chuyên lấy đi ánh nhìn dõi theo của người khác phải không?
08:21
Or yeah, he's a bit of a looker he is.
178
501266
3424
Hoặc vâng, anh ấy là 'a looker'.
08:24
We also have a new one.
179
504690
1100
ở đây ta có một từ mới.
08:25
I must say I've never used this myself
180
505790
2140
Tôi phải nói rằng tôi chưa bao giờ sử dụng nó
08:27
but I have heard it in passing conversation, a worldie.
181
507930
5000
nhưng tôi đã thoáng nghe thấy nó trong 1 số cuộc trò chuyện,'a worldie',
08:33
He's got himself a worldie, a really beautiful woman.
182
513670
5000
Anh ấy có cho mình 'a worldie', một người phụ nữ thực sự xinh đẹp
08:39
Or a perfect 10, a 10 out of 10 on appearance.
183
519150
4790
Hoặc 'a perfect 10', trên cả 10 về ngoại hình.
08:43
We also have eye candy or arm candy.
184
523940
3280
Chúng ta cũng có 'eye candy' hoặc 'arm candy'.
08:47
Eye candy is something that is nice for your eyes,
185
527220
2420
'eye candy' là một cái gì đó đó tốt cho đôi mắt của bạn,
08:49
something nice to look at.
186
529640
1240
một cái gì đó tốt đẹp để ngắm nhìn.
08:50
And arm candy is you know when you're with someone
187
530880
2900
Và ' arm candy' là khi bạn ở với ai đó
08:53
and they just look really good for you to be with.
188
533780
2540
và họ trông thật sự cuốn hút khiến bạn phải bên cạnh.
08:56
Very shallow but you know you need to know these things.
189
536320
2650
vô cùng nông cạn nhưng bạn cần biết những điều này
08:58
And the last one, thank you to my friends
190
538970
3210
Và điều cuối cùng, cảm ơn người bạn của tôi
09:02
who reminded me of this very important word, a snack.
191
542180
4630
người đã nhắc tôi về từ rất quan trọng,a snack.
09:06
If somebody is a snack it means they are just delicious.
192
546810
3930
Nếu ai đó là ' a snack.' có nghĩa là họ như món ăn nhẹ ngon lành vậy.
09:10
You are such a snack.
193
550740
1903
Bạn là 'a snack' như vậy.
09:13
It's funny because my grandma,
194
553880
1720
Thật buồn cười vì bà tôi,
09:15
you know everyone has a word that they hate.
195
555600
1940
bạn biết đó, ai cũng có một từ mà họ ghét.
09:17
I'm not gonna tell you mine
196
557540
960
Tôi sẽ không nói với bạn về cái của tôi đâu
09:18
because you'll start using it.
197
558500
2100
bởi vì bạn sẽ bắt đầu sử dụng nó
09:20
But my grandma's is snack.
198
560600
2640
và đối với bà tôi thì nó là 'snack'
09:23
So if anyone ever tells me grandma that she's a snack,
199
563240
2590
Vì vậy, nếu có ai từng nói với tôi bà là 'a snack'
09:25
she will hate it.
200
565830
2030
bà ấy sẽ ghét điều nó
09:27
I've also got some phrases that you can use
201
567860
3010
Tôi cũng có một ít cụm từ mà bạn có thể sử dụng
09:30
to tell someone they are attractive.
202
570870
2670
để nói với ai đó họ hấp dẫn.
09:33
A really nice one is you look as lovely as ever.
203
573540
3530
Một người thực sự tốt là bạn trông đáng yêu hơn bao giờ hết.
09:37
Or you look as as ever.
204
577070
3020
Hoặc bạn trông như mọi khi.
09:40
You look at beautiful as ever,
205
580090
1500
Bạn nhìn đẹp hơn bao giờ hết,
09:41
you look as dazzling as ever.
206
581590
2110
bạn trông rực rỡ hơn bao giờ hết
09:43
This means you look beautiful
207
583700
1570
Điều này có nghĩa là bạn trông đẹp
09:45
but you also always look beautiful.
208
585270
2570
nhưng trông bạn cũng luôn xinh đẹp
09:47
Another one is oh you're to die for.
209
587840
2950
Một số khác là 'oh you're to die for'
09:50
You are gorgeous, I would die for you.
210
590790
2900
Bạn tuyệt đẹp, tôi sẽ chết vì bạn.
09:53
And another one that I really like is drop-dead gorgeous.
211
593690
3790
Và một cái khác mà tôi thực sự giống như là 'drop-dead gorgeous'.
09:57
He's not just gorgeous, he's drop-dead gorgeous.
212
597480
3170
Anh ấy không chỉ tuyệt đẹp, Anh ấy là 'drop-dead gorgeous'..
10:00
I can't handle it.
213
600650
2450
I can't handle it.
10:03
You could also say that somebody is easy on the eyes.
214
603100
3710
Bạn cũng có thể nói rằng ai đó dễ nhìn.
10:06
It's very easy to look at this person
215
606810
1690
It's very easy to look at this person
10:08
because they look so nice, they are eye candy.
216
608500
2420
bởi vì họ trông rất tốt đẹp, họ là 'eye candy'. (một cái gì đó tốt đẹp để ngắm nhìn.)
10:10
You're very easy on the eyes.
217
610920
2100
Bạn rất dễ nhìn.
10:13
And the last one, not necessarily a positive one.
218
613020
3340
Và cái cuối cùng, không phải nhất thiết phải là một tích cực.
10:16
But you could say you're out of my league.
219
616360
2590
Nhưng bạn có thể nói you're out of my league.
10:18
If somebody is out of your league,
220
618950
1930
Nếu ai đó out of your league
10:20
it means they're too attractive
221
620880
2280
nó có nghĩa là họ quá hấp dẫn
10:23
or you consider them to be too attractive
222
623160
1970
hoặc bạn coi chúng là quá hấp dẫn
10:25
to go out with you.
223
625130
1670
để đi cùngvới bạn
10:26
I don't know why I try with you,
224
626800
1180
Tôi không biết tại sao tôi cố gắng với bạn,
10:27
you're completely out of my league.
225
627980
1900
bạn hoàn toàn out of my league.
10:29
Not very nice and not nice to tell anyone
226
629880
2140
Không tốt đẹp gì để nói với ai đó
10:32
that you are out of their league ever.
227
632020
2420
rằng you are out of their league ever.
10:34
Right, your homework for today is to add to this list.
228
634440
3080
Phải, bài tập về nhà của bạn cho hôm nay là để thêm vào danh sách này
10:37
I want more suggestions in the comments section.
229
637520
3430
Tôi mong có thêm gợi ý trong phần bình luận.
10:40
Phrases, adjectives and nouns to describe someone
230
640950
4560
Cụm từ, tính từ và danh từ để mô tả ai đó
10:45
who is very attractive.
231
645510
1370
người trông rất hấp dẫn.
10:46
I'm sure there are lots more out there.
232
646880
2040
Tôi chắc chắn có nhiều hơn ngoài đó.
10:48
Don't forget to check out audible.
233
648920
1590
Đừng quên kiểm tra 'audible'.
10:50
You can claim your free audiobook.
234
650510
1800
Bạn có thể yêu cầu audiobook miễn phí của bạn.
10:52
All you have to do is click on the link
235
652310
1700
Tất cả bạn phải làm là nhấp vào liên kết
10:54
in the description box.
236
654010
1190
trong phần mô tả.
10:55
And I've got loads of book recommendations
237
655200
2000
Và tôi đã nhận được vô số lời giới thiệu sách
10:57
and audiobook recommendations.
238
657200
2180
và audiobook được gới thiệu.
10:59
You can also connect with me on all of my social media.
239
659380
2840
Bạn cũng có thể kết nối với tôi trên tất cả các phương tiện truyền thông xã hội của tôi.
11:02
I've got my Facebook, my Instagram, my Twitter
240
662220
3250
Tôi đã có Facebook, Instagram, Twitter của riêng mình
11:05
and my new Lucy Bella Earl channel
241
665470
2800
và kênh 'Lucy Bella Earl' mới của tôi
11:08
where I talk about lifestyle
242
668270
1730
nơi tôi nói về lối sống
11:10
and everything that isn't English.
243
670000
2510
và mọi thứ không phải tiếng Anh.
11:12
Thank you so much for coming to my lesson today.
244
672510
2490
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã theo dõi với bài học của tôi ngày hôm nay
11:15
I hope you enjoyed it and I hope you learnt something.
245
675000
2940
Tôi hy vọng bạn thích nó và tôi hy vọng bạn đã học được điều gì đó.
11:17
I will see you soon for another one, muah.
246
677940
3522
Tôi sẽ gặp bạn sớm ở một video khác, muah.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7