English Speaking Practice VOCABULARY

3,042 views ・ 2025-05-22

English Coach Chad


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
hey hey English practicer are you ready to  start a new three-part video series we are  
0
160
6760
Này này người luyện tiếng Anh bạn đã sẵn sàng bắt đầu loạt video gồm ba phần chưa chúng ta
00:06
going to prepare for the fluency story keep  your chin up today is the vocabulary and then  
1
6920
8120
sẽ chuẩn bị cho câu chuyện trôi chảy hãy ngẩng cao đầu hôm nay là phần từ vựng và sau đó là
00:15
the next lesson is the fluency speaking and then  the third lesson is a question and answer repeat  
2
15040
6880
bài học tiếp theo là nói trôi chảy và sau đó là bài học thứ ba là phần hỏi và trả lời lặp lại
00:21
after me practice okay let's jump right into  the words ambitious ambitious is having a strong  
3
21920
8280
sau tôi luyện tập được rồi chúng ta cùng bắt đầu ngay với các từ tham vọng tham vọng là có
00:30
desire to achieve something challenging  all right here's a sentence I want  
4
30200
5600
mong muốn mãnh liệt đạt được điều gì đó đầy thử thách được rồi đây là một câu tôi muốn
00:35
you to listen and repeat Emily set an  ambitious goal of completing her first
5
35800
6720
bạn nghe và lặp lại Emily đặt ra một mục tiêu đầy tham vọng là hoàn thành cuộc chạy marathon đầu tiên của mình
00:42
marathon did you get it one more time Emily  set an ambitious goal of completing her first
6
42520
11760
bạn đã làm được thêm một lần nữa chưa Emily đặt ra một mục tiêu đầy tham vọng là hoàn thành cuộc chạy marathon đầu tiên của mình
00:54
marathon in set an ambitious goal  of completing her first marathon you
7
54280
10680
trong đặt ra một mục tiêu đầy tham vọng là hoàn thành cuộc chạy marathon đầu tiên bạn
01:04
try good good all right so you know a marathon  right a longdistance running race typically almost  
8
64960
11880
cố gắng tốt tốt được rồi bạn biết một cuộc chạy marathon đúng không một cuộc đua chạy đường dài thường là gần như
01:16
always 26.2 miles or 42.1 16 km for the for the  rest of the world us Americans I don't know why we  
9
76840
11840
luôn luôn 26,2 dặm hoặc 42,1 16 km đối với phần còn lại của thế giới người Mỹ chúng tôi tôi không biết tại sao chúng ta lại
01:28
use miles all right listen and repeat Emily signed  up for her first marathon and trained hard for
10
88680
10240
dùng dặm được rồi lắng nghe và lặp lại Emily đã đăng ký chạy marathon đầu tiên và tập luyện chăm chỉ cho
01:38
it good job Emily signed up for her first  marathon and trained hard for it you say
11
98920
10600
nó làm tốt lắm Emily đã đăng ký chạy marathon đầu tiên và tập luyện chăm chỉ cho nó bạn nói
01:49
it determined all right having made  a firm decision to do something  
12
109520
10720
nó quyết tâm được rồi đã đưa ra quyết định chắc chắn để làm điều gì đó
02:00
and not letting anything stop you  that's what determined is all right  
13
120240
5960
và không để bất cứ điều gì ngăn cản bạn đó là những gì quyết tâm là được rồi chúng ta
02:06
let's try an example sentence Emily was  determined to finish the marathon no matter
14
126200
6760
hãy thử một câu ví dụ Emily đã quyết tâm hoàn thành cuộc chạy marathon bất kể
02:12
what yeah Emily was determined  to finish the marathon no matter
15
132960
9080
thế nào vâng Emily đã quyết tâm hoàn thành cuộc chạy marathon bất kể
02:22
what stamina the ability to sustain physical or  mental effort for long periods stamina all right  
16
142040
18880
thế nào sức bền khả năng duy trì nỗ lực về thể chất hoặc tinh thần trong thời gian dài sức bền được rồi
02:40
ready Emily's training improved her stamina over  time Emily's training improved her stamina over
17
160920
8680
sẵn sàng Việc luyện tập của Emily đã cải thiện sức bền của cô ấy theo thời
02:49
time Emily's training improved her stamina over
18
169600
6520
gian Việc luyện tập của Emily đã cải thiện sức bền của cô ấy theo
02:56
time all right so over time over a period of  time Emily was training and that resulted in  
19
176120
12880
thời gian được rồi vì vậy theo thời gian trong một khoảng thời gian Emily đã luyện tập và điều đó dẫn đến
03:09
improve improving her stamina all right  ache ache a continuous or prolonged dull  
20
189000
12080
cải thiện cải thiện sức bền được rồi đau nhức đau nhức một cơn đau âm ỉ liên tục hoặc kéo dài
03:21
pain an ache I got a muscle ache a tooth  a a tummy ache a heada ache all right  
21
201080
8840
một cơn đau Tôi bị đau cơ một chiếc răng một cơn đau bụng một cơn đau đầu được rồi
03:29
Emily tried to ignore the  ache in her knee but it got
22
209920
3680
Emily cố gắng phớt lờ cơn đau ở đầu gối nhưng nó trở nên
03:33
worse Emily tried to ignore  the ache in her knee but it got
23
213600
8200
tệ hơn Emily đã cố gắng phớt lờ cơn đau ở đầu gối nhưng giờ nó còn
03:41
worse crushed now this is a feeling a feeling  
24
221800
8160
tệ hơn bị nghiền nát đây là cảm giác cảm giác
03:49
of being crushed is extremely disappointed  or upset I'm crushed I'm very disappointed
25
229960
9760
bị nghiền nát vô cùng thất vọng hoặc buồn bã Tôi bị nghiền nát Tôi rất thất vọng
04:01
Emily was crushed when she had to  stop training because of her knee
26
241640
4560
Emily đã bị nghiền nát khi phải ngừng tập luyện vì
04:06
injury Emily was crushed when she had  to stop training because of her knee
27
246200
10480
chấn thương đầu gối Emily đã bị nghiền nát khi phải ngừng tập luyện vì
04:16
injury Emily was crushed when she had to stop  training because of her knee injury you say it
28
256680
13040
chấn thương đầu gối bạn nói rằng nó đã thất bại
04:35
defeated feeling as though you have  lost or failed Emily felt defeated  
29
275400
8000
cảm giác như thể bạn đã thua hoặc thất bại Emily cảm thấy bị đánh bại
04:43
when she thought she might not be able to run the
30
283400
2680
khi nghĩ rằng mình có thể không chạy được
04:46
marathon Emily felt defeated when she thought  she might not be able to run the marathon
31
286080
13560
marathon Emily cảm thấy bị đánh bại khi nghĩ rằng mình có thể không chạy được marathon
05:04
Emily felt defeated when she thought she  might not be able to run the marathon
32
304520
6000
Emily cảm thấy bị đánh bại khi nghĩ rằng mình có thể không chạy được marathon
05:10
go keep your chin up keep your chin up  stay optimistic and positive even when  
33
310520
13760
hãy ngẩng cao đầu ngẩng cao đầu hãy lạc quan và tích cực ngay cả khi
05:24
things are tough keep your chin up  if you put your chin down you're m  
34
324280
5760
mọi thứ khó khăn hãy ngẩng cao đầu nếu bạn cúi đầu xuống bạn sẽ là m
05:30
but keep your chin up positive Emily  kept her chin up and finished the
35
330040
6720
nhưng hãy ngẩng cao đầu tích cực Emily đã ngẩng cao đầu và hoàn thành cuộc
05:36
marathon even though she faced
36
336760
5960
đua marathon mặc dù cô ấy phải đối mặt với nhiều
05:42
challenges Emily kept her chin up and  finished the marathon even though she faced
37
342720
8560
thách thức Emily đã ngẩng cao đầu và hoàn thành cuộc đua marathon mặc dù cô ấy phải đối mặt với nhiều
05:51
challenges inspired filled with the urge or  ability to do something especially something  
38
351280
14760
thách thức được truyền cảm hứng tràn đầy thôi thúc hoặc khả năng làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó
06:06
creative I don't know why they say that  just filled with the urge to do something  
39
366040
5480
sáng tạo Tôi không biết tại sao họ lại nói vậy chỉ là tràn đầy thôi thúc muốn làm điều gì đó
06:11
I I'm inspired I have been motivated to do it  Emily was inspired by her coach's words to stay
40
371520
11040
Tôi Tôi được truyền cảm hứng Tôi đã có động lực để làm điều đó Emily đã được truyền cảm hứng từ lời nói của huấn luyện viên để luôn
06:22
positive Emily was inspired  by her coach's word to stay
41
382560
8040
tích cực Emily đã được truyền cảm hứng từ lời nói của huấn luyện viên để luôn tích
06:30
positive visualized to form a mental image  of something you visualize it you form  
42
390600
13000
cực hình dung để hình thành hình ảnh tinh thần về điều gì đó Bạn hình dung ra điều đó Bạn hình thành
06:43
an image in your mind Emily visualized  herself crossing the Finish Line to stay
43
403600
6840
hình ảnh trong tâm trí Emily hình dung ra bản thân đang băng qua Vạch đích để luôn có
06:50
motivated Emily visualized herself  crossing the Finish Line to stay motivated
44
410440
9080
động lực Emily hình dung ra bản thân đang băng qua Vạch đích để luôn có động
07:04
nervous feeling anxious or worried about  something Emily was nervous on the day of the
45
424520
7720
lực hồi hộp cảm thấy lo lắng hoặc băn khoăn về điều gì đó
07:12
marathon but she stayed determined  Emily was nervous Emily was nervous  
46
432240
9680
Emily đã hồi hộp
07:21
on the day of the marathon  but she stayed determined
47
441920
7600
vào ngày chạy marathon nhưng cô ấy vẫn quyết tâm Emily đã hồi hộp Emily đã
07:30
Emily was nervous on the day  of the marathon but stayed
48
450440
4600
hồi hộp vào ngày chạy marathon nhưng cô ấy vẫn quyết tâm Emily đã hồi hộp vào ngày chạy marathon nhưng cô ấy vẫn
07:35
determined accomplishment something that  has been achieved successfully it is an
49
455040
13160
quyết tâm thành tựu điều gì đó đã đạt được thành công đó là
07:48
accomplishment crossing the Finish Line  gave emilyy a deep sense of accomplishment
50
468200
11600
thành tựu vượt qua Vạch đích mang lại cho Emily cảm giác thành tựu sâu sắc
07:59
crossing the Finish Line  gave Emily a deep sense of
51
479800
3760
vượt qua Vạch đích mang lại cho Emily cảm giác
08:03
accomplishment that's a common word group huh  
52
483560
6200
thành tựu sâu sắc đó là một nhóm từ phổ biến hả
08:09
sense of accomplishment I I got a sense  of accomplishment it gave me a sense of
53
489760
6680
cảm giác thành tựu Tôi Tôi có cảm giác hoàn thành nó cho tôi cảm giác
08:16
accomplishment all right uhoh I forgot to put  in the last slide on this boom good workout  
54
496440
11920
hoàn thành được rồi uhoh tôi quên đưa slide cuối cùng vào bài thuyết trình này bùng nổ tập luyện tốt lắm
08:28
I forgot to add the last slide to this  presentation it's supposed to the next  
55
508360
3880
tôi quên thêm slide cuối cùng vào bài thuyết trình này nó được cho là
08:32
slide is supposed to be boom good workout keep  moving forward one step at a time and you will  
56
512240
7520
slide tiếp theo được cho là bùng nổ tập luyện tốt lắm hãy tiếp tục tiến về phía trước từng bước một và bạn sẽ
08:39
accomplish English fluency something like that  right all right we'll move on to the next lesson  
57
519760
6400
đạt được sự trôi chảy tiếng Anh đại loại như vậy được rồi được rồi chúng ta sẽ chuyển sang bài học tiếp theo
08:46
the next lesson is going to be speaking  practice fluency story I'll see you there
58
526160
5560
bài học tiếp theo sẽ là luyện nói câu chuyện trôi chảy tôi sẽ gặp bạn ở đó
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7