A MILLION English words - LESSON 1 --- EXPOSE (Learn English with captions)

389 views ・ 2025-03-11

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
There are a million words in the English language...
0
1761
3810
Có hàng triệu từ trong tiếng Anh...
00:05
here is one of them.
1
5571
2280
đây là một trong số đó.
00:08
Today’s word is ‘expose’.
2
8858
2870
Từ hôm nay là 'phơi bày'.
00:11
The word ‘expose’ is a verb that means to make something that was previously hidden; visible.
3
11728
7140
Từ 'phơi bày' là một động từ có nghĩa là làm ra một điều gì đó mà trước đây đã bị giấu kín; dễ thấy.
00:19
Something that could not be seen is now on show for all to see.
4
19519
6106
Một cái gì đó không thể nhìn thấy hiện đang được trưng bày cho tất cả mọi người cùng xem.
00:26
The action is to ‘expose’ something.
5
26009
4321
Hành động này là để 'phơi bày' một cái gì đó.
00:30
To put something in danger by allowing it to be seen is to ‘expose’.
6
30330
5889
Đặt thứ gì đó vào tình trạng nguy hiểm bằng cách cho phép nó được nhìn thấy là 'phơi bày'.
00:36
For example; someone might expose the location of a secret military base.
7
36503
5906
Ví dụ; ai đó có thể tiết lộ vị trí của một căn cứ quân sự bí mật.
00:42
This action will create danger and possible harm.
8
42709
5105
Hành động này sẽ tạo ra nguy hiểm và có thể gây hại.
00:47
The secret has been exposed.
9
47814
3153
Bí mật đã được phơi bày.
00:50
It is no longer hidden.
10
50967
2703
Nó không còn bị ẩn nữa.
00:53
To expose your skin to harsh sunlight will damage it.
11
53670
4521
Để làn da của bạn tiếp xúc với ánh nắng gay gắt sẽ làm hỏng nó.
00:58
To reveal a secret that should not be told is ‘expose’.
12
58191
5906
Tiết lộ bí mật không nên nói ra chính là 'phơi bày'.
01:04
To be placed in an open area with no cover or shelter, especially during harsh weather… will often termed as ‘exposure’.
13
64497
10144
Được đặt ở nơi thoáng đãng, không có mái che hoặc nơi trú ẩn, đặc biệt là khi thời tiết khắc nghiệt… thường được gọi là 'tiếp xúc'.
01:14
This is the noun form of the word.
14
74908
2969
Đây là dạng danh từ của từ này.
01:17
The effect of being left in a freezing cold place is often referred to as ‘exposure’.
15
77877
7141
Hậu quả của việc bị bỏ lại ở nơi lạnh cóng thường được gọi là 'phơi nhiễm'.
01:25
An exclusive piece of information published for all to see is an ‘exposure’.
16
85018
6873
Một thông tin độc quyền được công bố cho tất cả mọi người xem là 'sự phơi bày'.
01:32
To expose is to reveal for all to see.
17
92575
3904
Phơi bày là phơi bày cho mọi người cùng xem.
01:36
The thing revealed is the ‘exposure’.
18
96479
4071
Điều được tiết lộ là 'sự phơi bày'.
01:40
There is also the word ‘exposition’, which means the important details of a situation or story.
19
100550
6840
Ngoài ra còn có từ 'trình bày', có nghĩa là những chi tiết quan trọng của một tình huống hoặc câu chuyện.
01:48
A thing put on show or revealed is ‘exposition’.
20
108091
5122
Một thứ được trưng bày hoặc tiết lộ là 'sự trình bày'.
01:53
This word is a noun.
21
113213
2135
Từ này là một danh từ.
01:55
The details of a story might be explained using ‘exposition’.
22
115348
5539
Các chi tiết của câu chuyện có thể được giải thích bằng cách sử dụng 'trình bày'.
02:00
Synonyms of ‘expose’ include… tell, reveal, show, divulge, uncover,
23
120887
8742
Từ đồng nghĩa của 'phơi bày' bao gồm… kể, tiết lộ, hiển thị, tiết lộ, khám phá,
02:09
unmask, leak, make known, open up, and publish.
24
129629
6406
vạch trần, rò rỉ, cho biết, mở ra và xuất bản.
02:16
Finally there is a related word that defines the action of revealing an embarrassing or shameful secret.
25
136486
7774
Cuối cùng, có một từ liên quan định nghĩa hành động tiết lộ một bí mật đáng xấu hổ hoặc đáng xấu hổ.
02:24
The word is ‘exposé’.
26
144777
2970
Từ này là 'phơi bày'.
02:28
A magazine or newspaper might publish an exposé
27
148198
4704
Một tạp chí hoặc tờ báo có thể đăng một bài giới thiệu
02:32
relating to a famous person, revealing what they do in their private live.
28
152902
7207
liên quan đến một người nổi tiếng, tiết lộ những gì họ làm trong đời sống riêng tư.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7