Top 10 phrasal verbs with 'come' | English vocabulary | QUIZ

15,091 views ・ 2022-02-16

Anglo-Link


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Do you need to expand your range of phrasal verbs?
0
160
3400
Bạn có cần mở rộng phạm vi cụm động từ của mình không?
00:03
Are you finding phrasal verbs difficult to remember?
1
3560
3756
Bạn có thấy cụm động từ khó nhớ không?
00:07
Phrasal verbs are an important part of English vocabulary.
2
7528
3568
Cụm động từ là một phần quan trọng của từ vựng tiếng Anh.
00:11
You don't necessarily need to use them to express yourself.
3
11096
4079
Bạn không nhất thiết phải sử dụng chúng để thể hiện bản thân.
00:15
But, you do need to know them in order to understand  native English speakers more easily.
4
15274
6227
Tuy nhiên, bạn cần phải biết chúng để hiểu được những người nói tiếng Anh bản xứ dễ dàng hơn.
00:22
Hello and welcome everyone, this is Minoo at Anglo-Link.
5
22082
3839
Xin chào và chào mừng mọi người, đây là Minoo tại Anglo-Link.
00:26
In this lesson, we're going to review 10 common phrasal verbs with the verb 'come' in the form of a quiz.
6
26400
7603
Trong bài học này, chúng ta sẽ xem lại 10 cụm động từ thông dụng với động từ 'come' dưới dạng câu đố.
00:34
Keep repeating the quiz until you can answer every question without any hesitation.
7
34414
6429
Tiếp tục lặp lại bài kiểm tra cho đến khi bạn có thể trả lời mọi câu hỏi mà không do dự.
00:41
If you're new to phrasal verbs, I'd recommend  you watch my complete lesson on this topic first,
8
41200
5920
Nếu bạn chưa quen với cụm động từ, tôi khuyên bạn nên xem toàn bộ bài học của tôi về chủ đề này trước,
00:47
and then come back to do this quiz.
9
47120
2710
sau đó quay lại để làm bài kiểm tra này.
00:50
I'm going to give you 10 sentences with common phrasal verbs with the verb 'come',
10
50000
6212
Tôi sẽ đưa cho bạn 10 câu với các cụm động từ thông dụng với động từ 'come'
00:56
and ask you to choose from three prepositions.
11
56212
4043
và yêu cầu bạn chọn trong số ba giới từ.
01:00
Right! When you're ready, let's begin.
12
60553
2939
Đúng! Khi bạn đã sẵn sàng, hãy bắt đầu.
01:04
Right! Starting with No. 1.
13
64413
2510
Đúng! Bắt đầu với số 1.
01:07
Where did you come.........this book?
14
67121
2383
Bạn đến từ đâu.........cuốn sách này?
01:09
Is the correct preposition 'along', 'across', or 'around'?
15
69787
4680
Giới từ đúng là 'along', 'over' hoặc 'round'?
01:16
The correct answer is... across.
16
76720
2857
Câu trả lời đúng là... ngang.
01:19
Where did you come across this book?
17
79577
2922
Bạn đã xem cuốn sách này ở đâu?
01:23
'come across' means 'discover by chance'. I came across this book at the library.
18
83089
6542
"tình cờ gặp" có nghĩa là "tình cờ phát hiện ra". Tôi tình cờ thấy cuốn sách này ở thư viện.
01:30
No. 2. She was so weak she fainted.
19
90155
4167
Số 2. Cô ấy quá yếu nên đã ngất đi.
01:34
Oh no! Did she come.........quickly?
20
94676
3748
Ôi không! Có phải cô ấy đã đến ......... một cách nhanh chóng?
01:38
Is the correct preposition 'up', 'back', or 'round'?
21
98424
4762
Giới từ đúng là 'up', 'back' hay 'round'?
01:44
The correct answer is...round.
22
104720
2748
Câu trả lời đúng là...tròn.
01:47
Did she come round quickly?
23
107610
2667
Cô ấy quay nhanh phải không?
01:50
'come round' means 'regain consciousness'.
24
110810
3056
'come round' có nghĩa là 'tỉnh lại'.
01:53
You can also say: Come around. Or: Come to.
25
113866
3473
Bạn cũng có thể nói: Đi xung quanh. Hoặc: Đến.
01:57
Yes, she came round quickly.
26
117339
2661
Vâng, cô ấy đến nhanh chóng.
02:00
Let's go to No. 3.
27
120191
2223
Chúng ta hãy chuyển sang câu hỏi số 3.
02:02
Would you like to come........for dinner tonight?
28
122414
3345
Bạn có muốn đến........ ăn tối tối nay không?
02:06
What's the correct preposition 'round', 'in', or 'across'?
29
126160
5565
Giới từ chính xác 'round', 'in', hoặc 'cross' là gì?
02:15
The correct answer is... round.
30
135120
2917
Câu trả lời đúng là ... tròn.
02:18
Would you like to come round for dinner tonight?
31
138037
3657
Bạn có muốn quay lại ăn tối nay không?
02:22
'come round' means 'to visit someone'.
32
142130
3153
'come round' có nghĩa là 'đến thăm ai đó'.
02:25
You can also say: Come around. Or: Come over.
33
145283
3402
Bạn cũng có thể nói: Lại đây. Hoặc: Hãy đến.
02:28
Unfortunately, I can't come round tonight.
34
148997
3547
Rất tiếc, tôi không thể đến tối nay.
02:32
No. 4.
35
152912
1235
Số 4.
02:34
I'm going for a jog. Would you like to come...........?
36
154529
3711
Tôi sẽ chạy bộ. Bạn có muốn đến không...........?
02:38
Which one is the correct preposition 'with', 'along', or 'by'?
37
158240
5956
Cái nào là giới từ đúng 'with', 'along' hoặc 'by'?
02:44
The correct answer is...along.
38
164663
2878
Câu trả lời đúng là...cùng.
02:47
Would you like to come along?
39
167739
2685
Bạn có muốn đi cùng không?
02:50
'come along' means 'accompany someone'.
40
170924
2893
'come along' có nghĩa là 'đi cùng ai đó'.
02:54
Yes, I'd love to come along for a jog.
41
174080
3260
Vâng, tôi muốn đi cùng để chạy bộ.
02:57
No. 5.
42
177538
1065
Số
02:59
How is your project coming..........?
43
179340
2464
5. Dự án của bạn sắp ra mắt như thế nào..........?
03:02
Are you making good progress?
44
182031
2125
Bạn có tiến triển tốt không?
03:04
Is the correct preposition 'up', 'forward', or 'along'?
45
184368
4903
Giới từ đúng là 'up', 'forward' hay 'along'?
03:12
The correct answer is... along.
46
192240
3045
Câu trả lời đúng là... dọc theo.
03:15
How is your project coming along?
47
195285
3586
Dự án của bạn tiến triển như thế nào?
03:19
So, 'come along' has a second meaning, which is 'progress'.
48
199336
5116
Vì vậy, "come along" có nghĩa thứ hai, đó là "tiến bộ".
03:24
The project is coming along really well.
49
204679
3260
Dự án đang tiến triển rất tốt.
03:28
No. 6. An easy one.
50
208435
2227
Số 6. Một cách dễ dàng.
03:31
Houses are so expensive here.
51
211040
2533
Nhà ở đây rất đắt đỏ.
03:33
Are prices ever going to come..............?
52
213644
2609
Giá có bao giờ sẽ đến ..............?
03:36
Is it 'down', 'back', or 'off'?
53
216352
3648
Đó là 'xuống', 'quay lại' hay 'tắt'?
03:42
I'm sure you know that the correct answer here is... down. 
54
222960
4838
Tôi chắc rằng bạn biết rằng câu trả lời đúng ở đây là...xuống.
03:47
Are prices ever going to come down?
55
227954
3034
Giá có bao giờ giảm không?
03:51
'come down' means to 'decrease' or 'fall'.
56
231680
3234
'come down' có nghĩa là 'giảm' hoặc 'rơi'.
03:55
I think house prices will start to come down soon.
57
235112
4195
Tôi nghĩ giá nhà sẽ sớm bắt đầu giảm.
03:59
No. 7.
58
239675
1207
Số 7.
04:01
Do you always come..........with a cold in January?
59
241360
4285
Bạn có luôn bị cảm lạnh vào tháng Giêng không?
04:05
Is the correct preposition 'out', 'up', or 'down'?
60
245645
4238
Giới từ đúng là 'out', 'up' hay 'down'?
04:12
The correct answer again is... down.
61
252400
3602
Câu trả lời đúng một lần nữa là ... xuống.
04:16
Do you always come down with a cold in January?
62
256228
3984
Bạn có luôn bị cảm lạnh vào tháng Giêng không?
04:20
'come down with' is 'to catch an illness'.
63
260720
3665
'come down with' là 'bắt bệnh'.
04:24
I always come down with a cold in January.
64
264654
3614
Tôi luôn bị cảm lạnh vào tháng Giêng.
04:29
No. 8.
65
269120
1067
Số 8.
04:30
This topic wasn't mentioned last time. Do you think it will come.........next time?
66
270612
6945
Chủ đề này không được đề cập lần trước. Bạn có nghĩ rằng nó sẽ đến ......... thời gian tới?
04:38
Is the correct preposition 'out', 'up', or 'around'?
67
278123
4994
Giới từ có đúng là 'out', 'up' hoặc 'round' không?
04:46
The correct answer is... up.
68
286320
2894
Câu trả lời đúng là ... lên.
04:49
Do you think it will come up next time?
69
289214
3361
Bạn có nghĩ nó sẽ xuất hiện vào lần tới không?
04:52
'come up' means 'be mentioned'.
70
292868
2777
'come up' có nghĩa là 'được nhắc đến'.
04:55
I'm pretty sure this topic will come up next time.
71
295645
4543
Tôi khá chắc chắn rằng chủ đề này sẽ xuất hiện vào lần tới.
05:00
No. 9.
72
300613
1292
Số 9.
05:02
Has anyone come..........with any good ideas yet?
73
302542
4168
Có ai đến... với bất kỳ ý tưởng hay nào chưa?
05:07
Is the correct preposition 'up', 'along', or 'through'?
74
307205
4947
Giới từ có đúng là 'up', 'along' hay 'through' không?
05:13
The correct answer is... up. Again!
75
313520
3769
Câu trả lời đúng là ... lên. Lần nữa!
05:17
Has anyone come up with any good ideas yet?
76
317289
3913
Có ai nghĩ ra bất kỳ ý tưởng hay nào chưa?
05:21
'come up with' is 'to suggest' or 'find'.
77
321963
4296
'come up with' là 'đề xuất' hoặc 'tìm'.
05:26
Ben has come up with a brilliant idea.
78
326528
3401
Ben đã nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời.
05:30
And finally, No. 10.
79
330580
2212
Và cuối cùng, số 10.
05:33
Don't tell me we've come.........against another problem.
80
333141
4555
Đừng nói với tôi rằng chúng ta đã đến.........với một vấn đề khác.
05:37
Is the correct preposition 'in', 'out', or 'up'?
81
337951
4393
Giới từ chính xác là 'in', 'out' hay 'up'?
05:44
The correct answer is... once again... up.
82
344960
3774
Câu trả lời đúng là... một lần nữa... lên.
05:48
Don't tell me we've come up against another problem.
83
348861
3983
Đừng nói với tôi rằng chúng ta đã gặp phải một vấn đề khác.
05:53
'come up against' is 'to encounter'.
84
353354
3492
'come up Against' là 'chạm mặt'.
05:57
I'm afraid we've come up against several new issues.
85
357356
4988
Tôi e rằng chúng ta đã phải đối mặt với một số vấn đề mới.
06:03
Well, that's all for today everyone.
86
363360
2425
Vâng, đó là tất cả cho ngày hôm nay tất cả mọi người.
06:06
For lots of lessons and exercises on all topics, don't forget to check my website Anglo-Link.com.
87
366026
7508
Để có nhiều bài học và bài tập về mọi chủ đề, đừng quên kiểm tra trang web Anglo-Link.com của tôi.
06:14
And for more practice on phrasal verbs, check out this playlist.
88
374000
4496
Và để thực hành thêm về cụm động từ, hãy xem danh sách phát này.
06:18
As always please subscribe, like, and allow notifications.
89
378638
4601
Như thường lệ, vui lòng đăng ký, thích và cho phép nhận thông báo.
06:23
Thanks a lot for joining me today, and I'll see you again very soon.
90
383440
3962
Cảm ơn rất nhiều vì đã tham gia cùng tôi hôm nay và tôi sẽ sớm gặp lại bạn.
06:27
Goodbye for now!
91
387473
1363
Tạm biệt bây giờ!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7