Top 10 phrasal verbs with Bring | English Vocabulary | QUIZ

8,020 views ・ 2022-06-15

Anglo-Link


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello and welcome everyone, this is Minoo at Anglo-Link.
0
80
3593
Xin chào và chào mừng mọi người, đây là Minoo tại Anglo-Link.
00:04
Today we're going to practice and activate 10  common phrasal verbs with 'bring'.
1
4080
6022
Hôm nay chúng ta sẽ thực hành và kích hoạt 10 cụm động từ phổ biến với 'bring'.
00:10
You may also want to watch all my lessons on phrasal verbs in this playlist, or on my website
2
10386
7091
Bạn cũng có thể muốn xem tất cả các bài học của tôi về cụm động từ trong danh sách phát này hoặc trên trang web Anglo-Link.com của tôi
00:17
Anglo-Link.com.
3
17477
2203
.
00:20
So, now I'm going to give you 10 sentences  with a 'bring' phrasal verb.
4
20480
5200
Vì vậy, bây giờ tôi sẽ đưa cho bạn 10 câu với cụm động từ 'bring'.
00:25
See if you can find the correct preposition to complete the verb.
5
25891
4560
Xem liệu bạn có thể tìm giới từ chính xác để hoàn thành động từ hay không.
00:30
Starting with No.1.
6
30451
2369
Bắt đầu với No.1.
00:33
What's the cause of this situation?  What has brought it ..................... ?
7
33445
4755
Nguyên nhân của tình trạng này là gì? Điều gì đã mang lại cho nó .....................?
00:39
The answer is about. What has brought it about?
8
39680
4037
Câu trả lời là về. Điều gì đã mang lại điều đó?
00:44
To bring about is to cause to happen.
9
44000
2938
Để mang về là gây ra để xảy ra.
00:47
No.2. The band has just brought .................. a new album.
10
47397
4785
số 2. Ban nhạc vừa mang đến ............... một album mới.
00:54
The band has just brought out a new album.
11
54160
3906
Ban nhạc vừa phát hành một album mới.
00:58
To bring out is to release.
12
58568
2749
Để đưa ra là để phát hành.
01:01
No.3. Can I bring my cousin ................ to your graduation ceremony?
13
61689
6049
Số 3. Tôi có thể đưa em họ của tôi ................ đến buổi lễ tốt nghiệp của bạn?
01:09
The preposition here is along. Can I bring my cousin along to your graduation ceremony?
14
69520
6785
Giới từ ở đây là along. Tôi có thể mang theo em họ của tôi đến dự lễ tốt nghiệp của bạn không?
01:16
To bring along is to bring with you.
15
76720
3079
Mang theo là mang theo bên mình.
01:20
No.4. This song brings ................. lots of memories.
16
80235
5138
Số 4. Bài hát này mang lại ................. rất nhiều kỷ niệm.
01:27
The answer is back. This song brings back lots of memories.
17
87293
6001
Câu trả lời là trở lại. Bài hát này gợi lại rất nhiều kỷ niệm.
01:33
To bring back is to remind.
18
93745
2422
Để mang lại là để nhắc nhở.
01:37
No.5. This scandal can bring ............... the whole firm.
19
97040
5374
Số 5. Vụ bê bối này có thể mang lại ............... toàn bộ công ty.
01:44
This scandal can bring down the whole firm.
20
104560
4627
Vụ bê bối này có thể khiến cả công ty sụp đổ.
01:49
To bring down is to cause to fall.
21
109558
3141
Để hạ xuống là gây ra sự sụp đổ.
01:53
No.6. They're bringing ................... new safety regulations.
22
113680
5239
Số 6. Họ đang đưa ................... các quy định an toàn mới.
02:00
The answer is in. They're bringing in new safety regulations.
23
120240
5730
Câu trả lời đã có. Họ đang ban hành các quy định mới về an toàn.
02:06
To bring in is to introduce a law, or a rule, or a regulation.
24
126501
4953
Đưa vào là đưa ra một luật, một quy tắc hoặc một quy định.
02:12
No.7. I'd like to bring .................. my appointment from next week to this week.
25
132342
7010
số 7. Tôi muốn mang ...............cuộc hẹn của tôi từ tuần tới sang tuần này.
02:20
I'd like to bring forward my appointment from next week to this week.
26
140960
5592
Tôi muốn chuyển tiếp cuộc hẹn của mình từ tuần sau sang tuần này.
02:26
To bring forward is to move an appointment, usually, to an earlier date.
27
146552
5870
Đẩy nhanh là dời một cuộc hẹn, thường là, đến một ngày sớm hơn.
02:32
No.8. Bringing ................... children has never been an easy task.
28
152852
5962
số 8. Nuôi ................... con chưa bao giờ là một việc dễ dàng.
02:40
The correct preposition is up. Bringing up children has never been an easy task.
29
160560
6363
Giới từ đúng là up. Nuôi dạy con chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng.
02:47
To bring up is to raise. Talking about children specifically.
30
167360
5259
Nuôi nấng là nuôi nấng. Nói cụ thể về trẻ em.
02:53
No.9. I'm going to bring ................. this topic at our next meeting.
31
173033
5768
số 9. Tôi sẽ mang ................. chủ đề này tại cuộc họp tiếp theo của chúng ta.
02:59
What is the preposition here?
32
179114
2225
giới từ ở đây là gì?
03:02
The answer is again, up. I'm going to bring up this topic at our next meeting.
33
182720
5890
Câu trả lời là một lần nữa, lên. Tôi sẽ đưa ra chủ đề này tại cuộc họp tiếp theo của chúng ta.
03:08
To bring up has a second meaning of mention in order to discuss.
34
188974
5200
To bring up có nghĩa thứ hai là đề cập để thảo luận.
03:14
And finally, No.10. I felt really sick and brought ........... everything I'd eaten.
35
194960
7331
Và cuối cùng là No.10. Tôi cảm thấy thực sự bị bệnh và mang tất cả mọi thứ tôi đã ăn.
03:24
The answer again is up. This is the third meaning of bring up.
36
204000
5143
Câu trả lời một lần nữa là lên. Đây là ý nghĩa thứ ba của nuôi dưỡng.
03:29
I felt really sick and brought up everything I'd eaten.
37
209143
4183
Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi và mang lên tất cả những gì tôi đã ăn.
03:33
So, 'bring up' also means vomit.
38
213326
3410
Vì vậy, 'bring up' cũng có nghĩa là nôn mửa.
03:37
Right! That's the end of this lesson.
39
217289
2627
Đúng! Đó là phần cuối của bài học này.
03:39
If you'd like some tips on how to  study and remember phrasal verbs, you can watch this lesson.
40
219916
6658
Nếu muốn biết một số mẹo về cách học và ghi nhớ cụm động từ, bạn có thể xem bài học này.
03:46
For lessons and exercises on all  topics please visit my website Anglo-Link.com.
41
226574
6386
Đối với các bài học và bài tập về tất cả các chủ đề, vui lòng truy cập trang web của tôi Anglo-Link.com.
03:52
And don't forget to subscribe and allow  notifications to know when my next lesson is online.
42
232960
5934
Và đừng quên đăng ký và để nhận thông báo khi bài học tiếp theo của tôi trực tuyến.
03:58
Thanks a lot for watching, and I'll see  you very soon in my next lesson.
43
238894
4241
Cảm ơn rất nhiều vì đã theo dõi và tôi sẽ sớm gặp lại bạn trong bài học tiếp theo của tôi.
04:03
Goodbye for now.
44
243135
1666
Tạm biệt bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7