English Adverbs of Frequency - Learn how they work with Carter the dog.

25,356 views ・ 2016-08-09

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:01
This lesson's about adverbs of frequency, but really it's about me, Carter.
0
1500
5900
Bài học này nói về trạng từ chỉ tần suất, nhưng thực ra nó nói về tôi, Carter.
00:07
I'll teach you how to look cool.
1
7400
3400
Tôi sẽ dạy bạn làm thế nào để trông thật ngầu.
00:16
People often ask me about my life as a fashion model.
2
16890
4220
Mọi người thường hỏi tôi về cuộc sống của tôi với tư cách là một người mẫu thời trang.
00:21
Well, I'm always busy.
3
21110
5600
Chà, tôi luôn bận rộn.
00:26
I generally have two or three photo shoots a day and I'm frequently
4
26710
3110
Tôi thường có hai hoặc ba buổi chụp hình mỗi ngày và tôi thường xuyên xuất hiện
00:29
on the cover of top magazines.
5
29830
5510
trên trang bìa của các tạp chí hàng đầu.
00:35
I have a lot of fans in social media - millions of followers.
6
35350
5020
Tôi có rất nhiều người hâm mộ trên mạng xã hội - hàng triệu người theo dõi.
00:40
I post to Facebook once or twice a day and I tweet and snap chat.
7
40370
9000
Tôi đăng lên Facebook một hoặc hai lần một ngày và tôi tweet và trò chuyện nhanh.
00:49
And I travel a lot.
8
49370
1930
Và tôi đi du lịch rất nhiều.
00:51
I was in Paris last week and London last month.
9
51300
5739
Tôi đã ở Paris tuần trước và London tháng trước.
00:57
A fun fact - I know I look very fit but I don't usually work out.
10
57039
5680
Một sự thật thú vị - tôi biết mình trông rất cân đối nhưng tôi không thường xuyên tập luyện.
01:02
I normally take a walk three times a day but that's all.
11
62719
5091
Tôi thường đi dạo ba lần một ngày nhưng chỉ thế thôi.
01:07
How often do I go out to parties?
12
67810
2210
Tôi có thường xuyên đi dự tiệc không?
01:10
Well every night, but I am rarely home later than 3 am.
13
70020
5770
Vâng, mỗi đêm, nhưng tôi hiếm khi về nhà muộn hơn 3 giờ sáng.
01:15
I hardly ever stay up till 4.
14
75790
3509
Tôi hầu như không bao giờ thức đến 4 giờ.
01:19
I've got to look my best, you see.
15
79299
3541
Tôi phải trông đẹp nhất, bạn thấy đấy.
01:22
Yes, it's not easy being a star like me.
16
82840
3680
Vâng, không dễ để trở thành một ngôi sao như tôi.
01:26
It's a dog's life, but I never complain.
17
86520
4500
Đó là cuộc sống của một con chó, nhưng tôi không bao giờ phàn nàn.
01:31
It's just the price I have to pay for being famous.
18
91020
500
01:31
19
91520
2000
Đó chỉ là cái giá mà tôi phải trả cho sự nổi tiếng.
03:21
Hey, If you enjoyed this lesson or found it useful, subscribe to this YouTube channel.
20
201720
5860
Này, Nếu bạn thích bài học này hoặc thấy nó hữu ích, hãy đăng ký kênh YouTube này.
03:27
You never want to miss one of my videos.
21
207640
6790
Bạn không bao giờ muốn bỏ lỡ một trong những video của tôi.
03:34
And did you know there are more videos about me?
22
214430
2889
Và bạn có biết có nhiều video về tôi không?
03:37
Click the link here to see them.
23
217319
1840
Nhấp vào liên kết ở đây để xem chúng.
03:39
Go on!
24
219159
1080
Đi tiếp!
03:40
You'll always regret it if you don't.
25
220239
2040
Bạn sẽ luôn hối tiếc nếu bạn không.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7