3 GRE WORDS (USED IN A SENTENCE) 🧐

10,923 views ・ 2024-05-31

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Give me a word that refers to a minor weakness  or eccentricity in someone's character. 
0
200
5120
Hãy cho tôi một từ chỉ một điểm yếu nhỏ hoặc tính cách lập dị của ai đó.
00:05
Foible. His tendency to  
1
5320
2560
Yếu đuối. Xu hướng
00:07
procrastinate was just one of his many foibles. What do you call a person with extensive  
2
7880
5480
trì hoãn chỉ là một trong nhiều nhược điểm của anh ấy. Bạn gọi một người có
00:13
knowledge in a particular field, typically as  a result of exceptional intellectual ability? 
3
13360
5560
kiến ​​thức sâu rộng về một lĩnh vực cụ thể là gì, thường là nhờ khả năng trí tuệ đặc biệt?
00:18
Savant. She was a savant in mathematics  
4
18920
3720
Bác học. Cô ấy là một nhà thông thái về toán học
00:22
and graduated from MIT at a very young age.
5
22640
3960
và tốt nghiệp MIT khi còn rất trẻ.
00:26
What is a word that means bold or open to the  
6
26600
2560
Từ nào có nghĩa táo bạo hoặc cởi mở đến
00:29
point of shocking or shameless?
7
29160
2612
mức gây sốc hoặc trơ tráo?
00:31
Brazen. 
8
31772
1228
Trơ trẽn.
00:33
He is extremely selfish and has  a brazen disregard for others.
9
33000
5600
Anh ta cực kỳ ích kỷ và có thái độ coi thường người khác một cách trắng trợn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7