ADVANCED ENGLISH VOCABULARY (Learn 3 words) 👍

12,955 views ・ 2024-05-13

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
What word describes someone who is unwilling  or refusing
0
320
3587
Từ nào mô tả một người không sẵn lòng hoặc từ chối
00:03
to change one's views or to agree about something?
1
3907
3343
thay đổi quan điểm của mình hoặc đồng ý về điều gì đó?
00:07
Intransigent. 
2
7250
1910
Cố chấp.
00:09
The intransigent leader refused to negotiate,  even in the face of mounting pressure. 
3
9160
6960
Nhà lãnh đạo không khoan nhượng từ chối đàm phán, ngay cả khi đối mặt với áp lực ngày càng tăng.
00:16
Can you give me a word that is used to  describe deceitful and untrustworthy behavior? 
4
16120
4720
Bạn có thể cho tôi một từ dùng để mô tả hành vi lừa dối và không đáng tin cậy không?
00:20
Perfidious. I don't think the committee meant harm,  
5
20840
4160
Hoành tráng. Tôi không nghĩ ủy ban có ý gây hại,
00:25
I think they're more incompetent than perfidious. What do you call the quality of being extremely  
6
25000
6480
Tôi nghĩ họ kém cỏi hơn là xảo trá. Bạn gọi phẩm chất của sự
00:31
thorough careful or accurate?
7
31480
2877
cẩn thận hoặc chính xác cực kỳ kỹ lưỡng là gì?
00:34
Rigor. 
8
34357
1163
Sự nghiêm ngặt.
00:35
This scientific experiment was conducted  with great rigor to ensure reliable results.
9
35520
6400
Thí nghiệm khoa học này được tiến hành hết sức nghiêm ngặt để đảm bảo kết quả đáng tin cậy.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7